1271214. BRAĐIXƠ, V.M. Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Brađixơ.- In lần 16.- H.: Giáo dục, 1997.- 91tr : bảng số; 19cm. {Toán học; bảng số; số thập phân; } |Toán học; bảng số; số thập phân; | /Price: 4100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388678. BRAĐIXƠ, V.M. Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Brađixơ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1971.- 92tr; 22cm. {Bảng số; số thập phân; toán học; } |Bảng số; số thập phân; toán học; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604027. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd & 23rd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 483 tr.: sơ đồ; 29 cm.. ISBN: 180.000đ |Hướng dẫn thực hành; Khung phân loại; Thư viện; | [Vai trò: Dương, Thúy Hương; Lê, Ngọc Oánh; Lương, Minh Hòa; Nguyễn, Minh Hiệp; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605308. VÕ, KHẮC DUY Vận dụng dạy học phân hóa vào tổ chức luyện tập nội dung số thập phân ở lớp 5: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Giáo dục học (Bậc tiểu học). Mã số: 60 14 01/ Võ Khắc Duy; Nguyễn Thị Châu Giang (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 120tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Dạy học; Luận Văn; Số thập phân; Tiểu học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Châu Giang; ] DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615371. MAI,NGỌC ẨN Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy học mạch kiến thức số thạp phân cho học sinh lớp 5: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Giáo dục học (Bậc tiểu học). Mã số: 60.14 01/ Mai Ngọc Ẩn ; Thái Văn Thành (hướng dẫn).- Đông Tháp: Đại học Vinh, 2009.- 119tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giáo dục; Luận văn; Lớp 5; Số thập phân; Toán học; | [Vai trò: Thái Văn Thành; ] DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612706. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey: tài liệu hướng dẫn sử dụng : Dewey Decimal classification, 22nd edition khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp [và nh.ng. khác].- Ấn bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 534 tr.: sơ đồ; 29 cm.. (Phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Hiệp; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1730462. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân dewey: Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Dewey Decimal Classification,22nd edition, khung phân loại thập phân Dewey rút gọn, ấn bản 14/ Nguyễn Minh Hiệp ... [và những người khác].- Ấn bản lần thứ hai.- Thành Phố Hồ Chí Minh: Thư viện cao học, 2007.- 534 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp các kiến thức cơ bản trong việc sử dụng khung phân loại thập phân Dewey, đồng thời hướng dẫn thực hành phân tích chủ đề ; chọn số phân loại theo bảng chỉ mục quan hệ và từ bảng chính; thiết lập số phân loại bằng cách cộng thêm ký hiệu phân loại từ bảng chính cũng như từ các bảng phụ. Phần lớn nội dung sách cung cấp các chỉ số trong bảng phụ và bảng chính của khung Phân loại đước rút ra từ cuốn Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn ấn bản 14 đã được Thư viện quốc gia dịch và xuất bản (Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Hiệp; ] DDC: 025.431 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1607494. Khung phân loại thập phân Dewey rút gọc ấn bản 14 DDC 14.- HCM., 2006.- 328tr.; 27 cm.. |Dewey; phân loại; thư viện; | DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614770. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey rút gọn DDC 14: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] (b.t) ; Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] (b.d); Vũ Văn Sơn (h.đ).- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 819 tr.; 29 cm.. |Dewey; Khung phân loại thập phân; Thư viện; | [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612879. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14/ Melvil Dewey ; b.t. Joan S. Mitchell [và nh.ng. khác] ; b.d. Nguyễn Thị Huyền Dân [và nh.ng. khác] ; Vũ Văn Sơn h.đ.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 29 cm.. (Khung phân loại thập phân Dewey; ) [Vai trò: Mitchell, Joan; Nguyễn Thị Huyền Dân; Vũ Văn Sơn; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1725845. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: Abridged Dewey Decimal Classification and relative index/ Melvil Dewey.- Ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm. (Classification, Dewey Decimal; ) |Phân loại thập phân Dewey; | DDC: 025.431 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718899. DEWEY, MELVIL Khung phân loại thập phân Dewey và Bảng chỉ mục quan hệ (Ấn bản 14): Abridged Dewey decimal classification and Relative Index (Edition 14)/ Melvil Dewey; Nguyễn Thị Huyền Dân ... [et al.] biên dịch; Vũ Văn Sơn biên tập.- Hà Nội: Thư viện Quốc Gia Việt Nam, 2006.- 1067 tr.; 24 cm. (Classification, Dewey Decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Vũ, Văn Sơn; Nguyễn, Thị Huyền Dân; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614023. PHẠM, THỊ THANH HẰNG Sử dụng mô hình khảo sát toán trong dạy học phân số và số thập phân ở lớp 4-5: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Toán. Mã số: 5.07.02/ Phạm Thị Thanh Hằng; Trần Vui (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2004.- 79 tr.+ phụ lục: bảng biểu; 30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm |Dạy học; Luận văn; Phân số; Số thập phân; Tiểu học; | [Vai trò: Trần, Vui; ] DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1699315. DEWEY, MELVIL Bảng phân loại thập phân Dewey. T1/ Melvil Dewey; Đoàn Huy Oánh biên dịch.- Hà Nội, 2003.- 426 tr.; 29 cm. (Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Đoàn, Huy Oánh; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687788. MELVIL DEWEY Bảng phân loại thập phân Dewey: Sách giáo khoa và tham khảo/ Melvil Dewey; Đoàn Huy Oánh biên dịch.- 1st ed..- Hà Nội, 2003.- 635tr.; 29cm. (classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612836. NGUYỄN MINH HIỆP Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey/ Nguyễn Minh Hiệp,Lê Ngọc Oánh, Trần Thị Mộng Linh, Đinh Xuân Phúc.- HCM.: ĐHQG, 2002.- 571 tr.; 29 cm.. ĐTTS ghi:ĐHQG TPHCM.Trường ĐH KHTN. thư viện cao học |Dewey; phân loại; thư viện; | [Vai trò: Lê Ngọc Oánh; Trần Thị Mộng Linh; Đinh Xuân Phúc; ] DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615736. Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14.- Hà Nội: Thư viện quốc gia, 1998.- 1065tr.; 27cm.. |Khung phân loại; Thư viện; bảng chỉ mục quan hệ; | DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615700. Khung phân loại thập phân Dewey và bảng chỉ mục quan hệ: ấn bản 14. T.2: Phần hướng dẫn. các bảng phụ và bảng chỉ mục quan hệ.- Hà Nội: Thư viện quốc gia, 1998.- 819tr.; 27cm.. |Khung phân loại; Thư viện; Thập phân Dewey; bảng chỉ mục quan hệ; | DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1596694. COLSON, ROB Tất tần tật về phân số: Phân số, số thập phân, mật mã, nghịch lý và giải mã: Dành cho bạn đọc 10+/ Rob Colson; Hạ An dịch.- Hà Nội:: Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam,, 2019.- 31tr.:: Tranh màu;; 24cm.- (Toán học khắp quanh ta) Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về toán và ứng dụng của chúng vào các lĩnh vực trong cuộc sống như: Phân số, số thập phân, số vô tỉ, giải mã, giai thừa... (Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Toán học; ) DDC: 510 /Price: 42000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1663294. NGÔ NGỌC CHI Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey - DDC/ Ngô Ngọc Chi.- Tp. Hồ Chí Minh: Thông tin và truyền thông, 2009.- 88tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày về phương pháp chung phân loại tài liệu: nguyên tắc, yêu cầu, quá trình phân loai, biên mục sao chép, bảng ký hiệu tác giả và tên sách. Giới thiệu về khung phân loại thập phân Deway (DDC): lược sử, các ấn bản, cấu trúc, ghi chú, các dấu và ý nghĩa của chúng, các quy tắc cơ bản để chọn ký hiệu phân loại DDC |Bảng DDC; Khung phân loại; Phân loại tài liệu; Thư viện học; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |