Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 332 tài liệu với từ khoá thế kỷ XV

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008493. ĐINH GIA KHÁNH
    Văn học Việt Nam: Thế kỷ X - nửa đầu thế kỷ XVIII/ Đinh Gia Khánh (ch.b.), Bùi Duy Tân, Mai Cao Chương.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2015.- 619tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 611-615
    ISBN: 9786040071828
    Tóm tắt: Nghiên cứu mười thế kỉ của tiến trình văn học viết Việt Nam, sự hình thành và phát triển văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XVIII
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Duy Tân; Mai Cao Chương; ]
DDC: 895.92209001 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1543207. NGUYỄN VĂN CHIẾN
    Văn tự Hán Nôm trên gốm sứ Việt Nam (từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX): Sách chuyên khảo/ Nguyễn Văn Chiến.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 283tr: Ảnh màu minh họa; 20cm.
    Tóm tắt: Hệ thống những đặc trưng về hình thức, nội dung của văn tự Hán Nôm trên đồ gốm sứ, sứ Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX
{Chữ Hán Nôm; Chữ Việt cổ; Chữ tượng hình; Gốm; Ngôn ngữ; Sứ; Thời kỳ phong kiến; Việt Nam; } |Chữ Hán Nôm; Chữ Việt cổ; Chữ tượng hình; Gốm; Ngôn ngữ; Sứ; Thời kỳ phong kiến; Việt Nam; |
DDC: 495.17 /Price: 426000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558614. NGUYỄN THỪA HỶ
    Kinh tế - xã hội đô thị Thăng Long - Hà Nội: Thế kỷ XVII, XVIII, XIX/ Nguyễn Thừa Hỷ.- H.: Nxb.Hà Nội, 2010.- 490tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm kinh tế xã hội của Thăng Long - Hà Nội qua 3 thế kỷ VXII, XVIII, XIX
{Hà Nội; Kinh tế; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Xã hội; Địa chí; } |Hà Nội; Kinh tế; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Xã hội; Địa chí; |
DDC: 959.731 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559203. Thanh thực lục: Quan hệ Thanh - Tây Sơn cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX/ Hồ Bạch Thảo dịch và chú thích; Trần Văn Chánh hiệu đính; Phạm Hoàng Quan bổ chú.- H.: Nxb.Hà Nội, 2010.- 566tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
    Tóm tắt: Tìm hiểu mối quan hệ bang giao của nhà Thanh và nhà Tây Sơn qua tác phẩm Cao Tông thực lục và Nhân Tông thực lục
{Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử phong kiến; Lịch sử trung đại; Nhà Thanh; Nhà Tây Sơn; } |Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử phong kiến; Lịch sử trung đại; Nhà Thanh; Nhà Tây Sơn; | [Vai trò: Hồ Bạch Thảo; Phạm Hoàng Quan; Trần Văn Chánh; ]
DDC: 959.7028 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561882. Văn học Việt Nam: Thế kỷ X - Nửa đầu thế kỷ XVIII/ Đinh Gia Khánh chủ biên, Bùi Duy Tân, Mai Cao Chương biên soạn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1998.- 619tr; 24cm.
{Nghiên cứu văn học; Việt Nam; phê bình; thế kỷ X-Nửa đầu thế kỷ XVIII; văn học cổ điển; } |Nghiên cứu văn học; Việt Nam; phê bình; thế kỷ X-Nửa đầu thế kỷ XVIII; văn học cổ điển; | [Vai trò: Bùi Duy Tân; Mai Cao Chương; Đinh Gia Khánh; ]
/Price: 4000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561027. Văn bản Hán Nôm làng xã ở Huế giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX/ Lê Văn Thuyên chủ biên; Lê Nguyễn Lưu, Huỳnh Đình Kết sưu tầm, phiên dịch.- Huế.: Nxb.Thuận Hóa, 1996.- 96tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Về cấu trúc văn bản văn tự cổ(chữ Hán-Hán Nôm-Chữ Nôm)dùng trong cộng đồng làng xã ở Huế thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
{Chữ Hán; Chữ Nôm; Di sản; Huế; Làng xã; Ngôn ngữ; TK XVII-XIX; Việt nam; Văn bản học; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; Văn tự cổ; } |Chữ Hán; Chữ Nôm; Di sản; Huế; Làng xã; Ngôn ngữ; TK XVII-XIX; Việt nam; Văn bản học; Văn hóa; Văn hóa dân tộc; Văn tự cổ; | [Vai trò: Lê Văn Thuyên; ]
/Price: 500c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559910. Lịch sử văn học Pháp: Tuyển tác phẩm thế kỷ XVII - Song ngữ/ Đỗ Đức Hiểu chủ biên.- H.: Thế giới, 1995.- 299tr; 24cm.
{Văn học; nghiên cứu; pháp ngữ; thế kỷ 17; tiếng Pháp; tác phẩm; } |Văn học; nghiên cứu; pháp ngữ; thế kỷ 17; tiếng Pháp; tác phẩm; | [Vai trò: Đỗ Đức Hiểu; ]
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561688. Lịch sử văn học Pháp thế kỷ XVIII: Tuyển tác phẩm/ Đào Huy Hiệp, Đỗ Đức Hiểu, Trịnh Thu Hồng...dịch; Phùng Văn Tửu chủ biên.- H.: Thế giới, 1995.- 223tr; 23cm.
    Tóm tắt: Về nền văn học Pháp thế kỷ XVIII
{Lịch sử; Pháp; Thế kỷ XVIII; Tác gia; Tác phẩm; Văn học; Văn học nước ngoài; } |Lịch sử; Pháp; Thế kỷ XVIII; Tác gia; Tác phẩm; Văn học; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Phùng Văn Tửu; ]
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577688. ĐỖ ĐỨC HIỂU
    lịch sử văn học Pháp tuyển tác phẩm thế kỷ XVII: Song ngữ.- H: Thế giới, 1995.- 298tr; 23m.
{Lịch sử văn học Pháp; } |Lịch sử văn học Pháp; | [Vai trò: Hoàng Hữu Đản; Xuân Diệu; Đỗ Đức Hiểu; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534350. ĐẶNG VĂN TỬU
    Lịch sử văn học Pháp tuyển tác phẩm thế kỷ XVIII: song ngữ/ Đặng Văn Tửu chủ biên; các dịch giả: Đào Duy Hiệp, Đỗ Đức Hiếu, Trịnh Thu Hồng.- H.: Thế giới, 1995.- 226tr; 23cm.
{Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Pháp; } |Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Pháp; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560116. Gương sáng trời Nam (Thiên Nam minh giám): Truyện Nôm khuyết danh thế kỷ XVII/ Hoàng Thị Ngọ phiên âm, chú giải, giới thiệu.- H.: Văn học, 1994.- 175tr; 20cm.
{Việt Nam; Văn học; nghiên cứu văn học; thơ Nôm; truyện thơ; văn học cổ điển; } |Việt Nam; Văn học; nghiên cứu văn học; thơ Nôm; truyện thơ; văn học cổ điển; |
/Price: 700c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560717. NGUYỄN QUANG NGỌC
    Về một số làng buôn ở Đồng bằng Bắc bộ thế kỷ XVII-XIX/ Nguyễn Quang Ngọc.- H.: Hội sử học Việt Nam, 1993.- 295tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nói về địa lý,hoạt động,đặc điểm,kinh tế của một số buôn làng Việt nam ở đồng bằng Bắc bộ
{Bắc bộ; Làng buôn; Việt nam; kinh tế; lịch sử; đặc điểm; đồng bằng; địa lý; } |Bắc bộ; Làng buôn; Việt nam; kinh tế; lịch sử; đặc điểm; đồng bằng; địa lý; | [Vai trò: Nguyễn Quang Ngọc; ]
/Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480353. NGUYỄN QUANG NGỌC
    Về một số làng buôn ở đồng bằng Bắc bộ thế kỷ XVIII - XIX/ Nguyễn Quang Ngọc.- H.: Hội Sử học Việt Nam, 1993.- 296tr.; 19cm.
{Bắc bộ; Lịch sử; làng buôn; } |Bắc bộ; Lịch sử; làng buôn; |
DDC: 915.97 /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560778. VŨ VĂN KÍNH
    Bảng tra chữ nôm thế kỷ XVII: Qua tác phẩm của Maiorica/ Vũ Văn Kính.- HCM.: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1992.- 183tr; 20cm.
    Tóm tắt: Bảng tra chữ Nôm, cách đọc, phiên âm và giải nghĩa
{Chữ nôm; Ngôn ngữ; Thế kỷ 17; Tiếng Việt; } |Chữ nôm; Ngôn ngữ; Thế kỷ 17; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9227 /Price: 2000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564708. NGUYỄN ANH DŨNG
    Chính sách ngụ binh ư nông các thời kỳ Lý-Trần-Lê Sơ(Thế kỷ XI - Thế kỷ XV)/ Nguyễn Anh Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 1981.- 215tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tổ chức quân sự trong các thời kỳ giữa nước của nhà Lý-Trần-Lê sơ
{Lịch sử; Nhà Lê sơ; Nhà Lý; Nhà Trần; Thế kỷ XI-XV; Việt Nam; chính sách; dân binh; giữ nước; nhà nước; quân sự; quân đội; động viên quân sự; } |Lịch sử; Nhà Lê sơ; Nhà Lý; Nhà Trần; Thế kỷ XI-XV; Việt Nam; chính sách; dân binh; giữ nước; nhà nước; quân sự; quân đội; động viên quân sự; | [Vai trò: Nguyễn Anh Dũng; ]
/Price: 6200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533063. VÔN - GHIN, V.P.
    Lược khảo lịch sử các tư tưởng xã hội chủ nghĩa: từ thời kỳ cổ đại đến cuối thế kỷ XVIII/ V.P. Vôn - Ghin.- H.: Sự thật, 1979.- 511tr; 19cm.
{Triết học; } |Triết học; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565286. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam: Văn học thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Văn học, 1978.- 1000tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hợp tuyển thơ văn Việt Nam thế kỷ XVIII đến thế kỷ XIX
{Thơ; Thế kỷ XVIII-XIX; Việt Nam; hợp tuyển; văn; văn học; văn học cổ đại; } |Thơ; Thế kỷ XVIII-XIX; Việt Nam; hợp tuyển; văn; văn học; văn học cổ đại; |
/Price: 15200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564064. ĐINH GIA KHÁNH
    Văn học Việt Nam: Thế kỷ thứ X, nửa đầu thế kỷ XVIII/ Đinh Gia Khánh, Bùi Duy Tân, Mai Cao Chương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 550tr; 19cm.- (Lịch sử văn học Việt Nam)
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Việt nam; Văn học; lịch sử; nghiên cứu; nửa đầu thế kỷ 18; thế kỷ 10; } |Việt nam; Văn học; lịch sử; nghiên cứu; nửa đầu thế kỷ 18; thế kỷ 10; | [Vai trò: Bùi Duy Tân; Mai Cao Chương; Đinh Gia Khánh; ]
/Price: 1.35đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565075. Văn học Việt nam: Thế kỷ X - Nửa đầu thế kỷ XVIII/ Đinh Gia Khánh,Bùi Duy Tân,Mai Cao Chương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 550tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử văn học Việt nam thế kỷ X - nửa đầu thế kỷ XVIII
{Nghiên cứu văn học; lịch sử; nửa đầu thế kỷ XVIII; thế kỷ X; văn học; } |Nghiên cứu văn học; lịch sử; nửa đầu thế kỷ XVIII; thế kỷ X; văn học; | [Vai trò: Bùi Duy Tân; Mai Cao Chương; Đinh Gia Khánh; ]
/Price: 1đ35_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567309. ĐINH GIA KHÁNH
    Văn học Việt Nam: Thế kỷ X nửa đầu thế kỷ XVIII. T1/ Đinh Gia Khánh, Bùi Duy Tân, Mai Cao Chương.- H.: Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978.- 550tr; 19cm.
{Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Duy Tân; Mai Cao Chương; ]
DDC: 895.92209001 /Price: 1đ35 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.