Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 205 tài liệu với từ khoá tủ sách

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610192. TUEN, TOM
    Tom xoyơ: Tủ sách vàng. T.2/ Mac Tuen; Ngụy Mộng Huyền, Hoàng Văn Phương.- In lần 2 - Theo bản in 1999.- H.: Kim Đồng, 2001.- 206 tr.; 15 cm..
(Mỹ; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện ngắn; | [Vai trò: Hoàng Văn Phương; Ngụy Mộng Tuyền; ]
DDC: 813 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708973. ĐỖ HỒNG NGỌC
    Tủ sách y học cho mọi người: 50 câu hỏi thường gặp của các bạn trẻ về HIV/AIDS/ ĐỖ HỒNG NGỌC: Tp. HCM, 2001

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704014. HƯỚNG DẪN XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH PHỤ NỮ BẰNG HÌNH
    Hướng dẫn xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh phụ nữ bằng hình: tủ sách sức khoẻ gia đình/ Hướng dẫn xoa bóp bấm huyệt chữa bệnh phụ nữ bằng hình; Biên soạn: Trương Chí Bân; Dịch giả: Nguyễn Văn Đức.- 1st.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2000; 196tr..
(massage therapy; mechanotherapy; physical fitness; ) |Vật lý trị liệu; | [Vai trò: Nguyễn Văn Đức; Trương Chí Bân; ]
DDC: 613.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702596. Những điều cần biết về quản lý và đăng ký hộ tịch ở cấp cơ sở: (Tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn)/ Bộ tư Pháp.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2000.- 157 tr.; 21 cm.
(Civil law (Vietnamese law); ) |Hộ khẩu; Hộ tịch; |
DDC: 342.082 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657458. BỘ TƯ PHÁP
    Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất: Tủ sách pháp luật xã, phường, thị trấn/ Bộ Tư pháp.- 1st.- Hà Nội: Bộ Tư pháp, 2000; 174tr..
(land use - law and legislation - vietnam; ) |Luật đất đai - Việt Nam; |
DDC: 346.5970438 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708473. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 215tr..
(nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687444. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T10: Ngô Tất Tố (1893-1954), Nguyễn Huy Tưởng (1912-1960), Tô Hoài (1920-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 212tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Nguyễn Huy Tưởng; Ngô Tất Tố; Tô Hoài; Văn học Việt Nam; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687690. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T11: Lê Thành Tông (1442-1497), Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491-1585)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 178tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Lê Thánh Tông; Nguyễn Bỉnh Khiêm; Văn học Việt Nam; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686719. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T12: Bà huyện Thanh Quan - Nguyễn Gia Thiều - Đặng Trần Côn - Đoàn Thị Điểm - Phan Huy ích/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ Tp. HCM, 1997; 264tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Bà Huyện Thanh Quan; Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Gia Thiều; Phan Huy ích; Đoàn Thị Điểm; Đặng Trần Côn; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687023. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T13: Tản Đà Nguyễn Khắc Hiếu; á Nam Trần Tuấn Khải/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 192tr..
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Trần Tuấn Khải (1895-1983); Tản Đà; t11; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ]
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687784. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T15: Nguyễn Công Trứ (1778-1858), Cao Bá Quát (?-1854)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 206tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Cao Bá Quát; Nguyễn Công Trứ; Văn học Việt Nam; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687866. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T16: Trần Tế Xương (1870-1907)/ Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Trần Tế Xương; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lâm Quế Phong; ]
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708125. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T2: Hồ Xuân Hương/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 203 tr.
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Phê bình văn học Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708204. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 230 tr.
(to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Phê bình văn học Việt Nam; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687723. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T7: Nam Cao (1917-1951), Vũ Trọng Phụng (1912-1939)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 1997; 190tr..
    Mất
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Nam Cao; Văn học Việt Nam; Vũ Trọng Phụng; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687673. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T9: Xuân Diệu (1916-1985), Huy Cận (1919-)/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 224tr..
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Chân dung văn học; Huy Cận; Văn học Việt Nam hiện đại; Xuân Diệu; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721642. ĐOÀN, ĐỊNH KIẾN
    Kết cấu thép: Tủ sách lớp công thôn K19/ Chủ biên Đoàn Định Kiến.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 1996.- 190 tr.: minh họa; 27x20 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 190)
    Tóm tắt: Sách trình bày các kiến thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp như : nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà cao tầng kết cấu thép bản, tháp trụ, kết cấu thép ứng suất trước.
(Building materials; Building, iron and steel; Steel, structural; ) |Kết cấu thép; Vật liệu xây dựng; Xây dựng dân dụng; |
DDC: 691.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680366. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T1: Nguyễn Đình Chiểu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 215tr..
    Mất
    Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1: Cuộc đời về tác phẩm; Phần 2: Nhận định và bình luận thơ văn NĐC: Đồ Chiểu với sự chuyển mình của văn học dân tộc; Thái Bạch: Giá trị văn nghệ, tư tưởng trong thơ văn NĐC; Đặng Thai Mai: NĐC, nhà thơ yêu nước lớn của nhân dân VN; Phần 3: Tác phẩm chọn lọc: Hoài Thanh: NĐC và truyện LVT; Hà Như Chi: Giá trị LVT; Xuân Diệu: Đọc lại LVT
(nguyen dinh chieu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Lục Vân Tiên; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680941. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T4: Nguyễn Bính - Thâm Tâm/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 223tr..
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần 1: Nguyễn Bính, gồm các bài viết của Đỗ Lai Thúy: Đường về "chân quê" của NB; Tôn Phương Lan: NB - nhà thơ chân quê; Đỗ Đình Thọ: Suy ngẫm về một mảng thơ và đời NB; Hà Bình Trị và Văn Tâm: Về bài thơ Tương tư của NB; Hoàng Như Mai: Về bài thơ Là bước sang ngang của NB
(vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Nguyễn Bính; Thâm Tâm; Thơ tiền chiến; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680915. HỒ SĨ HIỆP
    Tủ sách văn học trong nhà trường; T5: Tố Hữu/ Hồ Sĩ Hiệp.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 230tr..
    Tóm tắt: Gồm các bài viết: Nguyễn Văn Hạnh: Sức mạnh của Thơ TH; Vũ Đức Phúc: Tình người trong thơ TH; Lê Đông: Thế giới màu sắc và từ chỉ màu sắc trong thơ TH
(to huu; vietnamese literature - history and criticism; ) |Lịch sử văn học Việt Nam; Từ ấy; Tố Hữu; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.