Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12313 tài liệu với từ khoá tiếng việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học999140. Tiếng Việt 2. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.), Trần Mạnh Hưởng, Lê Phương Nga, Trần Hoàng Tuý.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Giáo dục, 2016.- 159tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040000347
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Hoàng Tuý; Trần Mạnh Hưởng; ]
DDC: 372.6 /Price: 11800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446598. ĐINH VĂN ĐỨC
    Ngữ pháp tiếng Việt: Từ loại I & II/ Đinh Văn Đức.- In lần thứ năm có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 551tr: bảng, sơ đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 541 - 551
    ISBN: 9786046231288
    Tóm tắt: Giới thiệu bản chất và đặc trưng các từ loại. Các tiêu chuẩn phân định từ loại trong tiếng Việt. Miêu tả tỉ mỉ cách dùng các hư từ, các tình thái từ tiếng Việt,...
(Giáo trình; Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tài liệu tham khảo; Từ loại; )
DDC: 495.92281 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448023. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt cơ sở dành cho người nước ngoài. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 274 tr.: minh họa; 27 cm.
    ĐTTS ghi:Viện phát triển ngôn ngữ
    ISBN: 9786046206705
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về ngữ pháp tiếng Việt, một số đoạn hội thoại và mẫu câu tiếng Việt căn bản thường dùng trong cuộc sống
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 120000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448384. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : Pre - Intermediate. Q.1/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ tư.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 280 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục tr. : 266-280
    ISBN: 9786046206323
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như: chuẩn đi đi Việt Nam, ở khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ, thuê nhà, xin học, làm quen với cuộc sống ở Việt Nam...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 130000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448385. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : UpPre - Intermediate. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 296 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục : tr. 285 - 291
    ISBN: 9786046206026
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như : chăm sóc sức khỏe, thăm hỏi, may sắm, tham quan, giải trí, thể thao, giao thông,...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 145000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học838205. Tiếng Việt 3. T.2/ Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Huyền....- H.: Giáo dục, 2022.- 136 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
    ISBN: 9786040310576
(Lớp 3; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ly Kha; Nguyễn Thị Thu Huyền; Phạm Kim Bích Loan; Phạm Thị Kim Oanh; Trịnh Cam Ly; ]
DDC: 372.6 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học861140. Tiếng Việt 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 152tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043094213
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Thuyết; Nguyễn Thị Bích Hà; Trần Mạnh Hưởng; Đặng Kim Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học860884. Tiếng Việt 2. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục, 2021.- 143tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    ISBN: 9786040251442
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Bùi Mạnh Hùng; Chu Thị Phương; Lê Thị Lan Anh; Trần Thị Hiền Lương; Trịnh Cẩm Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học861392. Tiếng Việt 2: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Khánh Hà....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 147tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786043094220
(Lớp 2; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Hoà Bình; Hoàng Thị Minh Hương; Nguyễn Khánh Hà; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Bích Thuỷ; ]
DDC: 372.6 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học904282. Tiếng Việt 1: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4507/QĐ-BGDĐT ngày 21/11/2019. T.2: Học vần luyện tập tổng hợp/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
    ISBN: 9786049873263
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Thị Minh Hương; Nguyễn Minh Thuyết; Trần Mạnh Hưởng; Đặng Kim Nga; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974812. CAO XUÂN HẠO
    Tiếng Việt: Sơ thảo ngữ pháp chức năng/ Cao Xuân Hạo.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 495tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 460-483
    ISBN: 9786049448669
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lí luận chung về ngữ pháp chức năng; cấu trúc cú pháp cơ bản câu trong tiếng Việt; các kiểu cấu trúc câu (câu trong văn bản); phân loại câu theo lực ngôn trung và nghĩa biểu hiện
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025668. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 2: Mô hình giáo dục trường học mới. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 104tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224099
(Lớp 2; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025669. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 2: Mô hình giáo dục trường học mới. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 107tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224105
(Lớp 2; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023159. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 3: Mô hình giáo dục trường học mới. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 104tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224112
(Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024706. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 3: Mô hình giáo dục trường học mới. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 102tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224129
(Lớp 3; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023157. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 4: Mô hình giáo dục trường học mới. T.1/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 170tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224136
(Lớp 4; Tiếng Việt; )
DDC: 372.6 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023158. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
    Bài giảng và hướng dẫn chi tiết tiếng Việt 4: Mô hình giáo dục trường học mới. T.2/ Huỳnh Tấn Phương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786046224143
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Huỳnh Tấn Phương; ]
DDC: 372.6 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871475. Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Việt ở tiểu học/ Lê Phương Nga.- In lần thứ 16.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 199
    ISBN: 9786045482308
(Tiếng Việt; Tiểu học; ) [Vai trò: Lê Phương Nga; ]
DDC: 372.6 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903365. Em học Tiếng Việt 1: Theo chương trình tiểu học mới : Định hướng phát triển năng lực. T.2/ Lê Hữu Tỉnh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Loan, Nguyễn Thị Ngọc Tâm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 158tr.: minh hoạ; 27cm.
    ISBN: 9786049901584
(Lớp 1; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Nguyễn Thị Ngọc Tâm; Nguyễn Thị Thanh Loan; ]
DDC: 372.6 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885977. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Tổ chức trò chơi học tập trong dạy - học Tiếng Việt 1: Theo Chương trình Tiểu học mới - Định hướng phát triển năng lực/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 111tr.: bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049928864
(Lớp 1; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Trò chơi học tập; )
DDC: 372.6044 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.