1455480. Đại Nam thực lục. T.2/ Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Duân, Pham Huy Giu,... phiên dịch; Đào Duy Anh hiệu đính.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 1004tr; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguyễn) ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học Tóm tắt: Đề cập về Kỷ thứ hai ( từ năm1820 đến 1829)), ghi chép về lịch sử Việt Nam ở thế kỉ XIX, dưới sự trị vì của vương triều Nguyễn, cũng như hơn 200 năm lịch sử Đàng Trong của các chúa Nguyễn (Lịch sử; Nhà Nguyễn; Sách tham khảo; Thời phong kiến; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mạnh Duân; Pham Huy Giu; Đào Duy Anh; Ngô Hữu Tạo; ] DDC: 959.7029 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1456370. Đại Nam thực lục. T.5/ Đỗ Mộng Khương, Phạm Huy Giu, Nguyễn Ngọc Tỉnh,...phiên dịch; Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu hiệu đính.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 940tr; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguiyễn) ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế từ 1837-1840 (Lịch sử; Nhà Nguyễn; Sách tham khảo; Thời phong kiến; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Huy Giu; Nguyễn Ngọc Tỉnh; Nguyễn Trọng Hân; Phạm Huy Giu; Đỗ Mộng Khương; ] DDC: 959.7029 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1560965. Đại Nam thực lục tiền biên.- Hải Dương.: Thư viện tỉnh Hải Dương xb., 1998.- 73tr; 27cm. Chế bản theo bản đánh máy của Thư viện Hải Hưng Tóm tắt: Trích dịch một số sự kiện lịch sử của tỉnh Hải Dương thế kỷ 19 {Hải Dương; Lịch sử Việt Nam; Thế kỷ 19; Địa chí; } |Hải Dương; Lịch sử Việt Nam; Thế kỷ 19; Địa chí; | DDC: 959.029 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567481. Đại Nam thực lục chính biên: 1948-1888.- Hải Hưng.: Thư viện Khoa học tổng hợp Hải Hưng xb., 1988.- 54tr: Tài liệu đánh máy; 27cm. Tóm tắt: Trích lục các sự kiện, nhân vật từ năm 1848 đến năm 1888 liên quan đến Hải Hưng trong bộ sử " Đại Nam thực lục chính biên" {Chế độ phong kiến; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Địa chí; } |Chế độ phong kiến; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Địa chí; | DDC: 959.7029 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564458. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ lục kỷ II Đồng Khánh năm thứ 2, thứ 3 (1887-1888)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 381tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam triều Nguyễn năm Đồng Khánh thứ 2-3 (1887-1888) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Đồng Khánh; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Đồng Khánh; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564051. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ lục kỷ I Hàm Nghi năm thứ 1 (1885), Đồng Khánh năm thứ 1-2 (1886-1887). T.37/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1977.- 325tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1.30 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1367037. NGUYỄN DIÊN NIÊN Lam sơn thực lục: Bản mới phát hiện/ Khảo chứng: Nguyễn Diên Niên ; Chú dịch: Lê Văn Uông.- Thanh Hoá: Ty văn hoá Thanh hoá, 1976.- 321tr.+34tr. chữ Hántr; 27cm. Tóm tắt: Sơ bộ các công trình khảo chứng, phiên âm, dịch, chú giải, khảo dị về cuốn sách; Nội dung chính: Ghi chép những sự kiện lớn về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ 1418 đến khi kết thúc cuộc khởi nghĩa; Những chi tiết nội dung, văn phong và bố cục của cuốn Lam sơn thực lục {Lam sơn thực lục; Lịch sử; khởi nghĩa Lam Sơn; } |Lam sơn thực lục; Lịch sử; khởi nghĩa Lam Sơn; | [Vai trò: Lê Văn Uông; ] DDC: 959.70252 /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564052. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880). T.34/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 406tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564049. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ IX Tự Đức năm thứ 34 (1881) đến 36 (1883). T.35/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 411tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564048. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ ngũ kỷ Tự Đức năm thứ 36 (1883), Kiến Phúc năm thứ 1 (1884), Hàm Nghi năm thứ 1 (1885). T.36/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 269tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt nam triều Nguyễn {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; văn học sử; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; văn học sử; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1.10 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566090. Đại nam thực lục: Chính biên Đệ tứ kỷ VI.Tự Đức thứ 23 (1870) đến năm 26 (1873)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 371tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam thời Nguyễn (1870-1873) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1đ45 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566072. Đại nam thực lục: Chính biên - Đệ tứ kỷ VII Tự Đức năm thứ 27(1874) đến năm thứ 29 (1876). T.33/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 362tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam triều Nguyễn (1874-1876) {Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Tự Đức; } |Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 3100 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570183. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ III (1859-1864). T.19/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 351tr.; 20cm. {Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1đ35 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569524. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ IV Tự Đức từ năm 16 đến năm thứ 18 (1863-1865). T.30/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 299tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn {Lịch sử Việt Nam; Nhà nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ] DDC: 959.7029 /Price: 1.20 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569422. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ I (1848-1853). T.27/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 424tr; 19cm. Tóm tắt: Đại Nam thực lục chính biên tập 27 triều Nguyễn đời vua Tự Đức {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 1.65 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569423. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ II (1854-1858). T.28/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 476tr.; 19cm. Tóm tắt: Đại Nam thực lục chính biên triều Nguyễn đời vua Tự Đức năm 1854-1858 {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 1.85 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568321. Đại Nam thực lục: Chính biên tam kỷ IV (1846-1847). T.26/ Nguyễn Trọng Hân dịch; Hoa Bằng hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 467tr.; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử triều đại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị năm thứ sáu và bảy (1846-1847) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 2.20 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568079. Đại Việt sử ký toàn thư: Đại Việt sử ký bản kỷ thực lục. T.2/ Cao Huy Giu dịch; Đào Duy Anh hiệu đính, chú giải và khảo chứng.- In lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 364tr; 19cm.. Tóm tắt: Lịch sử, kỷ nhà Lê từ 1418-1497. gồm: Quyển X,XI,XII,XIII {Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Sử ký; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Sử ký; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Cao Huy Giu; Đào Duy Anh; ] DDC: 959.7 /Price: 1.50 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569269. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tam kỷ II. T.24.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 463tr; 19cm. {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | DDC: 959.7029 /Price: 1.80 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568322. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tam kỷ III (1844-1845). T.25/ Trần Huy Hân, Nguyễn Trọng Hân dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 404tr; 19cm.. Tóm tắt: Lịch sử triều đại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị năm thứ 4-5(1844-1845) {Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Hân; Trần Huy Hân; ] DDC: 959.7029 /Price: 1600 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |