Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 123 tài liệu với từ khoá từ việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660133. VÕ VĂN TƯỜNG
    108 Danh lam cổ tự Việt Nam/ Võ Văn Tường.- Thuận Hóa: Nxb. Thuận Hóa, 2007.- 422tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 108 ngôi chùa nổi tiếng ở 33 tỉnh, thành phố qua 838 tấm ảnh màu chọn lọc và bài giới thiệu vắn tắt về lịch sử từng ngôi chùa
|Chùa Hàng; Chùa Phúc Lâm; Danh lam; Di tích lịch sử; Hải Phòng; |
DDC: 203.09597 /Price: 350000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562547. TRẦN CÔNG NHÀN
    350 bài luận mẫu: Từ viết đến viết những bài luận văn hay nhất/ Trần Công Nhàn, Nguyễn Thị Ánh Hồng.- Tái bản có sửa chữa.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2000.- 468tr; 20cm.
    Tóm tắt: 350 bài luận mẫu và các cách để viết được một bài luận mẫu Anh ngữ hay nhất
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Bài luận; Sách tham khảo; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Bài luận; Sách tham khảo; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ánh Hồng; ]
/Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562548. Chân dung các nhà giáo ưu tú Việt Nam/ Cao Giang, Đoàn Thị Lam Luyến chủ biên.- H.: Nxb.Thanh niên, 1999.- 798tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chân dung các nhà giáo ưu tú của Việt Nam
{Giáo dục; Giáo viên; Tiểu sử nhân vật; } |Giáo dục; Giáo viên; Tiểu sử nhân vật; | [Vai trò: Cao Giang; Đoàn Thị Lam Luyến; ]
DDC: 371.1 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1523786. Si: sách tranh dành cho độc giả tự viết lời/ Tranh: Trần Quốc Anh.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 2018.- 55tr.; 26cm.
    ISBN: 9786041112537
{Tranh vẽ; } |Tranh vẽ; |
DDC: 741.5 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055937. PHẠM XUÂN NAM
    Sự đa dạng văn hoá và đối thoại giữa các nền văn hoá - Một góc nhìn từ Việt Nam/ Phạm Xuân Nam.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2013.- 646tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
    Thư mục: tr. 625-641
    Tóm tắt: Bao gồm nhận thức về sự đa dạng văn hoá và đối thoại giữa các nền văn hoá. Những hoạt động sáng tạo giá trị văn hoá cội nguồn của dân tộc ở thời đại Văn Lang - Âu Lạc. Kết hợp đối thoại văn hoá với nhiều hình thức đấu tranh khác trong thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc. Đối thoại giữa văn hoá Việt Nam với một số nền văn hoá trên thế giới thời trung đại, cận đại và hiện đại...
(Giao lưu; Văn hoá; Đối thoại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114532. NGUYỄN NGỌC SAN
    Từ điển từ Việt cổ/ Nguyễn Ngọc San, Đinh Văn Thiện.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 273tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích những từ ngữ Việt cổ trong ngôn ngữ đời thường trước kia, hiện nay chỉ còn trong tác phẩm cổ điển hoặc trong tục ngữ ca dao cổ
(Tiếng Việt; Tiếng Việt cổ; ) [Vai trò: Đinh Văn Thiện; ]
DDC: 495.9227 /Price: 46500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125774. ARNETT, PETER
    Từ chiến trường khốc liệt: 35 năm trong các vùng chiến trên thế giới từ Việt Nam đến Iranq/ Peter Arnett ; Phạm Hải Chung dịch.- H.: Thông tấn, 2009.- 411tr.: ảnh; 24cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Live from the battlefield
    Tóm tắt: Gồm những trang hồi kí được ghi chép cẩn thận của một phóng viên chiến trường chuyên nghiệp phương Tây viết về đề tài chiến tranh, viết về tất cả những điều cảm nhận, trải qua, chứng kiến những nơi chiến sự mà ông đặt chân tới, đặc biệt là cuộc chiến tranh Việt Nam, Lào, Iran, Iraq, Afghanistan...
(Chiến tranh; Chiến trường; Phóng viên; Sự kiện lịch sử; ) [Apganixtan; Iran; Irắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Hải Chung; ]
DDC: 909 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1143215. PHẠM XUÂN NAM
    Sự đa dạng văn hoá và đối thoại giữa các nền văn hoá - một góc nhìn từ Việt Nam/ Phạm Xuân Nam.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 647tr.; 22cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Thư mục: tr. 626-642
    Tóm tắt: Bao gồm nhận thức về sự đa dạng văn hoá và đối thoại giữa các nền văn hoá. Những hoạt động sáng tạo giá trị văn hoá cội nguồn của dân tộc ở thời đại Văn Lang - Âu Lạc. Kết hợp đối thoại văn hoá với nhiều hình thức đấu tranh khác trong thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc. Đối thoại giữa văn hoá Việt Nam với một số nền văn hoá trên thế giới thời trung đại, cận đại và hiện đại...
(Văn hoá; Văn hoá dân tộc; Đối thoại; ) [Việt Nam; ] {Đa dạng văn hoá; } |Đa dạng văn hoá; |
DDC: 306 /Price: 91000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167811. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Dùng từ viết câu và soạn thảo văn bản/ Nguyễn Thị Ly Kha.- H.: Giáo dục, 2007.- 204tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Hệ thống hoá các qui tắc chính tả như: chính tả và viết đúng chính tả, sử dụng từ, viết câu, viết đoạn văn, soạn thảo văn bản giúp bạn đọc viết câu và sửa chữa các lỗi thông thường về câu
(Chính tả; Soạn thảo văn bản; Tiếng Việt; Từ ngữ; )
DDC: 495.922 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614640. Từ điển Anh - Anh - Việt Việt - Anh: 350000 từ Anh- Anh-Việt, 3000 hình minh họa, 300000 từ Việt- Anh.- Hà Nội: Hồng Đức, 2008.- 2511 tr.: minh họa; 27 cm..
|Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 423 /Price: 450000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721769. NGUYỄN, HỮU DỰ
    94 chủ đề từ vựng tiếng Anh: Hướng dẫn sử dụng dấu chấm câu, ngữ điệu, từ viêt hoa, số và từ viết tắt/ Nguyễn Hữu Dự, Nguyễn Trùng Dương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2007.- 311 tr; 21 cm.
(English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Glossaries, vocabularies, etc; Từ chuyên môn, từ vựng...; | [Vai trò: Nguyễn, Trùng Dương; ]
DDC: 428.1 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720267. Ngoại giao Việt Nam từ Việt Bắc đến hiệp định Geneve.- 1st.- Hà Nội: CAND, 2005.- 296tr.; 19cm.

/Price: 28500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712348. TRẦN, CÔNG NHÀN
    350 bài luận mẫu mẫu từ viết đến viết Những bài luận văn hay nhất: From writing to compsing/ Trần Công Nhàn, Nguyễn Thị Ánh Hồng.- Tái bản có sữa chữa.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2004.- 468 tr.; 21 cm.
(English language; English language; Test of english as a foreign language; ) |Anh ngữ thực hành; Compostion and exercises; Textbooks for foreign speakers; Study guides; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714067. VƯƠNG, NGỌC
    Từ điển Nhật - Việt, Việt - Nhật: 140.000 mục từ Nhật - Việt và ví dụ minh họa ; 120.000 mục từ Việt - Nhật và ví dụ minh họa ; Bảng tra chữ Kanil và ví dụ minh họa/ Vương Ngọc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2004.- 1692 tr.: Minh họa; 18 cm.
(Japanese language; Vietnamese language; ) |Từ điển Nhật - Việt; Dictionaries; Dictionaries; |
DDC: 495.9223956 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704533. Chân dung các nhà giáo ưu tú Việt Nam. T5/ Chân dung các nhà giáo ưu tú Việt Nam; Biên tập, hiệu đính: Cao Giang, Đoàn Thị Lam Luyến.- 1st.- Hà Nội: Thanh Niên, 2000; 647tr..
    Tóm tắt: Sách sưu tập những bài viết về các nhà giáo trên các báo " Người giáo viên nhân dân " và " Giáo dục và thời đại "
(teachers - vietnam; ) |Chân dung nhà giáo; Giáo dục học Việt Nam; | [Vai trò: Cao Giang; Đoàn Thị Lam Luyến; ]
DDC: 371.10092 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704165. THANH AN
    Sổ tay các từ viết tắt Anh-Việt: Handbook of English-vietnamese abbreviations/ Thanh An, Hoàng Phương.- 1st.- Hà Nội: Thanh niên, 2000; 1092tr..
(english language - abbreviations; ) |Từ điển viết tắt; | [Vai trò: Hoàng Phương; ]
DDC: 423.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616178. ĐẶNG, VĂN ĐỘI
    Vỏ phong hóa và trầm tích đệ tứ Việt Nam/ Đặng Văn Đội,Ngô Quang Toàn...[ và những người khác].- Hà Nội, 2000.- 269tr; 29 cm.
|Trầm tích; Việt Nam; Vỏ phong hóa; | [Vai trò: Ngô, Quang Toàn; ]
DDC: 552 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702542. TRẦN, CÔNG NHÀN
    350 bài luận mẫuTừ viết đến viết những bài luận văn hay nhất = From writing to composing/ Trần Công Nhàn, Nguyễn Thị Ánh Hồng.- 2nd.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 1999.- 468 tr.; 21 cm.
(English language; English language; Test of english as a foreign language; ) |Anh ngữ thực hành; Textbooks for foreign speakers; Study guides; Compostion and exercises; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Ánh Hồng; ]
DDC: 428.24 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610940. LÊ KHẮC BÌNH
    Từ điển điện tử và tin học Anh - Việt: Gần 30000 thuật ngữ có giải nghĩa, khoảng 700 hình minh họa, 1500 từ viết tắt thông dụng/ Lê Khắc Bình, Đoàn Thanh Tuệ, Bùi Xuân Toại.- H.: Thống kê, 1999.- 1057 tr.; 24 cm..
(Tin học; Từ điển; Điện tử; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Xuân Toại; Đoàn Thanh Tuệ; ]
DDC: 621.303 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702201. HỮU THỌ
    Đổi mới một danh từ Việt Nam (Một số vấn đề về công tác tư tưởng văn hóa trong thời kì đổi mới)/ Hữu Thọ.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1999; 320tr..
(culture; vietnam - civilization; ) |Cách mạng tư tưởng và văn hóa; |
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.