1610192. TUEN, TOM Tom xoyơ: Tủ sách vàng. T.2/ Mac Tuen; Ngụy Mộng Huyền, Hoàng Văn Phương.- In lần 2 - Theo bản in 1999.- H.: Kim Đồng, 2001.- 206 tr.; 15 cm.. (Mỹ; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện ngắn; | [Vai trò: Hoàng Văn Phương; Ngụy Mộng Tuyền; ] DDC: 813 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1708973. ĐỖ HỒNG NGỌC Tủ sách y học cho mọi người: 50 câu hỏi thường gặp của các bạn trẻ về HIV/AIDS/ ĐỖ HỒNG NGỌC: Tp. HCM, 2001 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704014. HƯỚNG DẪN XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH PHỤ NỮ BẰNG HÌNH Hướng dẫn xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh phụ nữ bằng hình: tủ sách sức khoẻ gia đình/ Hướng dẫn xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh phụ nữ bằng hình; Biên soạn: Trương Chí Bân; Dịch giả: Nguyễn Văn Đức.- 1st.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2000; 196tr.. (massage therapy; mechanotherapy; physical fitness; ) |Vật lý trị liệu; | [Vai trò: Nguyễn Văn Đức; Trương Chí Bân; ] DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702596. Những điều cần biết về quản lý và đăng ký hộ tịch ở cấp cơ sở: (Tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn)/ Bộ tư Pháp.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2000.- 157 tr.; 21 cm. (Civil law (Vietnamese law); ) |Hộ khẩu; Hộ tịch; | DDC: 342.082 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657458. BỘ TƯ PHÁP Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất: Tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn/ Bộ Tư pháp.- 1st.- Hà Nội: Bộ Tư pháp, 2000; 174tr.. (land use - law and legislation - vietnam; ) |Luật đất đai - Việt Nam; | DDC: 346.5970438 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708473. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 215tr.. (nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687444. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T10: Ngô Tất Tố (1893-1954), Nguyễn Huy Tưởng (1912-1960), Tô Hoài (1920-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 212tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Nguyễn Huy Tưởng; Ngô Tất Tố; Tô Hoài; Văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687690. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T11: Lê Thành Tông (1442-1497), Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491-1585)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 178tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Lê Thánh Tông; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686719. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T12: Bà huyện Thanh Quan - Nguyễn Gia Thiều - Đặng Trần Côn - Đoàn Thị Điểm - Phan Huy ích/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ Tp. HCM, 1997; 264tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Bà Huyện Thanh Quan; Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Gia Thiều; Phan Huy ích; Đoàn Thị Điểm; Đặng Trần Côn; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687023. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T13: Tản Đà Nguyễn Khắc Hiếu; á Nam Trần Tuấn Khải/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 192tr.. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Trần Tuấn Khải (1895-1983); Tản Đà; t11; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ] DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687784. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T15: Nguyễn Công Trứ (1778-1858), Cao Bá Quát (?-1854)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 206tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Cao Bá Quát; Nguyễn Công Trứ; Văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687866. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T16: Trần Tế Xương (1870-1907)/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Trần Tế Xương; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ] DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708125. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T2: Hồ Xuân Hương/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203 tr. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708204. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 230 tr. (to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Phê bình văn học Việt Nam; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687723. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T7: Nam Cao (1917-1951), Vũ Trọng Phụng (1912-1939)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 1997; 190tr.. Mất (vietnamese literature - history and criticism; ) |Nam Cao; Văn học Việt Nam; Vũ Trọng Phụng; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687673. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T9: Xuân Diệu (1916-1985), Huy Cận (1919-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 224tr.. (vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Huy Cận; Văn học Việt Nam hiện đại; Xuân Diệu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721642. ĐOÀN, ĐỊNH KIẾN Kết cấu thép: Tủ sách lớp công thôn K19/ Chủ biên Đoàn Định Kiến.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 1996.- 190 tr.: minh họa; 27x20 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 190) Tóm tắt: Sách trình bày các kiến thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như : nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà cao tầng kết cấu thép bản, tháp trụ, kết cấu thép ứng suất trước. (Building materials; Building, iron and steel; Steel, structural; ) |Kết cấu thép; Vật liệu xây dựng; Xây dựng dân dụng; | DDC: 691.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680366. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 215tr.. Mất Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1: Cuộc đời về tác phẩm; Phần 2: Nhận định và bình luận thơ văn NĐC: Đồ Chiểu với sự chuyển mình của văn học dân tộc; Thái Bạch: Giá trị văn nghệ, tư tưởng trong thơ văn NĐC; Đặng Thai Mai: NĐC, nhà thơ yêu nước lớn của nhân dân VN; Phần 3: Tác phẩm chọn lọc: Hoài Thanh: NĐC và truyện LVT; Hà Như Chi: Giá trị LVT; Xuân Diệu: Đọc lại LVT (nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Lục Vân Tiên; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680941. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T4: Nguyễn Bính - Thâm Tâm/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 223tr.. Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần 1: Nguyễn Bính, gồm các bài viết của Đỗ Lai Thúy: Đường về "chân quê" của NB; Tôn Phương Lan: NB - nhà thơ chân quê; Đỗ Đình Thọ: Suy ngẫm về một mảng thơ và đời NB; Hà Bình Trị và Văn Tâm: Về bài thơ Tương tư của NB; Hoàng Như Mai: Về bài thơ Là bước sang ngang của NB (vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Bính; Thâm Tâm; Thơ tiền chiến; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680915. HỒ SĨ HIỆP Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 230tr.. Tóm tắt: Gồm các bài viết: Nguyễn Văn Hạnh: Sức mạnh của Thơ TH; Vũ Đức Phúc: Tình người trong thơ TH; Lê Đông: Thế giới màu sắc và từ chỉ màu sắc trong thơ TH (to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Từ ấy; Tố Hữu; | DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |