Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 117 tài liệu với từ khoá tài liệu thử nghiệm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290724. LƯU THU THUỶ
    Đạo đức 4: Tài liệu thử nghiệm/ B.s: Lưu Thu Thuỷ, Hà Nhật Thăng, Mạc Văn Trang...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 59tr : tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 4; Sách giáo khoa; Đạo đức; } |Lớp 4; Sách giáo khoa; Đạo đức; | [Vai trò: Hà Nhật Thăng; Mạc Văn Trang; Nguyễn Việt Bắc; Trần Thị Tố Oanh; ]
/Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290726. LƯU THU THUỶ
    Đạo đức 5: Tài liệu thử nghiệm/ B.s: Lưu Thu Thuỷ (ch.b), Nguyễn Việt Bắc, Nguyễn Hữu Hợp...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 48tr : tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Đạo đức; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Đạo đức; | [Vai trò: Mạc Văn Trang; Nguyễn Hữu Hợp; Nguyễn Việt Bắc; Trần Thị Tố Oanh; ]
/Price: 3400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308481. LƯU THU THUỶ
    Tài liệu hướng dẫn dạy học đạo đức 5: Tài liệu thử nghiệm/ B.s: Lưu Thu Thuỷ (ch.b), Nguyễn Việt Bắc, Nguyễn Thị Việt Hà...- H.: Giáo dục, 2002.- 84tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 5; Sách giáo viên; Đạo đức; } |Lớp 5; Sách giáo viên; Đạo đức; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hợp; Nguyễn Thị Việt Hà; Nguyễn Việt Bắc; Trần Thị Tố Oanh; ]
/Price: 5400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1299463. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 2: Tài liệu thử nghiệm. T.1/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga.- Tái bản lần 3.- H.: Giáo dục, 2002.- 145tr : minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ GDĐT. Ban chỉ đạo chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 2; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 2; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Phương Nga; Trần Mạnh Hưởng; ]
/Price: 7700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301006. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 2: Tài liệu thử nghiệm. T.2/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Trại.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2002.- 152tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 2; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 2; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Trại; ]
/Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1299727. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Tài liệu thử nghiệm. T.1/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ban chỉ đạo chương trình thử nghiệm năm 2000
{Lớp 3; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 3; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Trần Mạnh Hưởng; Trịnh Mạnh; ]
/Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301007. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 3: Tài liệu thử nghiệm. T.2/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Lê Ngọc Điệp, Bùi Minh Toản...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 151tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 3; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 3; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Minh Toản; Lê Ngọc Điệp; Nguyễn Trí; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1299464. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4: Tài liệu thử nghiệm. T.1/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thế Lịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 186tr; 25cm.
    ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Minh Toán; Nguyễn Thế Lịch; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Trại; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301008. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 4: Tài liệu thử nghiệm. T.2/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Hoàng Cao Cương, Đỗ Việt Hùng...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 186tr : hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 4; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Cao Cương; Lê Hữu Tỉnh; Trần Thị Minh phương; Đỗ Việt Hùng; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300234. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 5: Tài liệu thử nghiệm. T.1/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Hoàng Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng...- H.: Giáo dục, 2002.- 187tr : minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ GDĐT. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Nguyễn Trí; Trần Mạnh Hưởng; Trần Thị Hiền Lương; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301009. NGUYỄN MINH THUYẾT
    Tiếng Việt 5: Tài liệu thử nghiệm. T.2/ B.s: Nguyễn Minh Thuyết (ch.b), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha...- H.: Giáo dục, 2002.- 208tr : hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Ly Kha; Đặng Thị Lanh; ]
/Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300677. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán 2: Tài liệu thử nghiệm (gồm phiếu học và phiếu thực hành toán 2). P.2/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng, Đỗ Tiến Đạt...- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2002.- 96tr : hình vẽ; 27cm.
{Lớp 2; Sách giáo khoa; Toán; } |Lớp 2; Sách giáo khoa; Toán; | [Vai trò: Nguyễn áng; Đào Thái Lai; Đỗ Tiến Đạt; Đỗ Trung Hiệu; ]
/Price: 5700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300209. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán 2: Tài liệu thử nghiệm : Gồm phiếu học và phiếu thực hành toán 2. Ph.1/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2002.- 92tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 2; Sách giáo khoa; Toán; } |Lớp 2; Sách giáo khoa; Toán; | [Vai trò: Nguyễn áng; ]
/Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300210. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán 3: Tài liệu thử nghiệm : Gồm phiếu học và phiếu thực hành toán 3. Ph.1/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng, Vũ Quốc Chung...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2002.- 95tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 3; Sách giáo khoa; Toán; } |Lớp 3; Sách giáo khoa; Toán; | [Vai trò: Nguyễn áng; Vũ Quốc Chung; Đào Thái Lai; Đỗ Trung Hiếu; ]
/Price: 5700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300678. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán 3: Tài liệu thử nghiệm. Ph.2: Gồm phiếu học và phiếu thực hành toán 3/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng, Đào Thái Lai...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2002.- 96tr : hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2002
{Lớp 3; Sách giáo khoa; Toán; Tài liệu thử nghiệm; } |Lớp 3; Sách giáo khoa; Toán; Tài liệu thử nghiệm; | [Vai trò: Nguyễn áng; Trần Diên Hiển; Đào Thái Lai; Đỗ Trung Hiệu; ]
/Price: 5700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300211. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán 4: Tài liệu thử nghiệm. Ph.1/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng, Vũ Quốc Chung...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 96tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 1; Sách giáo khoa; Toán; } |Lớp 1; Sách giáo khoa; Toán; | [Vai trò: Nguyễn áng; Vũ Quốc Chung; Đào Thái Lai; Đỗ Trung Hiệu; ]
/Price: 5300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300679. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán 4: Tài liệu thử nghiệm. Ph.2/ B.s: Đỗ Đình Hoan, Nguyễn áng, Vũ Quốc Chung...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 95tr : hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 4; Sách giáo khoa; Toán; } |Lớp 4; Sách giáo khoa; Toán; | [Vai trò: Nguyễn áng; Vũ Quốc Chung; Đào Thái Lai; Đỗ Tiến Đạt; ]
/Price: 5400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300680. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Toán 5: Tài liệu thử nghiệm. Ph.2/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng, Vũ Quốc Chung...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 96tr : hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Lớp 5; Sách giáo khoa; Toán; Tài liệu thử nghiệm; } |Lớp 5; Sách giáo khoa; Toán; Tài liệu thử nghiệm; | [Vai trò: Nguyễn áng; Vũ Quốc Chung; Đào Thái Lai; Đỗ Tiến Đạt; ]
/Price: 5400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300102. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Vở bài tập toán 4: Tài liệu thử nghiệm. Ph.1/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng, Vũ Quốc Chung...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 91tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Bài tập; Lớp 1; Sách giáo khoa; Toán; } |Bài tập; Lớp 1; Sách giáo khoa; Toán; | [Vai trò: Nguyễn áng; Vũ Quốc Chung; Đào Thái Lai; Đỗ Trung Hiếu; ]
/Price: 6300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300849. ĐỖ ĐÌNH HOAN
    Vở bài tập Toán 5: Tài liệu thử nghiệm. Ph.1/ B.s: Đỗ Đình Hoan (ch.b), Nguyễn áng, Đặng Tự Ân...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 125tr : hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ban chỉ đạo thử nghiệm chương trình tiểu học năm 2000
{Bài tập; Lớp 5; Toán; } |Bài tập; Lớp 5; Toán; | [Vai trò: Nguyễn áng; Vũ Quốc Chung; Đặng Tự Ân; Đỗ Tiến Đạt; ]
/Price: 7400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.