1162429. Đại nam thực lục. T.10: Sách dẫn sự kiện và tư liệu / Tổ Phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Giáo dục, 2007.- 218tr.; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguyễn) ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn Việt Nam kỷ thứ sáu từ 1885-1888 về các lĩnh vực: chính trị, hành chính, quân sự, chiến tranh - bạo lực, ngoại giao, kinh tế... (Lịch sử; Nhà Nguyễn; Thời đại phong kiến; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.7029 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1515397. Thanh thực lục quan hệ Thanh - Tây Sơn cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX/ Hồ Bạch thảo dịch và chú thích; Trần văn Chánh hiệu đính; Phạm Hoàng Quân bổ chú.- H.: Nxb Hà Nội, 2010.- 568tr; 24cm.- (Tủ sách thăng Long 1000 năm) Tóm tắt: sách là phần dịch thuật từ văn bản gốc kèm theo các chú thích cần thiết. cuốn sách gồm 209 bản; phần hiệu đính bản dịch tiếng Việt; ... {Lịch sử trung đại; Nhà Thanh; Quan hệ; nhà tây sơn; } |Lịch sử trung đại; Nhà Thanh; Quan hệ; nhà tây sơn; | [Vai trò: Phạm Hoàng Quân bổ chú; Trần văn Chánh hiệu đính; Hồ Bạch thảo dịch và chú thích; ] DDC: 959.7028 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1556581. Đại Nam thực lục. T.6/ Cao Huy Giu, Trịnh Đình Rư, Trần Huy Hân, Nguyễn Trọng Hân phiên dịch; Hoa Bằng hiệu đính.- H.: Nxb.Giáo dục, 2007.- 1150tr; 24cm. Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử nhà Nguyễn từ năm 1807 đến năm 1848 {Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; } |Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; | [Vai trò: Trịnh Đình Rư; Cao Huy Giu; Hoa Bằng; Nguyễn Trọng Hân; Trần Huy Hân; ] DDC: 959.7029 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556582. Đại Nam thực lục. T.7/ Nguyễn Ngọc Tỉnh, Ngô Hữu Tạo, Phạm Huy Giu... phiên dịch; Cao Huy Giu, Nguyễn Trọng Hân hiệu đính.- H.: Nxb.Giáo dục, 2007.- 1570tr; 24cm. Tóm tắt: Ghi chép lịch sử thời nhà Nguyễn từ năm 1847 - 1873 {Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Triều Nguyễn; } |Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Triều Nguyễn; | [Vai trò: Cao Huy Giu; Nguyễn Ngọc tỉnh; Nguyễn Trọng Hân; Ngô Hữu Tạo; Phạm Huy Giu; ] DDC: 959.7029 /Price: 249000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556583. Đại Nam thực lục. T.8/ Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Duân, Trần Huy Hân... phiên dịch; Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu hiệu đính.- H.: Nxb.Giáo dục, 2007.- 686tr; 24cm. Tóm tắt: Ghi chép lịch sử triều Nguyễn từ năm 1874 - 1883 {Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Triều Nguyễn; } |Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Triều Nguyễn; | [Vai trò: Cao Huy Giu; Nguyễn Mạnh Duân; Nguyễn Trọng Hân; Ngô Hữu Tạo; Trần Huy Hân; ] DDC: 959.7029 /Price: 123000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556584. Đại Nam thực lục. T.9/ Nguyễn Ngọc Tỉnh, Phạm Huy giu, Trương Văn Chinh phiên dịch; Nguyễn Mạnh Duân, Nguyễn Trọng Huân hiệu đính.- H.: Nxb.Giáo dục, 2007.- 510tr; 24cm. Tóm tắt: Ghi chép lịch sử thời nhà Nguyễn từ năm 1883 đến năm 1888 {Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Triều Nguyễn; } |Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Triều Nguyễn; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Duân; Nguyễn Ngọc tỉnh; Nguyễn Trọng Huân; Phạm Huy Giu; Trương Văn Chinh; ] DDC: 959.7031 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1246902. Đại Nam thực lục. T.2/ Tổ Phiên dịch Viện Sử học dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 1004tr.; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguyễn) ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn ở Việt Nam từ thời Tự Đức thế kỷ thứ hai từ 1820-1829 về các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật... (Lịch sử; Lịch sử trung đại; Nhà Nguyễn; Thời kì phong kiến; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Danh Chiên; Nguyễn Mạnh Duân; Ngô Hữu Tạo; Phạm Huy Giu; Đào Duy Anh; ] DDC: 959.7029 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1246908. Đại Nam thực lục. T.5/ Tổ Phiên dịch Viện Sử học dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 940tr.; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguyễn) ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử Triều Nguyễn ở Việt Nam từ thế kỷ thứ hai Đời Minh Mệnh thứ 18-21 năm 1837-1841 về các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội, pháp luật... (Lịch sử; Lịch sử trung đại; Nhà Nguyễn; Thời kì phong kiến; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Huy Giu; Nguyễn Ngọc Tỉnh; Nguyễn Trọng Hân; Phạm Huy Giu; Đỗ Mộng Khương; ] DDC: 959.7029 /Price: 138000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376598. Đại nam thực lục. T.31: Chính biên đệ tứ kỷ V. Tự Đức năm thứ 19 (1866) đến năm thứ 22(1869)/ Phiên dịch: Nguyễn Danh Chiên.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 380tr; 19cm. Tóm tắt: Ghi chép các sự kiện biên niên từ 1866 đến 1869 thuộc thời Tự Đức nhà Nguyễn {Lịch sử cận đại; Tự Đức; triều Nguyễn; } |Lịch sử cận đại; Tự Đức; triều Nguyễn; | [Vai trò: Nguyễn Danh Chiên; ] DDC: 959.7029 /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378058. Đại Nam thực lục tiền biên. T.1/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch ; Phiên dịch : Nguyễn Ngọc Tĩnh ; Hiệu đính : Đào Duy Anh.- H.: Sử học, 1962.- 264tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam được Nhà Nguyễn biên soạn gồm 12 quyển (từ Q.1 -Q.12) ghi chép những sự kiện lịch sử từ năm 1558, đời Nguyễn Hoàng đến năm 1777 đời Nguyễn Phúc Thuần {Lịch sử cận đại; Nhà nguyễn; Việt Nam; } |Lịch sử cận đại; Nhà nguyễn; Việt Nam; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644314. TRẦN, ĐỨC ANH SƠN Rong ruổi thực lục. T.1/ Trần Đức Anh Sơn.- Thanh phố Hồ Chí Minh: Văn hóa-Văn nghệ, 2013.- 419 tr.; 24 cm. ISBN: 9786046806196 Tóm tắt: Ra mắt độc giả lần này, Rong ruổi thực lục I gồm 62 bài viết, trong đó có 19 bài vừa mới được tác giả viết thêm sau những chuyến đi từ năm 2009 đến nay. (Asia; Đông Nám Á; ) |Du lịch và du hành; Description and travel; Mô tả và du hành; | DDC: 910.2 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1580898. Đại Nam thực lục. T.1/ Đào Duy: Hiệu đính; Nguyễn Ngọc Tỉnh: Phiên dịch.- H.: Giáo dục, 2002.- 1075tr; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện sử học. Quốc sử quán triều Nguyễn Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn, từ Gia Long đến Đồng Khánh, chia làm nhiều kỷ, mỗi kỷ là một đời vua {Lịch sử Việt Nam; } |Lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tỉnh; ] DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1549686. HỒ BẠCH THẢO Thanh thực lục - Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII đầu thế kỷ XX. T.1/ Hồ Bạch Thảo; Nguyễn Bá Dũng bổ chú.- H.: Nxb.Hà Nội, 2019.- 576tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) Tóm tắt: Ghi lại toàn thư lịch sử quan hệ ngoại giao thời nhà Thanh của Trung Quốc với Việt Nam từ năm 1635 đến năm 1820 {Chính trị; Nhà Thanh; Quan hệ quốc tế; Thời kỳ phong kiến; Trung Quốc; Việt Nam; } |Chính trị; Nhà Thanh; Quan hệ quốc tế; Thời kỳ phong kiến; Trung Quốc; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Bá Dũng; ] DDC: 327.597051 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1549741. HỒ BẠCH THẢO Thanh thực lục - Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII đầu thế kỷ XX. T.2/ Nguyễn Bá Dũng bổ chú.- H.: Nxb.Hà Nội, 2019.- 624tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) Tóm tắt: Ghi lại toàn thư lịch sử quan hệ ngoại giao thời Nhà Thanh của Trung Quốc với Việt Nam từ năm 1821 đến năm 1908 {Chính trị; Nhà Thanh; Quan hệ quốc tế; Thời kỳ phong kiến; Trung Quốc; Việt Nam; } |Chính trị; Nhà Thanh; Quan hệ quốc tế; Thời kỳ phong kiến; Trung Quốc; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Bá Dũng; ] DDC: 327.597051 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1515536. Minh thực lục quan hệ trung Quốc - Việt nam thế kỷ XIV - XVII. T.1/ dịch và chú thích: Hồ Bạch Thảo, hiệu đính và bổ chú: Phạm Hoàng Quân.- H.: Nxb Hà Nội, 2010.- 926tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) Tóm tắt: Giới thiệu về mối quan hệ của Việt Nam - Trung Quốc thế kỉ 14 đến thế kỷ 17 thông qua những ghi chép lịch sử trong bộ Minh thực lực một bộ sử biên khổng lồ của 13 triều vua nhà Minh -Trung Quốc từ Thái Tổ đến Hy Tông {lịch sử trung đại; ngoại giao; trung Quốc; Việt Nam; } |lịch sử trung đại; ngoại giao; trung Quốc; Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Xuân tuyển chọn và biên soạn; ] DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1515539. Minh thực lục quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XIV - XVII. T.2/ dịch và chú giải: Hồ bạch thảo; hiệu đính và bổ chú: Phạm Hoàng Quân.- H.: Nxb Hà Nội, 2010.- 892tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) Tóm tắt: Giới thiệu về mối quan hệ của Việt Nam - Trung Quốc thế kỉ 14 đến thế kỷ 17 thông qua những ghi chép lịch sử trong bộ Minh thực lực một bộ sử biên khổng lồ của 13 triều vua nhà Minh -Trung Quốc từ Thái Tổ đến Hy Tông [Vai trò: Nguyễn Huy Cường; ] DDC: 959.702 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1559203. Thanh thực lục: Quan hệ Thanh - Tây Sơn cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX/ Hồ Bạch Thảo dịch và chú thích; Trần Văn Chánh hiệu đính; Phạm Hoàng Quan bổ chú.- H.: Nxb.Hà Nội, 2010.- 566tr; 24cm.- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) Tóm tắt: Tìm hiểu mối quan hệ bang giao của nhà Thanh và nhà Tây Sơn qua tác phẩm Cao Tông thực lục và Nhân Tông thực lục {Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử phong kiến; Lịch sử trung đại; Nhà Thanh; Nhà Tây Sơn; } |Chế độ phong kiến; Lịch sử Việt Nam; Lịch sử phong kiến; Lịch sử trung đại; Nhà Thanh; Nhà Tây Sơn; | [Vai trò: Hồ Bạch Thảo; Phạm Hoàng Quan; Trần Văn Chánh; ] DDC: 959.7028 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559017. Thanh thực lục: Sử liệu chiến tranh Thanh - Tây Sơn/ Hồ Bạch Thảo dịch.- H.: Nxb.Hà Nội, 2007.- 552tr; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm 209 chỉ dụ liên quan đến Việt Nam từ khi nhà Thanh can thiệp vào nước ta đến năm 1802 {Chiến tranh; Lịch sử Việt Nam; Nhà Thanh; Tây Sơn; } |Chiến tranh; Lịch sử Việt Nam; Nhà Thanh; Tây Sơn; | [Vai trò: Hồ Bạch Thảo; ] DDC: 959.7028 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1582887. Thanh thực lục sử liệu chiến tranh Thanh - Tây Sơn/ Hồ Bạch Thảo: Dịch.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà nội, 2007.- 552 tr.; 24 cm.. {Lịch sử Việt Nam; Sử liệu; } |Lịch sử Việt Nam; Sử liệu; | [Vai trò: Hồ Bạch Thảo; ] DDC: 959.7028 /Price: 105000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1455479. Đại Nam thực lục. T.1/ Nguyễn Ngọc Tỉnh phiên dịch; Đào Duy Anh hiệu đính.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 1076tr; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguiyễn) ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học Tóm tắt: Đề cập về Kỷ thứ nhất từ năm1558 đến 1819 phản ánh về giai đoạn từ Tiền biên đến Chính biên. Ghi chép về sự nghiệp của các chúa Nguyến, bắt đầu từ Nguyễn Hoàng (Thái tổ Gia Dụ hoàng đế) vào trấn thủ Thuận Hoá (1558), trong vương triều Nguyễn, trải qua hơn 200 năm lịch sử Đàng Trong của các chúa Nguyễn (Lịch sử; Nhà Nguyễn; Sách tham khảo; Thời phong kiến; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đào Duy Anh; Nguyễn Ngọc Tỉnh; ] DDC: 959.7029 /Price: 178000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |