Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 55 tài liệu với từ khoá thi công công trình

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727118. NGUYỄN, VĂN THỊNH
    Thi công công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị/ Nguyễn Văn Thịnh.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 272 tr.: minh họa; 27 cm.
    Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 269)
    Tóm tắt: Gồm 13 chương nội dung thi công các công trình hạ tầng trong đô thị như: san nền công trình, thi công đường sá, công trình ngầm, thi công đường ống cấp thoát nuớc v.v.. nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập của sinh viên.
(Kỹ thuật công trình; Civil engineering; ) |Công trình đô thị; Hạ tầng kỹ thuật đô thị; Xây dựng dân dụng; |
DDC: 624.15 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669735. VƯƠNG, TỐNG XƯƠNG
    Hỏi đáp về chất lượng thi công công trình xây dựng/ Vương Tống Xương.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 273 tr.: minh hoạ; 21 cm.
    Tóm tắt: Chất lượng công trình xây dựng là vấn đề muôn thủơ của xí nghiệp thiết kế và thi công xây dựng, đi suốt toàn bộ quá trình hình thành sản phẩm xây dựng, cũng là nền móng của sự sinh tồn và phát triển của xí nghiệp.
(Building inspection; Building; Giám sát xây dựng; Xây dựng; ) |Chất lượng xây dựng; Nâng cao xây dựng; Estimates; Ước tính; |
DDC: 690 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736091. VŨ, VĂN THINH
    Giáo trình kỹ thuật thi công công trình hạ tầng: (Dùng trong các trường THCN)/ Vũ Văn Thinh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 367 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
    Tóm tắt: Các vấn đề chính trong thi công xây dựng: Công tác đất, gia cố nền móng, xây, công tác gạch đá, công tác bê tông, bê tông cốt thép, lắp ghép, hoàn thiện
(Civil engineering; Xây dựng dân dụng; ) |Thi công công trình; |
DDC: 624 /Price: 49500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701594. NGUYỄN, KHÁNH TƯỜNG
    Kỹ thuật và tổ chức thi công công trình thuỷ lợi. T3/ Nguyễn Khánh Tường, Nguiyễn Văn Bảo.- Hà Nội: Xây Dựng, 2004.- 219tr.; 27cm.
(hydraulic engineering; ) |Công trình thuỷ lợi; Thuỷ công; |
DDC: 627.5 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660311. Thi công công trình thủy lợi. T.1/ Bộ môn thi công. Trường đại học Thuỷ lợi.- Hà Nội: Xây Dựng, 2004.- 354 tr.; 27 cm.
(Hydraulic engineering; ) |Thủy công; |
DDC: 627.5 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697042. Thi công công trình thuỷ lợi. T.2/ Trường Đại học Thuỷ lợi.- Hà Nội: Xây Dựng, 2004.- 379 tr.; 27 cm.
(Hydraulic engineering; ) |Thủy công; |
DDC: 627.5 /Price: 58000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695170. HỒ NGỌC LUYỆN
    Kỹ thuật thi công công trình cảng đường thủy/ Hồ Ngọc Luyện, Lương Phương Hậu và Nguyễn Văn Phúc.- Hà Nội: Xây dựng, 2003.- 200tr.; cm.
(harbors; ) |Thi công công trình cảng; design and construction; |
DDC: 627.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691299. LÂM VĂN PHONG
    Thi công công trình cảng/ Lâm Văn Phong.- Tp HCM: ĐHQG, 2003.- 263tr.; cm.
(harbors; ) |Thi công công trình cảng; design and construction; |
DDC: 627.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721338. Hội thảo thiết kế & thi công công trình thủy lợi đồng bằng sông Cửu Long/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2002.- 321 tr.: minh họa; 30x20 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu tập chung các bài viết các chuyên gia thuộc các cơ quan chuyên ngành có liên quan cung cấp thông tin về thiết kế và thi công công trình thủy lợi ; trao đổi thông tin, kinh nghiệm và đề xuất những biện pháp nhằm nâng cao chất lượng công trình.
(Hydraulic engineering; Kỹ thuật thủy công; ) |Thi công thủy lợi; Xây dựng công trình thủy lợi; |
DDC: 627.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736975. LÂM VĂN PHONG
    Thi công công trình cảng, 2002

/Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703092. HOÀNG, VĨ MINH
    Bài giảng thi công công trình: Kỹ thuật thi công và quản lý công trình/ Hoàng Vĩ Minh, Nguyễn Văn Tâm.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, 2000.- 23 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng gồm 2 phần trình bày kỹ thuật thi công chung và quản lý thi công.
(Buildings; Construction industry; ) |Công nghệ xây dựng; Thi công công trình; Quality control; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Tâm; ]
DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648277. TRƯƠNG, NGỌC DIỆP
    Sổ tay cho người thiết kế và thi công công trình xây dựng/ Trương Ngọc Diệp, Trần Thế San.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1996.- 534 tr.; 21 cm.- (Tìm hiểu kiến trúc và xây dựng)
    Tóm tắt: Sách trình bày những vấn đề cơ bản nhất trong lĩnh vực xây dựng như: khảo sát hiện trường, bê tông, sắt thép, gỗ, bảo vệ, cách nhiệt, chống ẩm, mái, cứa kính; các thiết bị trang trí nội thất, mái, sàn, trần điện, nước, đơn giá thi công, giám sát công trường...Ngoài ra, sách còn có cung cấp bảng tính toán, các đặc tính kỹ thuật vật liệu, các chi tiết thiết kế tiêu chuẩn...
(Building inspection; Building; ) |Thi công xây dựng; Thiết kế xây dựng; Estimates; | [Vai trò: Trần, Thế San; ]
DDC: 692.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679060. Thi công công trình thủy lợi/ Trường Đại học Thủy lợi.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1983.- 325 tr.
    Tóm tắt: Giáo trình trình bày tinh giản, chỉ gồm những nội dung cơ bản, hiện đại và cần thiết nhằm làm tài liệu giảng dạy cho các ngành Thủy công và Thủy điện, Thi công và Thủy nông.
(Hydraulic engineering; ) |Kĩ thuật xây dựng; Thi công công trình; Thủy công; |
DDC: 627 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1750596. NGUYỄN, ĐỨC NGUÔN
    Cơ sở thiết kế và thi công công trình ngầm đô thị/ Nguyễn Đức Nguôn.- Hà Nội: Xây dựng, 2013.- 464 tr.: bảng, hình; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. Bộ môn Xây dựng công trình ngầm đô thị
    Thư mục tham khảo: tr. 460 - 461
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực xây dựng ngầm: Khảo sát kĩ thuật phục vụ thiết kế và xây dựng công trình ngầm đô thị, áp lực và tải trọng tác động lên công trình ngầm đô thị, cấu tạo kết cấu công trình ngầm đô thị, tính toán kết cấu công trình ngầm đô thị, các hệ thống kĩ thuật trong công trình ngầm đô thị...
(Công trình ngầm; Công trình xây dựng; ) |Thiết kế; Thi công; Đô thị; |
DDC: 624.1 /Price: 200000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776988. BÙI, MẠNH HÙNG
    Công nghệ - Máy và thiết bị thi công công trình ngầm dạng tuyến/ Bùi Mạnh Hùng, Đoàn Đình Điệp.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 224 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tài liệu tham khảo: tr.220 - 221
    Tóm tắt: Trình bày nội dung và mối liên quan giữa công nghệ và máy móc, thiết bị thi công xây dựng công trình ngầm dạng tuyến với những vấn đề chính sau: tổng quan về công nghệ, máy và thiết bị thi công tuyến ngầm. Công nghệ, máy và thiết bị thi công tuyến ngầm bằng công nghệ đào hở, đào kín, bằng khoan nổ mìn, bằng khiên và tổ hợp khiên, công nghệ làm bê tông và một số công nghệ khác phụ trợ
(Công nghệ; Kỹ thuật xây dựng; ) |Máy móc; Thi công; Thiết bị; Công trình ngầm; | [Vai trò: Đoàn, Đình Điệp; ]
DDC: 624.1028 /Price: 72000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662728. HỒ SĨ MINH
    Thiết kế và thi công công trình ngăn dòng cửa sông, ven sông/ Hồ Sĩ Minh.- H.: Nxb. Xây dựng, 2009.- 199tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tính toán các yếu tố thuỷ động lực và công nghệ ngăn dòng đã có trên thế giới và trong nước...
|Công trình; Thi công; Thiết kế; Thủy lợi; |
/Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770414. Sổ tay giám sát thi công công trình xây dựng/ Triệu Lâm chủ biên; Nguyễn Đăng Sơn biên dịch; Vũ Trường Hạo hiệu đính.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2008.- 315 tr.: bảng; 21 cm.
    Tóm tắt: Trình bày các công tác giám sát thi công công trình xây dựng: tổ chức và quản lý giám sát thi công, quản lý hợp đồng, khống chế giá thành, tiến độ, chất lượng, quản lý tin tức; đối chiếu một số thuật ngữ dùng trong xây dựng
(Xây dựng; ) |Sổ tay; Thi công; Giám sát; Hợp đồng; | [Vai trò: Nguyễn Đăng Sơn; Triệu Lâm; ]
DDC: 690.03 /Price: 50000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1770389. LÊ MỤC ĐÍCH
    Sổ tay thi công công trình cấp thoát nước/ Lê Mục Đích.- Hà Nội: Xây dựng, 2008.- 302 tr.: bảng, hình vẽ; 31 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lắp đặt đường ống, vật liệu ống và phụ kiện đường ống cấp thoát nước, vật liệu phụ trợ cho thi công công trình, lựa chọn và công tác thử nghiệm thiết bị chủ yếu, hệ thống cấp thoát nước trong nhà, hệ thống cung cấp nước nóng, hệ thống cấp nứơc cứu hỏa
(Công trình; ) |Sổ tay; Cấp nước; Cấp thoát nước; |
DDC: 628.1 /Price: 85000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511567. HỒ NGỌC LUYỆN
    Kỹ thuật thi công công trình cảng- Đường thuỷ/ Hồ Ngọc Luyện, Lương Phương Hậu, Nguyễn Văn Phúc.- H.: Xây dựng, 2003.- 200tr; 27cm.
    Tóm tắt: Giáo trình cung cấp những kiến thức cơ bản cho sinh viên và kỹ sư tư vấn, thiết kế, thi công công trình cảng-đường thuỷ
{Cảng; Kỹ thuật; Thi công công trình; } |Cảng; Kỹ thuật; Thi công công trình; | [Vai trò: Hồ Ngọc Luyện; Lương Phương Hậu; Nguyễn Văn Phúc; ]
/Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632043. BÙI ĐỨC TIẾN
    Kỹ thuật thi công công trình xây dựng: Toàn tập/ Bùi Đức Tiến,Trần Vũ Khanh,Tống Phước Hằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 373tr; 28cm.
|Xây dựng; thi công xây dựng; | [Vai trò: Bùi Đức Tiến; Trần Vũ Khanh; Tống Phước Hằng; ]
/Price: 35.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.