Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 215 tài liệu với từ khoá surgery

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725981. ELLIS, HAROLD
    A history of surgery/ Harold Ellis.- London: Greenwich Medical Media, 2001.- xxiii, 264 p.: ill. (some col.); 26 cm.
    Includes index.
    ISBN: 9781841100234
    Tóm tắt: This book provides a fascinating and interesting introduction to the subject for anyone with an interest in it. It illustrates some of the key advances in surgery from primitive techniques such as trepanning, through some of the gruesome but occasionally successful methods employed by the ancient civilisations, the increasingly sophisticated techniques of the Greeks and Romans, the advances of the Dark Ages and the Renaissance and on to the early pioneers of anaesthesia and antisepsis such as Morton, Lister and Pasteur.
(Surgery; Phẫu thuật; ) |Giải phẫu; Nội khoa; Y khoa; Lịch sử; History; |
DDC: 617.09 /Price: 75 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686970. CLINICAL NEUROSURGERY
    Clinical neurosurgery. Vol.48/ Proceedings of the Congress of Neurological surgeons, San Antonio, Texas, 2000.- 1st.- Philadelphia, PA.: Lippincott Williams and Wilkins, 2001.- 420p.
(neuro system; ) |surgery; |
DDC: 617.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689872. Endocrine surgery/ Edited by John R. Farndon.- 2nd ed..- London: W. B. Saunders, 2001.- 319
    ISBN: 0702025941
(endocrine surgery; ) |Giải phẫu nội tiết; |
DDC: 617.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721082. STONE, CHRISTOPHER
    Plastic surgery: facts/ Christopher Stone.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2001.- xviii, 488 p.; 24 cm.
    Includes index
    ISBN: 9781841100647
    Tóm tắt: The FRCS(Plast) is the final examination taken by plastic surgery trainees towards the end of their training in the UK. This book has been written to address the needs of the candidate for this examination and non-UK equivalents. It provides comprehensive coverage of plastic surgery in a format that is easy for the trainee to assimilate rapidly and as such, will not only be indispensable as a revision guide but also as a valuable quick reference for the busy practising surgeon on the wards or in the consulting room. One key feature of the book which will enhance its use as a self-learning tool, is that it contains many sample examination questions with suggested answers
(Plastische chirurgie; Surgery, Plastic; Phẫu thuật tạo hình; ) |Phẫu thuật tạo hình; |
DDC: 617.95 /Price: 111.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724161. BLOOM, NORMAN D.
    Atlas of cancer surgery/ Norman D. Bloom, Edward J. Beattie, James C. Harvey; Illustrations by Hugh A. Thomas.- Philadelphia, PN.: W.B. Saunders, 2000.- 495 p.; 29 cm.
    ISBN: 0721661998
    Tóm tắt: This new state-of-the-art atlas covers all of the cancer procedures practiced today with numerous illustrations by Hugh Thomas, a master illustrator. Each chapter begins with anatomical drawings that are synchronized with operative procedures that are descibed in that chapter. The chapter concludes with a case that demonstrates uncommon approaches to surgery written by an authority in that field. The text features discussions on laparoscopic techniques, including video-assisted or minimally invasive techniques applicable to surgical oncology.
(Cancer; ) |Phẫu thuật ung thư; Surgery; Atlases; | [Vai trò: Beattie, Edward J.; Harvey, James C.; ]
DDC: 616.994059 /Price: 2667800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725635. Case studies in pediatric surgery/ Edited by R.Lawrence Moss ; Contributors, Erik D. Skarsgard, Ann M.Kosloske, Baird M.Smith.- New York: McGraw - Hill, 2000.- x, 416 p.: ill. ( some col. ); 29 cm.
    ISBN: 9780838515488
    Tóm tắt: The only current, problem-based, top-to-bottom overview of pediatric surgery presented in nearly 20 years. Contains nearl 65 clinical cases, each outlined and illustrated with photographs, x-rays, and questions. Zeros in on the essentials of appropriate diagnostic evaluation, differential diagnosis, and surgical or medical management.
(Pediatric surgery; Phẫu thuật nhi khoa; ) |Phẫu thuật; Phẫu thuật nhi khoa; | [Vai trò: Moss , R.Lawrence; Ann M.Kosloske; Baird M.Smith; Erik D. Skarsgard; ]
DDC: 617.9 /Price: 67.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686797. MACULAR SURGERY
    Macular surgery/ Edited by Hugo Quiroz-Mercado.- 1st.- Philadelphia, PA.: Lippincott Williams and Wilkins, 2000.- 424p.
(retinal diseases; surgical procedures, operative; mascula lutea; ) |Phẫu thuật võng mạc; surgery; methods; surgery; |
DDC: 617.735059 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710262. JOHN C WATKINSON
    Stell and Maran's Head and Neck surgery (0 7506 3366 2)/ JOHN C WATKINSON, Mark N. Gazre, Janet A. Wilson: Butterworth - Heinemann, 2000
    ISBN: 0750633662
[Vai trò: Janet A. Wilson; Mark N. Gazre; ]
DDC: 618.51059 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655481. SURGERY OF SPINAL TRAUMA
    Surgery of spinal trauma/ Edited by Jerome M. Cotler ... [et al.].- 1st.- Philadelphia, PA.: Lippincott Williams and Wilkins, 2000.- 390p.
(spine; spine; ) |Bệnh cột sống; Phẫu thuật cột sống; surgery; wounds and injuries; treatment; |
DDC: 617.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706355. ATLAS OF CLINICAL GYNECOLOGY; VOL.5: UROGYNECOLOGY AND RECONSTRUCTIVE PELVIC SURGERY
    Atlas of clinical gynecology; Vol.5: Urogynecology and reconstructive pelvic surgery/ Atlas of clinical gynecology; Vol.5: Urogynecology and reconstructive pelvic surgery; Biên tập, hiệu đính: J. Thomas Benson.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1999
    ISBN: 0838503209
(generative organs, female - surgery atlases; pelvis - diseases - surgery atlases; urogynecology - atlases; ) |01.04; Phẫu thuật sản phụ khoa; | [Vai trò: J. Thomas Benson; ]
DDC: 618.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698330. NGUYỄN HUY PHAN
    Kỹ thuật vi phẫu mạch máu - thần kinh: Thực nghiệm và ứng dụng lâm sàng= Techniques in neuro - vascular microsurgery/ Nguyễn Huy Phan.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1999; 470tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp kiến thức và kinh nghiệm triển khai kỹ thuật vi phẫu mạch máu - thần kinh trong thực nghiệm, đồng thời trình bày một số ứng dụng phổ biến của kỹ thuật này trong các chuyên ngành chấn thương - chỉnh hình và phẫu thuật tạo hình
(nervous system - blood-vessels - surgery; ) |Giải phẫu mạch máu - thần kinh; Vi phẫu thuật; |
DDC: 617.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669133. Canine sports medicine and surgery: Editors: Mark S. Blooming, Jon F. Dee, Robert A. Taylor.- London: W.B. Saunders Company, 1998.- xvi, 485 p.: ill., ports.; 29 cm..
    Includes index.
    ISBN: 0721650228
    Tóm tắt: This book focus on the diagnosis and management of diseases and injuries in the working and sporting breeds. Includes: drug, physical examination, parasitology, treatment, reproduction, nutrition, and exercise and training
(Canine sports medicine; Working dogs; ) |Chăn nuôi thú y; Chó; Disorders; Diseases; | [Vai trò: Bloomberg, Mark S; Dee, Jon F.; Taylor, Robert A.; ]
DDC: 636.70897 /Price: 149.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725138. WHITE II, NATHANIEL A.
    Current techniques in equine surgery and lameness/ Nathaniel A. White, James N. Moore.- 2nd ed..- Philadelphia: W.B Saunders Company, 1998.- xxiii, 692 p.: col. ill.; 30 cm.
    Includes index
    ISBN: 0721646018
    Tóm tắt: Virginia Polytechnic Institute and State Univ., Leesburg. Provides current information from research, journals, and electronic discussions on the Internet. For surgeons, practitioners, students, and residents. Extensively referenced. Halftone illustrations. Trim size: 11 x 9 inches. Previous edition was not cited.
(Horses; Horses; Loài ngựa; Loài ngựa; ) |Loài ngựa; Phẫu thuật; Diseases; Surgery; Bệnh tật; Phẫu thuật; | [Vai trò: Moore, James N.; White, N. A. (Nathaniel A.); ]
DDC: 636.10897 /Price: 150 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710430. JOHN D LANGDON
    Operative maxillofacial surgery (0 412 56000 3)/ JOHN D LANGDON; Biên tập, hiệu đính: Mohan F. Patel: Chapman & Hall Medical, 1998
    ISBN: 0412560003
[Vai trò: Mohan F. Patel; ]
DDC: 618.52059 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688431. Textbook of surgery.- 1st.- Malden, Massachusetts: Blackwell Science, 1997; 639p..
    ISBN: 0867933534
    Tóm tắt: The book provides a comprehensive overview of general surgery and trauma. It gives in-depth coverage of the principles and techniques of surgical management
(surgery; ) |Phẫu thuật; |
DDC: 617 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698686. Atlas of ophthalmic surgery.- 2nd.- London, UK: Mosby-Wolfe, 1996; 382p..
    ISBN: 0723421889
    Tóm tắt: The book offers a comprehensive visual guide to all accepted ocular surgical techniques, including all new information and advances. It presents surgical procedures shown in stunning detail with action color photograph sequences
(eye - surgery; ophthalmic surgery; ) |Nhãn khoa; Phẫu thuật mắt; |
DDC: 617.71 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679142. G R MCLATCHIE
    Oxford handbook of clinical surgery/ G R McLatchie.- 1st.- Oxford: Oxford Univ, 1996; 902p..
    ISBN: 0192617109
    Tóm tắt: This book presents a succinct account of current surgical practice and general operative surgery, useful for medical students, housemen, and junior surgical traineers
(surgery; ) |Bệnh học ngoại khoa; |
DDC: 617.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686339. Principles and practice of ophthalmic plastic and reconstructive surgery: Vol. 1.- 1st.- Philadelphia, Pennsylvania: W. B. Saunders, 1996; 716p..
    ISBN: 0721635598
    Tóm tắt: The book has allotted a complete section to systemic diseases and a discussion of systemic perioperative preparation of the surgical patient, including postoperative treatment to enhance and accelerate wound healing. Current and historical surgical advances in eylid reconstriction, ptosis correction, and entropion and ectropion repair are thoroughly presented and documented. A separate section on conjunctival diseases and surgery has been included to highlight their importance and the necessity for alternative techniques in handling conjunctival tissue. The orbital section is voluminous to accommodate the current advanced status of diagnosing and documenting orbital pathology. The anatomic and physiologic distinctions of ethnic ophthalmic patients are also represented in a separate section. In addition, the signifiance of a multidisciplinary approach to the orbit in selected cases is clearly established. The state-of-the-art techniques of socket reconstruction are also presented in a separate section. Ophthalmic plastic surgeons are endeavoring to competitively enter into the arena of aesthenic surgery. The section on cosmetic surgery not only provides the surgical principles but also introduces adjunctive techniques essential to a cosmetic surgical practice: topic home care products, in-office peeling agents, camouflage make-up, and lymphatic drainage massage. New surgical modalities have been introduced: radiosurgery and ultra-pulse laser surgery
(eye - surgery; ophthalmic plastic surgery; surgery, plastic; ) |Nhãn khoa; Phẫu thuật mắt; |
DDC: 617.71 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686448. Principles and practice of ophthalmic plastic and reconstructive surgery: Vol. 2.- 1st.- Philadelphia, Pennsylvania: W. B. Saunders, 1996; 537p..
    ISBN: 0721635598
    Tóm tắt: The book has allotted a complete section to systemic diseases and a discussion of systemic perioperative preparation of the surgical patient, including postoperative treatment to enhance and accelerate wound healing. Current and historical surgical advances in eylid reconstriction, ptosis correction, and entropion and ectropion repair are thoroughly presented and documented. A separate section on conjunctival diseases and surgery has been included to highlight their importance and the necessity for alternative techniques in handling conjunctival tissue. The orbital section is voluminous to accommodate the current advanced status of diagnosing and documenting orbital pathology. The anatomic and physiologic distinctions of ethnic ophthalmic patients are also represented in a separate section. In addition, the signifiance of a multidisciplinary approach to the orbit in selected cases is clearly established. The state-of-the-art techniques of socket reconstruction are also presented in a separate section. Ophthalmic plastic surgeons are endeavoring to competitively enter into the arena of aesthenic surgery. The section on cosmetic surgery not only provides the surgical principles but also introduces adjunctive techniques essential to a cosmetic surgical practice: topic home care products, in-office peeling agents, camouflage make-up, and lymphatic drainage massage. New surgical modalities have been introduced: radiosurgery and ultra-pulse laser surgery
(eye - surgery; ophthalmic plastic surgery; surgery, plastic; ) |Nhãn khoa; Phẫu thuật mắt; |
DDC: 617.71 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698107. WILLIAM WAYNE MONTGOMERY
    Surgery of the upper respiratory system/ William Wayne Montgomery.- 3rd.- Baltimore, Maryland: Williams and Wilkins, 1996; 696p..
    Tóm tắt: The book covers surgegy of the paranasal sinuses, the maxillary, ethmoid, and spenoid sinuses; surgery of the frontal sinus; repair of dural defects; the management of facial fractures; surgery of the nose ; and the art of rhinoplasty
(head - surgery; otolaryngology, operative; otorhinolaryngologic diseases - surgery; respiratory system - surgery; ) |Phẫu thuật tai-mũi-họng; |
DDC: 617.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.