1773128. NGÔ, NGỌC CHI Phân loại tài liệu áp dụng khung phân loại thập phân Dewey-(DDC)/ Ngô Ngọc Chi.- Hà Nội: Thông tin và Truyền Thông, 2009.- 88 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách hướng dẫn phương pháp để phân loại tài liệu, đặc biệt hướng dẫn cách sử dụng Khung DDC khung phân loại hiện đang được dùng phổ biến ở các thư viện trên thế giới và Việt Nam (Phân loại tài liệu; ) |Khung phân loại Dewey; ứng dụng; Thư viện; | DDC: 025.4 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1585234. NGUYỄN ĐỨC TẤN Chuyên đề số thập phân 5/ Nguyễn Đức Tấn, Trần Thị Kim Cương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Đại học quốc gia, 2007.- 124 tr.; 24 cm.. {Bài tập; Lớp 5; Số thập phân; Toán học; } |Bài tập; Lớp 5; Số thập phân; Toán học; | [Vai trò: Trần Thị Kim Cương; ] DDC: 510.76 /Price: 14000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1449190. PHẠM ĐÌNH THỰC Toán chuyên đề - Số và hệ đếm thập phân lớp 4, 5/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học sư phạm, 2006.- 134tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Gồm một số kiến thức cơ bản về chuyên đề số và hệ đếm thập phân, các loại toán về: cấu tạo số và thay số bằng chữ, điền số vào ô trống, số lượng các số, số lượng chữ số, so sánh số, số chẵn, số lẻ... Có kèm phần luyện tập và hướng dẫn giải (Chuyên đề; Lớp 4; Lớp 5; Sách đọc thêm; Số học; ) /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1581556. PHẠM ĐÌNH THỰC Toán chuyên đề số và hệ đếm thập phân lớp 4-5/ Phạm Đình Thực.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2006.- 134tr; 24cm. {Toán học; } |Toán học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1473229. Đôrêmon môn toán: Phân số - Số thập phân/ Fujiko. F. Fujio; Đức Lâm biên soạn; Song Lan Anh, ... dịch.- H.: Kim Đồng, 2005.- 223tr; 18cm. (Truyện tranh; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko. F. Fujio; Lê Phương Liên; Phạm Minh Hà; Song Lan Anh; Đức Lâm; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1479926. BRA ĐI XƠ, V.M. Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V.M. Bra đi xơ.- In lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1993.- 91tr.; 20cm. {Bảng số; thập phân; } |Bảng số; thập phân; | [Vai trò: Bra đi xơ, V.M.; ] /Price: 2.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502415. BRAĐIXƠ, V. M. Bảng số với bốn chữ số thập phân/ V. M. Brađixơ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 96tr : bảng; 19cm. Tóm tắt: Gồm 22 bảng số với 4 chữ số thập phân: Tích số, phân số, bình phương, căn bậc 2, lập phương, tang, sin, lôgarít, ... {Toán học; bảng số; số thập phân; } |Toán học; bảng số; số thập phân; | [Vai trò: Brađixơ, V. M.; ] /Price: 9,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
828191. Toán chuyên đề số và hệ đếm thập phân lớp 4-5: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 112 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786045476383 (Lớp 4; Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ] DDC: 372.7 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
849404. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5: Theo chuyên đề: Số thập phân, các phép tính về số thập phân/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Lê Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Trinh.- H.: Dân trí, 2022.- 237 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043782493 (Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Lê Thị Kim Phượng; Nguyễn Thị Trinh; Nguyễn Đức Tấn; ] DDC: 372.7 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
921623. Kỷ yếu hội nghị - hội thảo Tổng kết công tác ứng dụng Khung phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 tiếng Việt trong các thư viện Việt Nam (2014-2019)/ Thư viện Quốc gia Việt Nam, Vụ Thư viện, Bùi Lan Anh....- Đà Nẵng: S.n, 2019.- 244tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Gồm một số bài viết giới thiệu về thực trạng ứng dụng, những thuận lợi, khó khăn khi áp dụng Khung phân loại thập phân Dewey, Ấn bản 23 tiếng Việt (DDC 23) trong hệ thống các thư viện Việt Nam (2014-2019). Trên cơ sở đó, đưa ra một số giải pháp và đề xuất, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả áp dụng DDC 23 trong thời gian tới (2014-2019; Bảng DDC; Bảng phân loại; Ứng dụng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Lan Anh; Vi Bích Thủy Châu; Vũ Thị Ân; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
916854. Toán chuyên đề số và hệ đếm thập phân lớp 4-5/ Phạm Đình Thực.- In lần thứ 5.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 138tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045456194 (Lớp 4; Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ] DDC: 372.7 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
938196. Doraemon học tập: Phân số - Số thập phân : Truyện tranh/ Fujiko F. Fujio, Kanjiro Kobayashi, Yukihiro Mitani.- In lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2018.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui)(Sách dành cho trẻ em) ISBN: 9786042098656 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Yukihiro Mitani; ] DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
988920. Doraemon học tập: Phân số - Số thập phân : Phiên bản mới : Truyện tranh/ Fujiko F. Fujio, Kanjiro Kobayashi , Yukihiro Mitani.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Kim Đồng, 2016.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui) ISBN: 9786042041270 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Yukihiro Mitani; ] DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1006606. Doraemon học tập: Phân số - Số thập phân : Phiên bản mới : Truyện tranh/ Fujiko F. Fujio, Kobayashi Kanjiro, Mitani Yukihiro.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2015.- 223tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui) ISBN: 9786042041270 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kobayashi Kanjiro; Mitani Yukihiro; ] DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029963. Doraemon học tập: Phân số - Số thập phân/ Fujiko F. Fujio, Kobayashi Kanjiro, Mitani Yukihiro.- In lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2014.- 223tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Tủ sách Học vui) (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kobayashi Kanjiro; Mitani Yukihiro; ] DDC: 895.63 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041527. Hội nghị Sơ kết ứng dụng Khung phân loại thập phân Dewey, ấn bản 23 - DDC23 tiếng Việt trong các thư viện Việt Nam/ Vũ Dương Thuý Ngà, Nguyễn Minh Hiệp, Đoàn Quang Hiếu....- H.: S.n, 2014.- 85tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam Phụ lục: tr. 66-85 Tóm tắt: Những thuận lợi và khó khăn trong việc áp dụng DDC 23 tiếng Việt tại một số thư viện tỉnh và đại học (Phân loại; ) [Vai trò: Lê Thị Huệ; Nguyễn Minh Hiệp; Nguyễn Thị Thuý Nga; Vũ Dương Thuý Ngà; Đoàn Quang Hiếu; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041526. Khung phân loại thập phân DDC23: Tài liệu tập huấn/ B.s.: Kiều Thuý Nga (ch.b.), Doãn Anh Đức, Nguyễn Thị Thanh tâm...; Kiều Văn Hốt h.đ..- H.: S.n, 2014.- 137tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Thư viện Quốc gia Việt Nam Tóm tắt: Nguyên tắc lựa chọn chỉ số, cách tạo lập chỉ số phân loại. Hướng dẫn sử dụng các bảng phụ và cách phân loại đối với từng môn loại trong Bảng phân loại DDC 23 (Bảng phân loại DDC; Tài liệu tập huấn; ) [Vai trò: Chu Thị Vân Anh; Doãn Anh Đức; Kiều Thuý Nga; Lê Thị Khánh Vân; Nguyễn Thị Thanh Tâm; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041531. Khung phân loại thập phân Dewey, ấn bản 23 - DDC23: Tài liệu tập huấn/ B.s.: Kiều Thuý Nga (ch.b.), Doãn Anh Đức, Nguyễn Thị Thanh Tâm....- H.: S.n, 2014.- 136tr.; 29cm. Tóm tắt: Nguyên tắc lựa chọn chỉ số, cách tạo lập chỉ số phân loại. Hướng dẫn sử dụng các bảng phụ và cách phân loại đối với từng môn loại trong Bảng phân loại DDC 23 (Bảng phân loại DDC; Tài liệu tập huấn; ) [Vai trò: Chu Thị Vân Anh; Doãn Anh Đức; Kiều Thuý Nga; Lê Khánh Vân; Nguyễn Thị Thanh Tâm; ] DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1078828. BRAĐIXƠ, V. M. Bảng số với 4 chữ số thập phân/ V. M. Brađixơ.- Tái bản lần thứ 31.- H.: Giáo dục, 2012.- 91tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bảng tính đúng các số có hai chữ số, bảng giá trị phân số, bảng bình phương, căn bậc hai, lập phương, độ dài đường tròn đường kính... (Bảng số; Số thập phân; Toán; ) DDC: 513.2 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1067949. Doraemon học tập: Phân số - số thập phân/ Fujiko F. Fujio, Kobayashi Kanjiro, Mitani Yukihiro.- H.: Kim Đồng, 2012.- 223tr.: tranh màu; 18cm.- (Tủ sách Học vui) (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kobayashi Kanjiro; Mitani Yukihiro; ] DDC: 895.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |