1154290. Từ điển học sinh thanh lịch/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng.- H.: Lao động Xã hội, 2008.- 196tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng) Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức, kỹ năng trong cuộc sống hàng ngày để các bạn gái trở nên thanh lịch: cử chỉ trong giao tiếp, ăn mặc, trang điểm, ăn uống, vệ sinh cá nhân, khuôn phép trong gia đình... (Bí quyết; Giao tiếp; Làm đẹp; Ứng xử; ) {Học sinh thanh lịch; } |Học sinh thanh lịch; | [Vai trò: Hoàng Trà; Nguyễn Mộng Hưng; ] DDC: 646.7 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1251134. VŨ NGỌC KHÁNH Từ điển học sinh sinh viên/ B.s.: Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Lê Hoàng Minh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 855tr.; 24cm. Thư mục: tr. 855 Tóm tắt: Gồm 3844 mục từ về mọi lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội xếp theo vần a, b, c... (Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hoàng Minh; Phạm Minh Thảo; ] DDC: 495.9223 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227555. NGUYỄN MỘNG HƯƠNG Từ điển học sinh thanh lịch/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 163tr; 20,5cm.- (Sách bổ trợ kiến thứcChìa khoá vàng) Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh {Gia đình; Hành vi; Học sinh; Học sinh thanh lịch; Nhà trường; Từ điển; Xã hội; } |Gia đình; Hành vi; Học sinh; Học sinh thanh lịch; Nhà trường; Từ điển; Xã hội; | /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418935. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC Từ điển học sinh: Cấp II/ Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế, Đỗ Hữu Châu,....- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm. {Tiếng Việt; phổ thông cơ sở; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; phổ thông cơ sở; từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; Đỗ Hữu Châu; ] /Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1768693. NGUYỄN, BÍCH HẰNG Từ điển học sinh sinh viên Trung - Anh - Việt/ Nguyễn Bích Hằng.- Hà Nội: Lao động, 2004.- 490 tr.; 16 cm. Tóm tắt: Trình bày khoảng 12.000 từ về các lĩnh vực kỹ thuật điện tử tin học, phát thanh truyền hình, cơ khí, toán học, vật lý... |Vật lý; Từ điển; Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Việt; Kỹ thuật điện tử; Tin học; Phát thanh truyền hình; Cơ khí; Toán học; | DDC: 495.17 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1594752. Từ điển học sinh, sinh viên/ Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Lê Hoàng Minh biên soạn.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2004.- 855tr.; 24cm. (Học sinh; Sinh viên; Tiếng Việt; Từ điển; ) DDC: 495.9223 /Price: 280000 /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1535688. Từ điển học sinh cấp II/ chủ biên: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế; ban biên tập: Đỗ Hữu Châu, Nguyễn Văn Đạm, Hoàng Trọng Hanh.- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm. Tóm tắt: là từ điển chủ yếu cho học sinh trường phổ thông cấp II; chọn và giải nghĩa những từ, ngữ mà học sinh cấp II cần hiểu đúng để nắm kiến thức cơ bản, hịên đại trong phạm vi chương trình học {từ điển học sinh; } |từ điển học sinh; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; ban biên tập; chủ biên; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1316267. SÔRYA Từ điển học sinh Khmer - Việt/ Ch.b: Sôrya, Trần Thanh Pôn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2001.- 479tr; 20cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Giáo dục và Đào tạo phía Nam Tóm tắt: Gồm khoảng 10.500 từ thông dụng được in bằng tiếng Khơ me và tiếng Việt {Tiếng Khơ me; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; } |Tiếng Khơ me; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; | [Vai trò: Trần Thanh Pôn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418936. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC Từ điển học sinh: cấp 2/ Chủ biên: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế ; Biên tập: Đỗ Hữu Châu....- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm. {Tiếng Việt; học sinh; phổ thông cơ sở; từ điển; } |Tiếng Việt; học sinh; phổ thông cơ sở; từ điển; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; Đỗ Hữu Châu; ] /Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395233. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC Từ điển học sinh (cấp II)/ Ch.b: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế.- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm. {Từ điển giải nghĩa; tiếng Việt; } |Từ điển giải nghĩa; tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Khả Kế; ] /Price: 2,0đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |