1667705. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667707. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. T.1.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 675tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 21: 2010/BGTVT Tóm tắt: Quy đinh chung về hoạt động giám sát kĩ thuật, phân cấp tàu. Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài: từ 90 mét trở lên, 20 mét đến dưới 90 mét |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biến; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 67500đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667686. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. T.2.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 459tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 21: 2010/BGTVT Tóm tắt: Quy đinh chung, thiết kế bố trí chung, nguyên tắc thiết kế kết cấu, trọng thiết kế, sức bền chung thân tàu, quy cách cơ cấu thân tàu, phân tích trực tiếp độ bền,... |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biển; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 45900đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667687. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. T.3.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 618tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 21: 2010/BGTVT Tóm tắt: Giới thiệu chung, nguyên tắc quy chuẩn, áp dụng quy chuẩn, thông tin cơ bản, bố trí kết cấu, tải trọng, quy định kích thước tàu, thẩm tra thiết kế, độ bền tới hạn và ổn định,... |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biển; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 61800đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667709. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. T.4: Rules for the classification and construction of sea - going steel ships.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 446tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 21: 2010/BGTVT Tóm tắt: Hệ thống máy tàu; Trang thiết bị; Phòng, phát hiện và chữa cháy |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biển; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 44600đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667690. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. T.5: Rules for the classification and construction of sea - going steel ships.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 295tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 21: 2010/BGTVT Tóm tắt: Trình bày về hàn, vật liệu, trang thiết bị: quy định chung, hàn, mẫu thử, quy trình hàn, thép cán, ống thép, hợp kim nhôm, neo, xích, cáp thép |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biển; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667711. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. T.6: Rules for the classification and construction of sea - going steel ships.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 607tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2010/BGTVT Tóm tắt: Đề cập về sà lan thép, tàu công trình và sà lan chuyên dùng, tàu chở xô khí hóa lỏng, tàu chở xô hóa chất nguy hiểm, tàu khách, tàu mang cấp gia cường đi các cực và gia cường chống băng |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biển; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 60700đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1667713. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia. QCVN 21: 2010/BGTVT. T.7: Rules for the classification and construction of sea - going steel ships.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 227tr.: Bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Tóm tắt: Đề cập về phân khoang, ổn định nguyên vẹn, mạn khô |Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Tàu biển; Việt Nam; Đóng tàu; | /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1056881. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1: 2013= National technical regulation on rules for the classifition and construction of sea-going steel ships - Admendment No.1: 2013.- H.: Giao thông Vận tải, 2013.- 519tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia, quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép bao gồm những quy định chung về hoạt động giám sát kỹ thuật; quy định kỹ thuật về phân cấp tàu; kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên... (Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tàu biển; Đóng tàu; ) [Việt Nam; ] DDC: 623.820218597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243965. Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Ph.3: Hệ thống máy tàu.- H.: Giao thông vận tải, 1998.- 210tr : hình vẽ; 30cm. Tóm tắt: Tuyển tập các tiêu chuẩn nhà nước, ngành về các phần động cơ Điêzen, tuabin hơi nước, tuabin khí, truyền động, hệ trục... các bộ phận cấu tạo trong hệ thống máy tàu biển {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; qui phạm; tàu biển; tàu biển vỏ thép; đóng tàu; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; qui phạm; tàu biển; tàu biển vỏ thép; đóng tàu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285182. Quy định giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ.- H.: Giao thông vận tải, 1996.- 82tr : hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải {quy định; tàu biển; vận tải biển; } |quy định; tàu biển; vận tải biển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |