1022838. LÊ TÀI HOÈ Phong tục xứ Nghệ. Q.2/ Lê Tài Hoè s.t., biên khảo.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 479tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 465-472 ISBN: 9786049027338 Tóm tắt: Tìm hiểu về tục cưới hỏi của người theo đạo Kitô giáo và tập tục tang ma của người Việt. Vài tập tục, tín ngưỡng khác như tập tục, tín ngưỡng của người đi biển; tập tục làm nhà mới, sinh hoạt và cổ vũ học hành (Phong tục; Văn hoá dân gian; ) [Nghệ An; ] DDC: 390.0959742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1018878. HUỲNH VĂN NGHỆ Thơ Đồng Nai. Bên bờ sông xanh. Quê hương rừng thẳm sông dài: Thơ. Ký. Tự truyện/ Huỳnh Văn Nghệ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 399tr.: ảnh; 21cm.- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) ISBN: 9786045337554 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922134 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011652. NGUYỄN NGHĨA DÂN Văn hoá dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt: Sưu tầm - Nghiên cứu - Tuyển chọn - Chú thích - Bình luận/ Nguyễn Nghĩa Dân.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 686tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 677-678 ISBN: 9786049028984 (Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1056636. TRIỀU NGUYÊN Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt/ Triều Nguyên.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 579tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 563-573 ISBN: 9786045003480 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao (Ca dao; Ngữ nghĩa; Sử dụng; Tiếng Việt; Tu từ; ) [Việt Nam; ] DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1066880. HOÀNG QUYẾT Truyện cổ dân gian Việt Nam tuyển chọn/ Hoàng Quyết.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 1167tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786045000892 (Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
965954. ÔNG SỬ LIỆT Năng lượng nguyên tử/ B.s.: Ông Sử Liệt (ch.b.), Ngô Nguyên ; Tống Thị Quỳnh Hoa biên dịch ; Nguyễn Thị Diệu Vân h.đ..- H.: Bách khoa Hà Nội, 2017.- 227tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách: Nguồn năng lượng mới đang vẫy gọi) ISBN: 9786049501999 Tóm tắt: Giới thiệu về năng lượng hạt nhân, lịch sử và hiện trạng ngành công nghiệp hạt nhân, các nhà máy điện, lò phản ứng hạt nhân. Vấn đề nhiên liệu, độ an toàn, xử lý chất thải, phản ứng nhiệt hạch phát điện và ứng dụng năng lượng hạt nhân trong đời sống (Nguồn năng lượng; Năng lượng nguyên tử; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Diệu Vân; Ngô Nguyên; Tống Thị Quỳnh Hoa; ] DDC: 333.7924 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991568. BÙI HUY VỌNG Những biểu tượng đặc trưng trong văn hoá dân gian Mường/ Bùi Huy Vọng.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 342tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục trong chính văn ISBN: 9786047843800 Tóm tắt: Khái quát về đời sống tín ngưỡng, phong tục và hệ thống biểu tượng trong văn hoá Mường. Tìm hiểu một số biểu tượng tượng trưng cho sự sống, số mệnh, đời sống tâm linh của người Mường như cây si, cây mía, lửa, nước, cặp biểu tượng hươu - cá - chim, cồng chiêng, cây nêu... (Biểu tượng; Dân tộc Mường; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996266. ĐINH THỊ TRANG Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 351tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344 ISBN: 9786045375174 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng (Tiếng Việt; Từ ngữ; ) [Đà Nẵng; ] {Nghề biển; } |Nghề biển; | DDC: 495.922014 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996763. HOÀNG NAM Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng/ S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 413tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 407-410 ISBN: 9786045373613 Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến văn hoá truyền thống và nghi lễ vòng đời của hai dân tộc Tày - Nùng kèm theo phần chú giải (Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Văn hoá truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Lê Thảo; Hoàng Tuấn Cư; ] DDC: 305.89591003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
992182. NGUYỄN VĂN HOÀ Tục cúng vía và một số bài thuốc dân gian của người Thái đen vùng Tây Bắc/ Nguyễn Văn Hoà.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 227tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 223 ISBN: 9786047014477 Tóm tắt: Giới thiệu về người Thái đen vùng Tây Bắc với tục cúng vía; quan niệm về tám mươi vía của con người và các bài cúng vía của người Thái đen; một số bài thuốc dân gian của người Thái đen vùng Tây Bắc (Bài thuốc dân gian; Cúng bái; Người Thái đen; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ] {Tây Bắc Bộ; } |Tây Bắc Bộ; | DDC: 390.095971 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991338. NGUYỄN THU MINH Tục cưới hỏi của người Cao Lan - Sán Chí ở Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 398tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 391-392 ISBN: 9786047842902 Tóm tắt: Khái quát về tộc người, tục cưới hỏi và thơ ca dân gian trong đám cưới của người Cao Lan - Sán Chí ở Bắc Giang (Dân tộc Cao Lan; Dân tộc Sán chí; Hôn lễ; Phong tục; ) [Bắc Giang; ] DDC: 392.50959725 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1013971. NGÔ SAO KIM Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người/ Ngô Sao Kim s.t., b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 103tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049027239 Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ nói tướng mạo con người: tướng mạo chung của đàn ông, đàn bà; tướng mạo tốt cả phái nữ; tướng mạo tốt của phái nữ địa phương... (Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1013397. ĐOÀN ĐÌNH THI Lễ tục dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam/ Đoàn Đình Thi.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 159tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 155 ISBN: 9786049028540 Tóm tắt: Khái quát những tục lệ liên quan đến chu kỳ đời người, cộng đồng và sản xuất nông nghiệp truyền thống của dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam (Dân tộc Chăm; Lễ tục; Văn hoá dân gian; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] DDC: 390.095974 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1013499. A TUẤN Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/ A Tuấn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 158tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 151-153 ISBN: 9786049027420 Tóm tắt: Tổng quan về người Xơ Teng ở Tu Mơ Rông. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơteng. Những biến đổi của nghi lễ nông nghiệp trong đời sống người XơTeng (Nghi lễ; Nông nghiệp; Phong tục tập quán; Văn hoá dân gian; ) [Kon Tum; ] DDC: 390.4630959761 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016795. CHẢO VĂN LÂM Nhà ở truyền thống của người Dao Tuyển ở Lào Cai/ Chảo Văn Lâm.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 255tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 197-245. - Thư mục: tr. 247 ISBN: 9786049027260 Tóm tắt: Khái quát về người Dao Tuyển ở Lào Cai. Trình bày cấu trúc và quy trình làm nhà, chức năng của nhà và sinh hoạt văn hoá trong ngôi nhà truyền thống của người Dao Tuyển ở Lào Cai (Dân tộc Dao; Nhà truyền thống; ) [Lào Cai; ] DDC: 392.3609597167 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1014328. CAO SƠN HẢI Tục ngữ Mường Thanh Hoá/ Cao Sơn Hải.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 241tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 233-236 ISBN: 9786049028670 Tóm tắt: Giới thiệu người Mường ở Thanh Hoá. Tục ngữ Mường Thanh Hoá phản ánh kinh nghiệm nhận biết về thời tiết, kinh nghiệm sản xuất, văn hoá ứng xử, mối quan hệ của tục ngữ Mường với tục ngữ Việt. Cách ghi và đọc phần phiên âm tục ngữ Mường theo vần chữ cái (Dân tộc Mường; Văn học dân gian; ) [Thanh Hoá; ] DDC: 398.995922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1010221. YÊN GIANG Tục tắt đèn đêm hội Giã La: Tìm hiểu truyền thống văn hoá làng một số địa phương tiêu biểu ở Hà Tây/ Yên Giang.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 359tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786049028847 Tóm tắt: Tìm hiểu về lễ tục, lễ hội cổ truyền, làng văn, làng nghề ở một số làng ở Hà Tây: đền và truyền thuyết, lễ hội đền Khánh Xuân, tục bó mo và cướp bông, tục tắt đèn đêm hội Giã La, rối nước làng, hát ca trù, làng thêu Quất Động... (Hội làng; Lễ hội cổ truyền; Văn hoá dân tộc; ) [Hà Nội; ] DDC: 394.26959731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1016922. NINH VIẾT GIAO Tục thờ thần và thần tích Nghệ An/ Ninh Viết Giao.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 770tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 718-743, 755-766. - Thư mục: tr. 747-750 ISBN: 9786049028359 Tóm tắt: Tổng quan về tục thờ thần và thần tích ở Nghệ An. Tìm hiểu thần tích ở các huyện thuộc tỉnh Nghệ An (Thần tích; Tín ngưỡng dân gian; Văn hoá dân gian; ) [Nghệ An; ] DDC: 398.410959742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1014923. TRẦN HỮU ĐỨC Văn hoá dân gian làng Tường Lai/ Trần Hữu Đức.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 158tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 127-149 ISBN: 9786049027598 Tóm tắt: Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, quá trình thành lập làng; các ngành nghề truyền thống; kiến trúc dân gian xây dựng đền, đình, nhà thờ họ, nhà ở; một số phong tục tập quán tốt đẹp; thơ ca dân gian; văn hoá ẩm thực làng Tường Lai, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An (Làng; Văn hoá dân gian; ) [Phú Thành; Tường Lai; Nghệ An; Yên Thành; ] DDC: 390.0959742 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110575. GIANG QUÂN Từ điển đường phố Hà Nội/ Giang Quân.- H.: Thời đại, 2010.- 547tr.: bảng; 24cm. Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội ISBN: 9786045500422 Tóm tắt: Gồm 815 mục từ: 467 tên phố, 129 đường, 175 ngõ, 27 công viên - quảng trường, 17 hồ... được sắp xếp theo thứ tự A, B, C kèm theo sự mô tả vị trí, lai lịch tên gốc, nguồn gốc địa danh, tên gọi thay đổi theo các thời kỳ... (Đường phố; Địa danh; ) [Hà Nội; ] DDC: 915.9731003 /Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |