Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 25 tài liệu với từ khoá soil fertility

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136890. Soil fertility in sweetpotato-based cropping system in the highlands of Papua New Guinea/ R.M. Bourke, A. Ramakrishna, M.J. Hughes... ; Ed.: Gunnar Kirchhof.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2009.- 126 p.: fig., tab.; 24 cm.- (ACIAR technical reports series)
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9781921531804
(Cao Nguyên; Khoai lang; Trồng trọt; ) [Papua Niu Ghinê; ] [Vai trò: Bourke, R. M.; Coleman, E.A.; Hughes, M.J.; Kirchhof, Gunnar; Ramakrishna, A.; Taraken, I.T.; ]
DDC: 635 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310485. ASHER, COLIN
    How to unravel and sole soil fertility problems/ Colin Asher, N. Grundon, N. Menzies.- Canberra: Australian centre for International Agricultural research, 2002.- 139tr; 21cm.
    Tóm tắt: Phương pháp phân tích thành phần đất trồng, những yếu tố ảnh hưởng tới nĂng xuất cây trồng kinh nghiệm chống xơ đất ở chậu cảnh. Những thử nghiệm về dinh dưỡng của đất trồng
(Dinh dưỡng; Trồng trọt; Đất nông nghiệp; ) [Vai trò: Colin Asher; Grundon, Noel; Menzies, Neal; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240276. HAVLIN, JOHN L.
    Soil fertility and fertilizers: An introduction to nutrient management/ John L. Havlin, James D. Beaton, Samuel L. Tisdale...- 6th ed.- Upper Saddle river (N.J.): Prentice-Hall, 1999.- x,499tr; 24cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Quan hệ cơ bản giữa đất và cây trồng. Acid và muối kali của đất. Các chất khoáng cần thiết cho đất và sinh học đất trồng. Đánh giá độ dinh dưỡng của đất. Dưỡng chất, nước và các tác động khác
{Chất đất; Phân bón; Thổ nhưỡng; } |Chất đất; Phân bón; Thổ nhưỡng; | [Vai trò: Beaton, James D.; Nelson, Werner L.; Tisdale, Samuel L.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293496. SIMPSON, J. R.
    The problem of maintaining soil fertility in eastern Kenya: A review of relevant research/ J.R. Simpson, J.R. Okalebo, G. Lubulwa.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1996.- 60 p.: fig.; 21 cm.- (ACIAR monograph)
    Bibliogr.: p. 52-60
    ISBN: 1863201920
(Duy trì; Nghiên cứu; Đất màu; ) [Kenya; ] [Vai trò: Lubulwa, G.; Okalebo, J.R.; ]
DDC: 631.422072067624 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1333880. CRASWELL, E.T.
    Soil fertility and climatic constraints in dryland agriculture/ Ed. by E.T. Craswell.- Caberra: ACIAR, 1994.- 137tr; 22cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về tình hình, tiềm năng, việc quản lý, phát triển và những hạn chế trong nông nghiệp ở châu Phi và Uc
{Nông nghiệp; Uc; châu Phi; khí hậu; đất; } |Nông nghiệp; Uc; châu Phi; khí hậu; đất; | [Vai trò: Simpson, J.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.