Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá từ điển vật lý

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610310. Từ điển vật lý: Từ L-Z. T.2.- H.: Khoa học kĩ thuật, 1982.- 713 tr.; 19 cm..
(Từ điển; Vật lý; )
DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674492. Từ điển vật lý Nga-Việt: Khoảng 24000 thuật ngữ/ Cao Thị Xuân Cam biên tập hiệu đính.- Hà Nội: KHKT, 1978; 588tr..
(physics - terminology; ) |Từ điển vật lí; | [Vai trò: Cao Thị Xuân Cam; ]
DDC: 530.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674151. ĐẶNG, MỘNG LÂN
    Từ điển vật lý Anh - ViệtKhoảng 30000 thuật ngữ = English - Vietnamese physics dictionary/ Đặng Mộng Lân biên soạn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1976.- 439 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách là quyển từ điển giới thiệu về từ và nghĩa chuyên ngành vật lý.
(Physics; ) |Thuật ngữ vật lý học; Từ điển Anh - Việt; Terminology; |
DDC: 530.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588678. VŨ THANH KHIẾT
    Từ điển vật lý dùng cho học sinh sinh viên/ Vũ Thanh Khiết: Chủ biên, Dương Trọng Bái.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 472 tr.; 21 cm..
{Học sinh; Sinh viên; Từ điển; Vật lý; } |Học sinh; Sinh viên; Từ điển; Vật lý; |
DDC: 530.3 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772006. CUNG, KIM TIẾN
    Từ điển Vật lý Anh - Việt và Việt - Anh: 35.000 từ mỗi phần/ Cung Kim Tiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2009.- 784 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ vật lí Anh - Việt và Việt - Anh bao quát toàn bộ các lĩnh vực của vật lí học và các ngành liên quan. Các thuật ngữ với giải thích được sắp xếp theo thứ tự tiếng Anh
(Vật lý; ) |Từ điển; Tiếng Anh; Tiếng Việt; |
DDC: 530.03 /Price: 140000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1761730. QUANG HUY
    Từ điển Vật lý Anh - Hoa - Việt: Giải thích - minh họa/ Quang Huy.- Hà Nội: Thanh niên, 2007.- 485 tr.; 21 cm.
|Vật lý; Từ điển; |
DDC: 530.3 /Price: 55000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756532. HOÀNG THANH TOẢN
    Từ điển vật lý Anh - Anh Việt/ Hoàng Thanh Toản, Phan Sơn.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2005.- 740 tr.; 24 cm.
|Từ điển; Vật lý; |
DDC: 530.03 /Price: 130000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488359. Từ điển vật lý.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1992; 19cm.
{Từ điển; vật lý; } |Từ điển; vật lý; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488360. ĐẶNG MỘNG LÂN
    Từ điển vật lý Anh - Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ/ Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 510tr.; 20cm..
{Anh; Từ điển; Việt; vật lý; } |Anh; Từ điển; Việt; vật lý; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; Đặng Mộng Lân; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528715. ĐẶNG MỘNG LÂN
    Từ điển vật lý Anh - Việt: khoảng 30 000 thuật ngữ/ Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh.- In lần thứ hai có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 510tr; 21cm.
{từ điển vật lý; } |từ điển vật lý; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625751. Từ điển vật lý: Định nghĩa và giải thích khoảng 4400 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982

/Price: 16.8đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528897. Từ điển vật lý Anh - Việt: khoảng 30 000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 439tr; 24cm.
{từ điển vật lý; } |từ điển vật lý; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592201. Từ điển vật lý Anh - Việt.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 437tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 30.000 thuật ngữ thuộc các nôm chính của ngành vật lý và một số ít thuật ngữ của các ngành có liên quan
{Từ điển; Vật lý; } |Từ điển; Vật lý; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592328. Từ điển vật lý Anh-Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 439tr; 24cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 30.000 thuật ngữ môn ngành vật lý và 1 số ngành có liên quan. Giúp cho việc học tập giảng dạy nghiên cứu vật lý
{Anh Việt; Từ điển; Vật lý; } |Anh Việt; Từ điển; Vật lý; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114626. VŨ THANH KHIẾT
    Từ điển vật lý dùng cho học sinh - sinh viên: Dùng cho học sinh - sinh viên/ Vũ Thanh Khiết (ch.b.), Dương Trọng Bái.- H.: Giáo dục, 2010.- 472tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 470
    Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ vật lý được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường các cấp
(Vật lí; ) [Vai trò: Dương Trọng Bái; ]
DDC: 530.03 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172325. QUANG HUY
    Từ điển vật lý Anh - Hoa - Việt= English - Chinese - Vietnamese dictionary : Giải thích - minh họa/ Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2007.- 485tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ vật lý một cách chính xác, rõ ràng bằng 3 thứ tiếng Anh - Hoa - Việt
(Tiếng Anh; Tiếng Hoa; Tiếng Việt; Từ điển; Vật lí; )
DDC: 530.03 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257494. DƯƠNG TRỌNG BÁI
    Từ điển vật lý phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2004.- 192tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Giải thích khoảng 1200 thuật ngữ vật lý học được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường phổ thông
(Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ]
DDC: 530.03 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320057. VŨ ĐÌNH CỰ
    Từ điển Vật lý và công nghệ cao Anh-Việt và Việt-Anh: Khoảng 12000 từ/ B.s: Vũ Đình Cự (Ch.b), Nguyễn Xuân Chánh, Đặng Mộng Lân...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 586tr; 24cm.
    Thư mục cuối sách
{Công nghệ cao; Từ điển; Vật lí; } |Công nghệ cao; Từ điển; Vật lí; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Chánh; Ngô Quốc Quýnh; Thân Đức Hiền; Đặng Mộng Lân; ]
/Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347320. ĐẶNG MỘNG LÂN
    Từ điển vật lý Anh-Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ/ Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 510tr; 22cm.
    Tên sách bằng tiếng Anh: English-Vietnamese physics dictionary
{Anh-Việt; Từ điển; Vật lý; } |Anh-Việt; Từ điển; Vật lý; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.