1147364. Unleashing prosperity: Productivity growth in Eastern Europe and the Former Soviet Union/ Asad Alam, Paloma Anos Casero, Faruk Khan, Charles Udomsaph.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xxii, 277 p.: fig.; 27 cm. Bibliogr. p. 247-256. - Ind. ISBN: 9780821372791 Tóm tắt: Nghiên cứu sự hợp nhất của tăng khả năng sản xuất trong công nghiệp ở Đông Âu và Liên Xô cũ. Vai trò của tăng khả năng sản xuất, ảnh hưởng của đổi mới các chính sách, thể chế. Tăng khả năng sản xuất ở các lĩnh vực: Sản xuất nông nghiệp, các ngành sản xuất và dịch vụ. Tăng khả năng sản xuất ở các doanh nghiệp. Vai trò của các chính sách công trong tăng khả năng sản xuất công nghiệp. (Công nghiệp; Khả năng; Sản xuất; ) [Nga; Đông Âu; ] [Vai trò: Alam, Asad; Casero, Paloma Anos; Khan, Faruk; Udomsaph, Charles; ] DDC: 338.0947 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177234. From red to gray: The "third transition" of aging populations in Eastern Europe and the former Soviet Union/ Mukesh Chawla, Gordon Betcherman, Arup Banerji,....- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xxvi, 271 p.; 26 cm. Bibliogr. p. 263-271 ISBN: 0821371290 Tóm tắt: Nghiên cứu thời kỳ quá độ nhân khẩu học ở Đông Âu và Liên bang Nga cũ. Nhân khẩu học và các thị trường lao động. Sự già hoá, sự tiết kiệm và các thị trường tài chính. Sự già hoá dân số và chi phí lương hưu, chăm sóc lâu dài và chi phí công cộng. Sự già hoá và giáo dục. (Dân số; Kinh tế; Người cao tuổi; Nhân khẩu học; Điều kiện; ) [Nga; Đông Âu; ] [Vai trò: Bakilana, Anne M.; Banerji, Arup; Betcherman, Gordon; Chawla, Mukesh; Feher, Csaba; ] DDC: 304.60947 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193538. MANSOOR, ALI M. Migration and remittances: : Eastern Europe and the Former Soviet Union/ Ed.: Ali Mansoor, Bryce Quillin.- Washington, D.C.: The World Bank, 2006.- xviii, 213 p.: ill.; 26 cm.. Bibliogr. p. 191-205 . - Ind. ISBN: 9780821362334(alk.paper) Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thực trạng và sự phát triển của việc di cư ở Đông Âu và Liên Bang Sô Viết những năm 1990-2006; Thực trạng các định hướng di cư ở Châu Âu và Trung Á 1990-2004. Tác động của vấn đề di cư đối với sự phát triển chung; Một số qui định quốc tế về vấn đề di cư. (Di cư; Lao động; Phát triển; ) [Nga; Đông Âu; ] [Vai trò: Mansoor, Ali; Quillin, Bryce; ] DDC: 304.80947 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311127. XIAOMING ZHANG Red wings over the Yalu: China, the Soviet Union, and the air war in Korea/ Xiaoming Zhang.- 1st ed.- College Station: Texas A&M Univ., 2002.- xii, 300 p.: ill., m.; 25 cm.- (Texas A & M University military history series) Bibliogr. p. [271]-283. - ind. ISBN: 1585442011(clothalk.paper) DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310397. EVANGELISTA, MATTHEW The Chechen wars: Will Russia go the way of the Soviet Union?/ Matthew Evangelista.- Washington, DC: Brookings institution, 2002.- XI, 244p.: M.; 25cm. Ind. ISBN: 0815724985 Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử cuộc chiến tranh Chechní ở Nga. Nguyên nhân của cuộc chiến Chechnia 1994-1999 và những thách thức của Moskva đổ lỗi cho liên bang Nga qua yếu ớt chống lại tiềm năng đã mất của những cuộc bạo động. Cuộc chiến tranh của Putin và Yeltsin. Luật chế độ độc tài, chiến tranh tội phạm và tiêu chuẩn quốc tế của Nga. Nước Nga và miền Tây sau 11/10 (Chiến tranh; Chính trị; Lịch sử; ) [Nga; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216957. POTTER, BARRY H. Setting up treasuries in the Baltics, Russia, and other countries of the former Soviet Union: An assessment of IMF technical assistance/ Barry H. Potter, Jack Diamond.- Washington, DC: International monetary fund, 2000.- V, 41p.; 28cm.- (Occassional paper;No.198) Bibliog at the end of the book ISBN: 1557759472 Tóm tắt: Đánh giá khả năng thiết lập kho bạc tại khu vực Bantic, Nga & những nước thuộc Liên Xô cũ. Những tiến bộ của việc cải tổ này & nêu 2 phương pháp thiết lập kho bạc. Cải tiến việc phân phối & quản lí tài chính (Kho bạc; Tài chính; ) {Khu vực Bantic; } |Khu vực Bantic; | [Vai trò: Diamond, Jack; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334456. CHRISTIAN, DAVID Power & Privilege: The Russian empire, the Soviet Union and the Challenge of modernity/ David Christian.- 2nd ed.- Melbourne: Longman Cheshire, 1994.- x,422tr : minh hoạ; 22cm. T.m. cuối sách. - Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử nước Nga từ thời Trung cổ đến đế chế Nga hoàng đầu thế kỷ 19; Những cải cách ở Nga và những cuộc cách mạng ở Nga cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20; Sự sụp đổ của Nga hoàng và sự ra đời của nhà nước Xô Viết; Liên Xô xây dựng Ktế và trong các cuộc chiến tranh thế giới; Cải tổ ở Liên Xô và sự kết thúc ở thời kỳ Xô Viết {Liên Xô; Lịch sử; Nga; } |Liên Xô; Lịch sử; Nga; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343727. COLTON, TIMOTHY After the Soviet Union: From empire to nations/ T. Colton ; R. Legvold.- LonDon: W.W.Norton and company, 1992.- 208tr; 22cm. Thư mục cuối sách. - Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử - các nước cộng hoà mới hình thành ở Liên Xô: tình hình kinh tế, chính trị, quân sự, các chính sách đối ngoại và vấn đề dân tộc {Liên Xô; Lịch sử; các nước cộng hoà mới hình thành; } |Liên Xô; Lịch sử; các nước cộng hoà mới hình thành; | [Vai trò: Legvold, Robert; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344098. HAUS, LEAH A. Globalizing the GATT: The Soviet Union's successor states, Eastern Europe, and the international trading system/ Leah A. Haus.- Washington: Brookings Institution, 1992.- x, 141 p.; 24 cm. Bibliogr. p. 117-135. - Ind. ISBN: 0815735049(alk.paper) Tóm tắt: Tổng quan về toàn cầu hoá GATT. Những vấn đề về an ninh chính trị và chính sách thương mại. Quá trình tham gia đàm phán và thực thi GATT của Ba Lan, Rumani và Hungary, đặc biệt là nỗ lực của Bungary. Liên bang Xô Viết và GATT. Nhà nước kế thừa liên bang Xô Viết và nền kinh tế toàn cầu (Hiệp định; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế thương mại; ) [Balan; GATT; Hungary; Nga; Rumani; ] DDC: 382/.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341053. Privatization and Democratization in Central and Eastern Europe and the Soviet Union: The Gender Dimension/ Ed.: Valentine M. Moghadam.- Finland: WIDER, 1992.- 74tr; 24cm.- (Reseach for action) Tóm tắt: Giới tính và việc cải cách cơ chế hạ tầng. Quan hệ giữa phụ nữ và việc thuê nhân công (việc làm) ở Hungari, Tiệp Khắc, Liên Xô, Đông Âu. Phụ nữ và chính trị ở Trung và Đông 6au. Quyền của phụ nữ {Chính trị; Kinh tế; Liên xô; Phụ nữ; Đông âu; } |Chính trị; Kinh tế; Liên xô; Phụ nữ; Đông âu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350749. DIUK, NADIA The hidden nations: The people challenge the Soviet union/ N. Diuk, A. Karatnycky.- New York: William Morrow and company, inc, 1990.- 283tr: bản đồ, ảnh; 25cm. Tóm tắt: Bàn về những sự kiện quan trọng cuối thế kỷ 20 dó là sự quay lại của chủ nghĩa dân tộc và sự phản kháng rộng rãi giữa những người giữ thái độ im lặng và công chúng ở Liên Bang Xô viết trước khi Liên xô tan rã. Vai trò của người lãnh đạo và người bị lãnh đạo trên khía cạnh kinh tế và bình đẳng xã hội. {Chính trị; Liên xô; Lịch sử hiện đại; } |Chính trị; Liên xô; Lịch sử hiện đại; | [Vai trò: Karatnycky, Adrian; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350387. HEISBOURG, FRANCOIS The strategic implications of change in the Soviet Union/ Ed. by Francois Heisbourg.- London: M., 1990.- 227tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Những sự kiện chính trị và nguồn gốc những biến đổi chính trị ở Liên Xô, tương lai của NATO và chiến lược Warsaw Pact; ảnh hưởng những biến đổi chính trị ở Đông và Tây Âu; phạm vi kinh tế của các mối quan hệ Đông Tây, Liên Xô và khu vực châu A, Thái Bình Dương. Triển vọng và những hạn chế của cuộc đàm thoại siêu cường quốc {Chính trị; Liên Xô; NATO; Tây Âu; Đông Âu; } |Chính trị; Liên Xô; NATO; Tây Âu; Đông Âu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353615. Library of Congress Classification schedules: A cumulation of additions and changes through 1988: Class D - Subclasses DJK-DK - History of Eastern Europe (General), Soviet Union, Pland/ Ed.: Rita Runchock, Kathleen Droste.- 3rd ed..- Detroit: Gale Research, 1989.- 4 p.; 26 cm. Ind.: p. 4 ISBN: 0810346087 (Bảng LCC; Bảng phân loại; Lịch sử; ) [Ba Lan; Liên Xô; Đông Âu; ] [Vai trò: Droste, Kathleen; Runchock, Rita; ] DDC: 025.46947 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353055. SAIVETZ, CAROL R. The Soviet Union in the third world/ Ed. by Carol R. Saivetz: Westview, 1989.- 230tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Phân tích mối quan hệ của Liên Xô với các nước thế giới thứ ba qua các chương trình viện trợ kinh tế, quan hệ thương mại và giúp đỡ quân sự; những thành công và thất bại, những thay đổi về kinh tế và chính trị dưới thời Gorbachev {Liên Xô; Quan hệ đối ngoại; thế giới thứ ba; } |Liên Xô; Quan hệ đối ngoại; thế giới thứ ba; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362478. HERLEMANN, HORST Quality of life in the Soviet Union/ Ed. by Horst Herlemann.- Boulder: Westview press, 1987.- XV, 182tr; 22cm.- (A Special study of the kennan Institute for advanced Russian studies) Thư mục trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Định nghĩa phẩm chất cuộc sống, mức sống Xô Viết trên bình diện so sánh; vấn đề hàng tiêu dùng và dịch vụ; người nghèo ở Liên Xô; vấn đề nhà ở; vấn đề phụ nữ; ma tuý và phẩm chất cuộc sống; đời sống ở các thành tựu Liên Xô {Liên Xô; Xã hội học; điều kiện sống; } |Liên Xô; Xã hội học; điều kiện sống; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397425. NOGEE, JOSEPH L. Man, State and Society in the Soviet Union/ Ed. by J.L. Nogee.- New York: Praeger publishers, 1973.- vii,599tr; 24cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Học thuyết xã hội Xô viết; Các thể chế xã hội; Qúa trình xã hội học; Các xu hướng xã hội và tương lai xã hội Xô viết {Liên xô (cũ); Lịch sử; con người; nhà nước; xã hội; } |Liên xô (cũ); Lịch sử; con người; nhà nước; xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397282. KEEFE, EUGENE K. Area hand book for the Soviet Union: Research and writing were completed on March 13, 1970/ Eugene K. Keefe ; Arsene A. Boucher ; Sarah J. Elpern....- Washington: The American University, 1971.- XViii, 827tr : bản đồ; 23cm. Thư mục cuối sách. - Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu toàn diện về Liên Xô từ điều kiện tự nhiên, lịch sử hình thành, hệ thống chính quyền, chính trị, xã hội, chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ, mức sống và gia đình, hệ thống giáo dục cho tới các thành tựu kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, thương mại...) với nhiều số liệu thống kê trong nhiều năm và quân sự. {Liên Xô; chính trị; giáo dục; kinh tế; quản trị; văn hoá; xã hội; } |Liên Xô; chính trị; giáo dục; kinh tế; quản trị; văn hoá; xã hội; | [Vai trò: Boucher, Arsene A.; Elpern, Sarah J....; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395659. GENLEN, MICHAEL P. The communist party of the Soviet Union: A functional analysis/ Michael P. Genlen.- London: Indiana University Press, 1969.- 161tr; 23cm. Tóm tắt: Phân tích hoạt động của các Đảng chính trị ở Liên Xô. Vai trò của Đảng CS trong sự xã hội hoá nền chính trị ở Liên Xô. Vai trò, mục đích và các hoạt động của Đảng CS Liên Xô {Liên Xô; Đảng cộng sản; } |Liên Xô; Đảng cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396688. The soviet union: A half century of communism/ Ed: Kurt London.- Baltimore, Maryland: The Johns Hopkins press, 1968.- 493tr; 22cm. Tóm tắt: Sự hình thành liên bang Xô Viết trong nửa thế kỷ và đặc điểm kinh tế, chính tị của Liên Xô. Cc mối quan hệ đối ngoại của Liên xô với Tây Au, Đức, Trung Đông, châu A. {Liên Xô; chủ nghĩa cộng sản; lịch sử; quan hệ đối ngoại; } |Liên Xô; chủ nghĩa cộng sản; lịch sử; quan hệ đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397211. BERGSON, ABRAM Economic trends in the Soviet Union/ Ed. by A. Bergson and S. Kuznets.- Cambridge: Harvard University press, 1963.- 392tr; 22cm. Tóm tắt: Thu nhập quốc dân; lực lượng lao động; cổ phần tư bản; sản phẩm công nghiệp, tiêu dùng, ngoại thương... {Kinh tế; Liên xô; } |Kinh tế; Liên xô; | [Vai trò: Kuznets, Simon; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |