Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 47 tài liệu với từ khoá thánh nữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1158165. Truyền thuyết thánh nữ: Truyện tranh. T.9/ Sakuya Amano ; Cẩm Khuê dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2008.- 186tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Dành cho lứa tuổi 17+)
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Cẩm Khuê; Sakuya Amano; ]
DDC: 895.6 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236698. TRẦN HỒNG LONG
    Thánh nữ/ Trần Hồng Long.- H.: Công an nhân dân, 1999.- 250tr; 19cm.
{Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238871. NEYER, MARIA AMATA
    Thánh nữ Têrêxa Bênêđicta/ Maria Amata Neyer ; Người dịch: Nguyễn Uy Nam.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1999.- 202tr : ảnh; 21cm.- (Tủ sách Linh Hạnh)
    ĐTTS ghi: Toà Giám mục Nha Trang. - Lưu hành nội bộ. - Dịch theo bản Pháp ngữ của linh mục Conrade de Meester dòng Cát Minh
    Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của thánh nữ Têrêxa Bênêđicta (Edith Stein)
{Têrêxa Bênêđicta (1891-1942); Đạo thiên chúa; } |Têrêxa Bênêđicta (1891-1942); Đạo thiên chúa; | [Vai trò: Nguyễn Uy Nam; ]
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270267. Chú Thành nuôi con: Truyện tranh khoa học/ Donna Bailey, Hugh Hawes ; Nhóm Enfants et Développement Nha Trang dịch và hiệu đính.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 31tr : tranh vẽ; 25cm.
    Nguyên tác: Uncle George feeds his baby
{Anh; Sách thiếu nhi; dinh dưỡng; truyện khoa học; truyện tranh; } |Anh; Sách thiếu nhi; dinh dưỡng; truyện khoa học; truyện tranh; | [Vai trò: Hawes, Hugh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1410895. SIMONOV
    Đợi anh về: Đã trình bày nhiều lần trên làn sóng của Đài phát thanh nước VNDCCH/ Thơ: Simonov, nhạc: Văn Chung ; dịch: Tố Hữu.- H.: Nxb. Trúc Khê, 1955.- 2tr; 27cm.
{Nga; bài hát; thơ; âm nhạc; } |Nga; bài hát; thơ; âm nhạc; | [Vai trò: Tố Hữu; Văn Chung; ]
/Price: 250đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1421077. Bí mật thành Nữu ựớc: Trinh thám tiểu thuyết/ Trần Công Dương dịch.- H.: Impr. Làng Tuyết, 1935.- 80tr
{Tiểu thuyết trinh thám; Văn học; } |Tiểu thuyết trinh thám; Văn học; | [Vai trò: Trần Công Dương; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1424877. Lời tiên tri của thánh nữ Jeanne d'arc.- Bến tre: Nhà in Khéo F. Vân Vovan, 1932.- 28tr
    ĐTTS ghi: Đại đạo tam kỳ phổ độ
{Tôn giáo; Đaọ cao đài; } |Tôn giáo; Đaọ cao đài; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.