1610310. Từ điển vật lý: Từ L-Z. T.2.- H.: Khoa học kĩ thuật, 1982.- 713 tr.; 19 cm.. (Từ điển; Vật lý; ) DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1674492. Từ điển vật lý Nga-Việt: Khoảng 24000 thuật ngữ/ Cao Thị Xuân Cam biên tập hiệu đính.- Hà Nội: KHKT, 1978; 588tr.. (physics - terminology; ) |Từ điển vật lí; | [Vai trò: Cao Thị Xuân Cam; ] DDC: 530.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674151. ĐẶNG, MỘNG LÂN Từ điển vật lý Anh - ViệtKhoảng 30000 thuật ngữ = English - Vietnamese physics dictionary/ Đặng Mộng Lân biên soạn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1976.- 439 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách là quyển từ điển giới thiệu về từ và nghĩa chuyên ngành vật lý. (Physics; ) |Thuật ngữ vật lý học; Từ điển Anh - Việt; Terminology; | DDC: 530.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1588678. VŨ THANH KHIẾT Từ điển vật lý dùng cho học sinh sinh viên/ Vũ Thanh Khiết: Chủ biên, Dương Trọng Bái.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 472 tr.; 21 cm.. {Học sinh; Sinh viên; Từ điển; Vật lý; } |Học sinh; Sinh viên; Từ điển; Vật lý; | DDC: 530.3 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1772006. CUNG, KIM TIẾN Từ điển Vật lý Anh - Việt và Việt - Anh: 35.000 từ mỗi phần/ Cung Kim Tiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2009.- 784 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ vật lí Anh - Việt và Việt - Anh bao quát toàn bộ các lĩnh vực của vật lí học và các ngành liên quan. Các thuật ngữ với giải thích được sắp xếp theo thứ tự tiếng Anh (Vật lý; ) |Từ điển; Tiếng Anh; Tiếng Việt; | DDC: 530.03 /Price: 140000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1761730. QUANG HUY Từ điển Vật lý Anh - Hoa - Việt: Giải thích - minh họa/ Quang Huy.- Hà Nội: Thanh niên, 2007.- 485 tr.; 21 cm. |Vật lý; Từ điển; | DDC: 530.3 /Price: 55000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1756532. HOÀNG THANH TOẢN Từ điển vật lý Anh - Anh Việt/ Hoàng Thanh Toản, Phan Sơn.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2005.- 740 tr.; 24 cm. |Từ điển; Vật lý; | DDC: 530.03 /Price: 130000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1488359. Từ điển vật lý.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1992; 19cm. {Từ điển; vật lý; } |Từ điển; vật lý; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488360. ĐẶNG MỘNG LÂN Từ điển vật lý Anh - Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ/ Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 510tr.; 20cm.. {Anh; Từ điển; Việt; vật lý; } |Anh; Từ điển; Việt; vật lý; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; Đặng Mộng Lân; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528715. ĐẶNG MỘNG LÂN Từ điển vật lý Anh - Việt: khoảng 30 000 thuật ngữ/ Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh.- In lần thứ hai có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 510tr; 21cm. {từ điển vật lý; } |từ điển vật lý; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1625751. Từ điển vật lý: Định nghĩa và giải thích khoảng 4400 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982 /Price: 16.8đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1528897. Từ điển vật lý Anh - Việt: khoảng 30 000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 439tr; 24cm. {từ điển vật lý; } |từ điển vật lý; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1592201. Từ điển vật lý Anh - Việt.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 437tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm 30.000 thuật ngữ thuộc các nôm chính của ngành vật lý và một số ít thuật ngữ của các ngành có liên quan {Từ điển; Vật lý; } |Từ điển; Vật lý; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1592328. Từ điển vật lý Anh-Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 439tr; 24cm. Tóm tắt: Sách gồm 30.000 thuật ngữ môn ngành vật lý và 1 số ngành có liên quan. Giúp cho việc học tập giảng dạy nghiên cứu vật lý {Anh Việt; Từ điển; Vật lý; } |Anh Việt; Từ điển; Vật lý; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1114626. VŨ THANH KHIẾT Từ điển vật lý dùng cho học sinh - sinh viên: Dùng cho học sinh - sinh viên/ Vũ Thanh Khiết (ch.b.), Dương Trọng Bái.- H.: Giáo dục, 2010.- 472tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 470 Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ vật lý được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường các cấp (Vật lí; ) [Vai trò: Dương Trọng Bái; ] DDC: 530.03 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1172325. QUANG HUY Từ điển vật lý Anh - Hoa - Việt= English - Chinese - Vietnamese dictionary : Giải thích - minh họa/ Quang Huy.- H.: Thanh niên, 2007.- 485tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ vật lý một cách chính xác, rõ ràng bằng 3 thứ tiếng Anh - Hoa - Việt (Tiếng Anh; Tiếng Hoa; Tiếng Việt; Từ điển; Vật lí; ) DDC: 530.03 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257494. DƯƠNG TRỌNG BÁI Từ điển vật lý phổ thông/ Dương Trọng Bái, Vũ Thanh Khiết.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2004.- 192tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Tóm tắt: Giải thích khoảng 1200 thuật ngữ vật lý học được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... theo chương trình vật lý trong nhà trường phổ thông (Vật lí; ) [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 530.03 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320057. VŨ ĐÌNH CỰ Từ điển Vật lý và công nghệ cao Anh-Việt và Việt-Anh: Khoảng 12000 từ/ B.s: Vũ Đình Cự (Ch.b), Nguyễn Xuân Chánh, Đặng Mộng Lân...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 586tr; 24cm. Thư mục cuối sách {Công nghệ cao; Từ điển; Vật lí; } |Công nghệ cao; Từ điển; Vật lí; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Chánh; Ngô Quốc Quýnh; Thân Đức Hiền; Đặng Mộng Lân; ] /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347320. ĐẶNG MỘNG LÂN Từ điển vật lý Anh-Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ/ Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 510tr; 22cm. Tên sách bằng tiếng Anh: English-Vietnamese physics dictionary {Anh-Việt; Từ điển; Vật lý; } |Anh-Việt; Từ điển; Vật lý; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |