Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 200 tài liệu với từ khoá thực lục

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455480. Đại Nam thực lục. T.2/ Ngô Hữu Tạo, Nguyễn Mạnh Duân, Pham Huy Giu,... phiên dịch; Đào Duy Anh hiệu đính.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 1004tr; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
    ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học
    Tóm tắt: Đề cập về Kỷ thứ hai ( từ năm1820 đến 1829)), ghi chép về lịch sử Việt Nam ở thế kỉ XIX, dưới sự trị vì của vương triều Nguyễn, cũng như hơn 200 năm lịch sử Đàng Trong của các chúa Nguyễn
(Lịch sử; Nhà Nguyễn; Sách tham khảo; Thời phong kiến; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Mạnh Duân; Pham Huy Giu; Đào Duy Anh; Ngô Hữu Tạo; ]
DDC: 959.7029 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456370. Đại Nam thực lục. T.5/ Đỗ Mộng Khương, Phạm Huy Giu, Nguyễn Ngọc Tỉnh,...phiên dịch; Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu hiệu đính.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 940tr; 24cm.- (Quốc sử quán triều Nguiyễn)
    ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện sử học
    Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai thực lục về thánh tổ nhân hoàng đế từ 1837-1840
(Lịch sử; Nhà Nguyễn; Sách tham khảo; Thời phong kiến; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Huy Giu; Nguyễn Ngọc Tỉnh; Nguyễn Trọng Hân; Phạm Huy Giu; Đỗ Mộng Khương; ]
DDC: 959.7029 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560965. Đại Nam thực lục tiền biên.- Hải Dương.: Thư viện tỉnh Hải Dương xb., 1998.- 73tr; 27cm.
    Chế bản theo bản đánh máy của Thư viện Hải Hưng
    Tóm tắt: Trích dịch một số sự kiện lịch sử của tỉnh Hải Dương thế kỷ 19
{Hải Dương; Lịch sử Việt Nam; Thế kỷ 19; Địa chí; } |Hải Dương; Lịch sử Việt Nam; Thế kỷ 19; Địa chí; |
DDC: 959.029 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567481. Đại Nam thực lục chính biên: 1948-1888.- Hải Hưng.: Thư viện Khoa học tổng hợp Hải Hưng xb., 1988.- 54tr: Tài liệu đánh máy; 27cm.
    Tóm tắt: Trích lục các sự kiện, nhân vật từ năm 1848 đến năm 1888 liên quan đến Hải Hưng trong bộ sử " Đại Nam thực lục chính biên"
{Chế độ phong kiến; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Địa chí; } |Chế độ phong kiến; Hải Hưng; Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Địa chí; |
DDC: 959.7029 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564458. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ lục kỷ II Đồng Khánh năm thứ 2, thứ 3 (1887-1888)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 381tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam triều Nguyễn năm Đồng Khánh thứ 2-3 (1887-1888)
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Đồng Khánh; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Đồng Khánh; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564051. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ lục kỷ I Hàm Nghi năm thứ 1 (1885), Đồng Khánh năm thứ 1-2 (1886-1887). T.37/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1977.- 325tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.30 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367037. NGUYỄN DIÊN NIÊN
    Lam sơn thực lục: Bản mới phát hiện/ Khảo chứng: Nguyễn Diên Niên ; Chú dịch: Lê Văn Uông.- Thanh Hoá: Ty văn hoá Thanh hoá, 1976.- 321tr.+34tr. chữ Hántr; 27cm.
    Tóm tắt: Sơ bộ các công trình khảo chứng, phiên âm, dịch, chú giải, khảo dị về cuốn sách; Nội dung chính: Ghi chép những sự kiện lớn về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ 1418 đến khi kết thúc cuộc khởi nghĩa; Những chi tiết nội dung, văn phong và bố cục của cuốn Lam sơn thực lục
{Lam sơn thực lục; Lịch sử; khởi nghĩa Lam Sơn; } |Lam sơn thực lục; Lịch sử; khởi nghĩa Lam Sơn; | [Vai trò: Lê Văn Uông; ]
DDC: 959.70252 /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564052. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880). T.34/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 406tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564049. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ IX Tự Đức năm thứ 34 (1881) đến 36 (1883). T.35/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 411tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564048. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ ngũ kỷ Tự Đức năm thứ 36 (1883), Kiến Phúc năm thứ 1 (1884), Hàm Nghi năm thứ 1 (1885). T.36/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 269tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt nam triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; văn học sử; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; văn học sử; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.10 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566090. Đại nam thực lục: Chính biên Đệ tứ kỷ VI.Tự Đức thứ 23 (1870) đến năm 26 (1873)/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 371tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam thời Nguyễn (1870-1873)
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1đ45 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566072. Đại nam thực lục: Chính biên - Đệ tứ kỷ VII Tự Đức năm thứ 27(1874) đến năm thứ 29 (1876). T.33/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 362tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam triều Nguyễn (1874-1876)
{Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Tự Đức; } |Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 3100 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570183. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ III (1859-1864). T.19/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 351tr.; 20cm.
{Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1đ35 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569524. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ IV Tự Đức từ năm 16 đến năm thứ 18 (1863-1865). T.30/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1974.- 299tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam dưới triều Nguyễn
{Lịch sử Việt Nam; Nhà nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà nguyễn; Thời kỳ phong kiến; Tự Đức; | [Vai trò: Tổ phiên dịch Viện Sử học; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1.20 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569422. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ I (1848-1853). T.27/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 424tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đại Nam thực lục chính biên tập 27 triều Nguyễn đời vua Tự Đức
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 1.65 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569423. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tứ kỷ II (1854-1858). T.28/ Tổ phiên dịch Viện Sử học phiên dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1973.- 476tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Đại Nam thực lục chính biên triều Nguyễn đời vua Tự Đức năm 1854-1858
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 1.85 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568321. Đại Nam thực lục: Chính biên tam kỷ IV (1846-1847). T.26/ Nguyễn Trọng Hân dịch; Hoa Bằng hiệu đính.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 467tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử triều đại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị năm thứ sáu và bảy (1846-1847)
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 2.20 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568079. Đại Việt sử ký toàn thư: Đại Việt sử ký bản kỷ thực lục. T.2/ Cao Huy Giu dịch; Đào Duy Anh hiệu đính, chú giải và khảo chứng.- In lần thứ 2, có sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 364tr; 19cm..
    Tóm tắt: Lịch sử, kỷ nhà Lê từ 1418-1497. gồm: Quyển X,XI,XII,XIII
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Sử ký; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Lê; Sử ký; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Cao Huy Giu; Đào Duy Anh; ]
DDC: 959.7 /Price: 1.50 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569269. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tam kỷ II. T.24.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 463tr; 19cm.
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; |
DDC: 959.7029 /Price: 1.80 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568322. Đại Nam thực lục: Chính biên đệ tam kỷ III (1844-1845). T.25/ Trần Huy Hân, Nguyễn Trọng Hân dịch.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 404tr; 19cm..
    Tóm tắt: Lịch sử triều đại nhà Nguyễn thời vua Thiệu Trị năm thứ 4-5(1844-1845)
{Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; } |Lịch sử Việt Nam; Nhà Nguyễn; Thời kỳ phong kiến; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Hân; Trần Huy Hân; ]
DDC: 959.7029 /Price: 1600 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.