Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 96 tài liệu với từ khoá thiên văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học958227. Từ điển thiên văn học và vật lý thiên văn/ Đặng Vũ Tuấn Sơn, Toàn Ngọc Ánh, Hà Đắc Long, Lê Phương Dung.- H.: Tri thức, 2017.- 455tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786049434174
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ về thiên văn học và vật lí thiên văn được diễn giải từ tiếng Anh sang tiếng Việt
(Thiên văn học; Vật lí thiên văn; ) [Vai trò: Hà Đắc Long; Lê Phương Dung; Toàn Ngọc Ánh; Đặng Vũ Tuấn Sơn; ]
DDC: 525.03 /Price: 156000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1156211. NGUYỄN THỊ VƯỢNG
    Truyện kể về các nhà thiên văn học. T.1/ Nguyễn Thị Vượng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 136tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày về các nhà thiên văn học từ thời cổ đại đến gần cuối thời kì Trung Cổ: những cột mốc lịch sử về cuộc sống và những cống hiến khoa học ...
(Nhà khoa học; Thiên văn học; )
DDC: 520.92 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155950. NGUYỄN THỊ VƯỢNG
    Truyện kể về các nhà thiên văn học. T.2/ Nguyễn Thị Vượng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 204tr.: ảnh, hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử từng nhà thiên văn học từ thế kỉ thứ XV cho đến nay cũng như những mốc lịch sử về cuộc sống riêng, về những cống hiến lớn lao của họ cho khoa học
(Nhà khoa học; Thiên văn học; ) [Thế giới; ]
DDC: 520.92 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177270. PHẠM VIẾT TRINH
    Thiên văn học/ Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noãn.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 194tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 191
    Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc hệ mặt trời. Quy luật chuyển động của các thiên thể trong trường lực hấp dẫn. Điều kiện mọc và lặn của các thiên thể. Bốn mùa, thời gian, lịch, tuần trăng, nguyệt nhật thực, thuỷ triều. Phương pháp thiên văn vật lý. Vật lý các thiên thể của hệ mặt trời. Các sao và thiên hà.
(Thiên văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Noãn; ]
DDC: 520 /Price: 27500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1198541. Truyện kể về các nhà thiên văn học. T.1/ Nguyễn Thị Vượng.- H.: Giáo dục, 2006.- 136tr.: hình vẽ, ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc sống, những cống hiến cho khoa học, những giai thoại về các nhà thiên văn học từ thời cổ đại đến cuối thời kỳ trung cổ.
(Nhà khoa học; Thiên văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Vượng; ]
DDC: 520.92 /Price: 15500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302227. Thiên văn học/ Ng. dịch: Phạm Văn Bình.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 299tr : minh hoạ; 19cm.- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao)
    Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi về thiên văn học như trăng, sao, mặt trời, sự thay đổi ngày tháng, sự xuất hiện của "hố đen"
{Sách hỏi đáp; Thiên văn; Thiên văn học; } |Sách hỏi đáp; Thiên văn; Thiên văn học; | [Vai trò: Phạm Văn Bình; ]
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319012. NGUYỄN KIM DÂN
    Hỏi đáp thiên văn học/ Nguyễn Kim Dân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 92tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 49 câu hỏi đáp thiên văn học giải đáp những vấn đề về vũ trụ với các hiện tượng xảy ra chung quanh chúng ta
{Sách thường thức; Thiên văn học; } |Sách thường thức; Thiên văn học; |
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321828. GUILLEY, ROSEMARY ELLEN
    Toàn cảnh mặt trăng: Mặt trăng - lịch sử thiên văn học thần thoại ma thuật và truyền thuyết/ Rosemary Ellen Guilley ; Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan b. dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2001.- 389tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Những truyền thuyết của các dân tộc trên thế giới về mặt trăng. Các nghi thức và nghi lễ bí truyền về thờ cúng mặt trăng về sự bí ẩn của mặt trăng. Truyện kể về những con tàu vũ trụ thám hiểm mặt trăng
{Mặt trăng; Sách thường thức; Thiên văn học; Truyền thuyết; } |Mặt trăng; Sách thường thức; Thiên văn học; Truyền thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Kim Loan; Phạm Minh Thảo; ]
/Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342938. Thiên văn học/ Chu Công Hùng biên dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1992.- 312tr; 19cm.- (Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao?)
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ sách 10 vạn câu hỏi vì sao?
    Tóm tắt: Các nguồn tư liệu của nhiều nước trên thế giới đề cập đến các lĩnh vực khoa học kỹ thuật về thiên văn học
{Thiên văn học; } |Thiên văn học; | [Vai trò: Chu Công Hùng; ]
DDC: 523 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732274. Thế giới - những điều em muốn biết: Thực vật và thiên văn học/ Hồng Minh (biên soạn và tuyển chọn).- Hà Nội: Văn hóa-Thông tin, 2007.- 311 tr.; 21 cm.
(Astronomy; Botany; ) |Thiên văn học; Thực vật; |
DDC: 520 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613181. NGUYỄN, MẠNH SÚY
    Cơ học - Quang học - Thiên văn học/ Nguyễn Mạnh Súy.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 112tr.: minh họa; 19cm..- (Tủ sách phát minh)
|Cơ học; Quang học; Sách thường thức; Thiên văn học; |
DDC: 520 /Price: 7700 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662272. MINH QUANG
    Tại sao, ở đâu?: Âm nhạc, giao thông, khoa học, con người, thiên văn học, thời tiết, Y học, sinh học, môi trường, thể thao, bệnh tật/ Minh Quang, Quốc Thịnh.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2005.- 421 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Tri thức và Phát triển)
    Tóm tắt: Bộ sách "Tại sao? Ở đâu?" của tác giả Minh Quang là một sự tổng hợp kiến thức vê địa lý, lịch sử, tự nhiên xã hội, khoa học và vũ trụ cũng như sự hiểu biết về cơ thể người. Sách giải đáp cho bạn phần lớn những thắc mắc liên quan đến đời sống hằng ngày, những bí mật trong thế giới sinh vật đa dạng, các sự kiện lịch sử nỗi bật, tham vọng của con người chinh phục vũ trụ, đưa đến sự vươn xa của ngành khoa học khám phá vũ trụ...
(Knowledge; ) |Kiến thức phổ thông; | [Vai trò: Quốc Thịnh; ]
DDC: 001 /Price: 43000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610259. PHẠM VIẾT TRINH
    Thiên Văn học: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noản.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 194 tr.: Sơ đồ, Hình ảnh; 24 cm..
    Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên trung học cơ sở
(Giáo trình; Thiên văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Noản; ]
DDC: 520.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713140. Từ điển khoa học trái đất và thiên văn học (Khoảng 65000 thuật ngữ): English - Vietnamese dictionary of earth science and astronomy (About 65.000 terms)/ Ban từ điển.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2005.- 1052 tr.; 24 cm.
(Dictionaries; Earth sciences; Geology; ) |Khoa học trái đất; Từ điển; Vụ trụ học; Địa chất học; |
DDC: 550.03 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611021. Từ điển khoa học trái đất và thiên văn học Anh - Việt: Khoảng 65000 thuật ngữ/ Biên soạn : Hoàng Chất, Nguyễn Điền, Trần Đình Hiền....- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 1052 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi : Ban từ điển. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật
    Tóm tắt: Gồm khoảng 65000 thuật ngữ quan trọng về các lĩnh vực khoa học có liên quan tới các ngành thiên văn học và khoa học về trái đất: sinh thái học, địa hoá học, trắc địa học, khí tượng học...
(Khoa học trái đất; Thiên văn học; Từ điển; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn Điền; Trần Đình Hiền; ]
DDC: 525.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713220. Từ điển khoa học trái đát và thiên văn học anh - việt.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 1052 tr.; 24 cm.
(Earth sciences; Geology; ) |Khoa học trái đất; Dictionaries; |
DDC: 550.03 /Price: 220000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617005. PHẠM VIẾT TRINH
    Thiên Văn học: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noản.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2003.- 46 tr.: Sơ đồ, Hình ảnh; 24 cm..
    Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án đào tạo giáo viên trung học cơ sở
(Giáo trình; Thiên văn học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Noản; ]
DDC: 520.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607961. LIPPINCOTT, KRISTEN
    Thiên văn học: (Khám phá các hành tinh và các ngôi sao trong vũ trụ cũng như tìm hiểu các bí ẩn của môn khoa học cổ nhất. T.1/ Kristen LippinCott; Người dịch : cẩm Thạch.- H.: Kim Đồng, 2000.- 32 tr.: ảnh màu; 21 cm..- (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)
(Thiên văn học; ) [Vai trò: cẩm Thạch; ]
DDC: 520 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612053. LIPPINCOTT, KRISTEN
    Thiên văn học: (Khám phá các hành tinh và các ngôi sao trong vũ trụ cũng như tìm hiểu các bí ẩn của môn khoa học cổ nhất. T.2/ Kristen LippinCott; Người dịch : cẩm Thạch.- H.: Kim Đồng, 2000.- 32 tr.: ảnh màu; 21 cm..- (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)
(Thiên văn học; Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; ) [Vai trò: cẩm Thạch; ]
DDC: 520 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704050. LIPPINCOTT, KRISTEN
    Thiên văn học. T.2/ Kristen Lippincott; Dịch giả: Cẩm Thạch.- Hà Nội: Kim Đồng, 2000.- 31 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu những điều lý thú về thiên văn học. Tìm hiểu các vật thể xung quanh mặt trời, vũ trụ
(Astronomy; ) |Thiên văn học phổ thông; | [Vai trò: Cẩm Thạch; ]
DDC: 520 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.