Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 79 tài liệu với từ khoá thư mục quốc gia

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526278. Thư mục Quốc gia 2018 - Q2: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 1890tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526274. Thư mục Quốc gia 2018: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2019.- 2 tập; 30cm.

DDC: 015.597 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745325. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2015. Q.1/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 1178 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2015 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745326. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2015. Q.2/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 586 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2015 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1779212. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2010/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2011.- 1052 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục toàn bộ ấn phẩm trước năm 2010 của Thư viện Quốc gia Việt Nam gồm: Sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ, ấn phẩm định kì. Cuối sách có các bảng tra cứu: Tác giả, người dịch, tên sách, nhà xuất bản và cơ quan xuất bản
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588234. Thư mục quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2009: Vietnamese national bibliography '2009 ISN 1859-3186.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xuất bản, 2010.- 1023 tr.; 30 cm..
{Lưu chiểu; Thông tin; Thư mục quốc gia; Xuất bản phẩm; } |Lưu chiểu; Thông tin; Thư mục quốc gia; Xuất bản phẩm; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773495. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008. Q.1: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 668 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2008 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773496. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008. Q.2: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 785 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773493. Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007. Q.1: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 707 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773494. Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007. Q.2: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 899 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764384. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 5 -2007/ Thư viện Quốc Gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 118 tr.; 26 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như chủ nghĩa Mác - Lê Nin; Khoa học tự nhiên nói chung; Khoa học toán lý; Xã hội học và khoa học xã hội... của tháng 5/2007
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765102. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 4 -2007/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2007.- 94 tr.; 29 cm.
    Đầu trang sách ghi: Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như: Chủ nghĩa Mác - LêNin; Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa; Bác Hồ với Thủ đô Hà Nội... của tháng 4/2007
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765103. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 11-2005/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005.- 129 tr.; 26 cm.
    Đầu trang sách ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như: Chủ nghĩa Mác - LêNin; Bác Hồ với các Đại hội Đảng; Chuyện kể về Bác Hồ... của tháng 11/2005
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765104. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 12-2005/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005.- 114 tr.; 29 cm.
    Đầu trang sách ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu những ấn bản phẩm được xuất bản theo từng nhóm ngành riêng như: Chủ nghĩa Mác - LêNin; Chủ tịch Hồ Chí Minh và các đồng chí lãnh đạo cấp cao của Đảng và Nhà nước với công tác Thanh tra; Hồ Chí Minh với Phật giáo Việt Nam... của tháng 12/2005
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765105. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2003/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2005.- 927 tr.; 29 cm.
    Đầu trang sách ghi: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tên sách, tác phẩm âm nhạc-tranh ảnh-bản đồ, ấn phẩm định kì, bảng tra cứu, các sách xuất bản trước năm 2003 được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp liêu chiểu
(Thư mục Quốc gia; Thư mục giới thiệu sách; ) |Mục lục tên sách; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483366. Thư mục quốc gia Việt Nam.- H.: Thư viện quốc gia, 1995.- 635tr.; 20cm..
{Thư mục quốc gia; Việt nam; } |Thư mục quốc gia; Việt nam; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629898. THƯ VIỆN QUỐC GIA
    Thư mục quốc gia Việt Nam 1987/ Thư viện quốc gia.- Lần thứ nhất.- H.: Thư viện quốc gia, 1992.- 405tr; 20cm.
|1987; Thư mục; |
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500831. Thư mục Quốc gia Việt Nam 1980.- H.: Thư viện Quốc gia, 1984.- 202tr.; 22cm..
{Thư mục quốc gia; Việt Nam; thư viện Quốc gia; } |Thư mục quốc gia; Việt Nam; thư viện Quốc gia; |
/Price: 1.000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502442. Thư mục quốc gia Việt Nam 1979.- H.: Thư viện Quốc gia, 1982.- 317tr.; 21cm.
{Thư mục quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục quốc gia; Việt Nam; |
/Price: 1000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502278. Thư mục quốc gia Việt Nam 1978.- H.: Thư Viện Quốc gia Việt Nam, 1981.- 303tr.; 22cm.
{Thư mục quốc gia; sách báo; tạp chí; } |Thư mục quốc gia; sách báo; tạp chí; |
/Price: 500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.