1736704. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường. T.6: Sự phát thải nguồn tĩnh, âm học, chất lượng đất, chất lượng không khí/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2002.- 263 tr.; 30 cm. "TCVN 6192 : 2000; TCVN 6597 : 2000; TCVN 6642 : 2000 + TCVN 6656 : 2000; TCVN 6751 : 2000 + TCVN 6753 : 2000"--trang bìa Tóm tắt: Các tiêu chuẩn về chất lượng không khí, âm học, chất lượng đất, giấy loại của Nhà nước Việt Nam về môi trường qui định các giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm của các hình thức ô nhiễm kể trên thải theo thải lượng hoặc theo mức độ cho phép tuỳ vào từng trường hợp ban hành cụ thể. (Air; Noise; Soil pollution; Không khí; Tiếng ồn; ) |Môi trường; Nguồn thải tĩnh; Ô nhiễm môi trường; Pollution; Pollution; Measurement; Ô nhiễm; Ô nhiễm; Đo lường; | DDC: 354.3 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736909. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường. T.1: Chất lượng nước/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1995.- 306 tr.; 30 cm. "TCVN 5070-1995, TCVN 5294-1995, TCVN 5296-1995, TCVN 5298-1995, TCVN 5499-1995, TCVN 5524-1995, TCVN 5525-1995, TCVN 5942-1995, TCVN 5945-1995, TCVN 5980-1995, TCVN 6002-1995"--trang bìa Tóm tắt: Các tiêu chuẩn về chất lượng nước của Nhà nước Việt Nam về môi trường qui định các giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải theo thải lượng và theo lưu lượng nước cho phép tuỳ vào từng trường hợp ban hành cụ thể. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Quản lý môi trường; Ô nhiễm; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736469. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường: Song ngữ việt anh. T.2: Chất lượng không khí, âm học, chất lượng đât, giấy loại/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội, 1995.- 360 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Tài liệu trình bày tất cả các tiêu chuẩn mà Nhà nước Việt Nam đã ban hành về chỉ tiêu chất luợng môi trường không khí, âm học, chất lượng đất, giấy. (Environmental law; Evironmental standard; ) |Môi trường; Tiêu chuẩn Việt Nam; | DDC: 344.597046 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736843. Các tiêu chuẩn Nhà nước Việt Nam về môi trường. T.2: Chất lượng không khí, âm học, chất lượng đất, giấy loại/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1995.- 360 tr.; 30 cm. "TCVN 5067-1995; TCVN 5293-1995; TCVN 5297-1995; TCVN 5299-1995 + TCVN 5302-1995; TCVN 5498-1995; TCVN 5937-1995 + TCVN 5941-1995; TCVN 5946-1995; TCVN 5948-1995; TCVN 5949-1995; TCVN 5960-1995 + TCVN 5979-1995"--trang bìa Tóm tắt: Các tiêu chuẩn về chất lượng không khí, âm học, chất lượng đất, giấy loại của Nhà nước Việt Nam về môi trường qui định các giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm của các hình thức ô nhiễm kể trên thải theo thải lượng hoặc theo mức độ cho phép tuỳ vào từng trường hợp ban hành cụ thể. (Air; Noise; Soil pollution; Không khí; Tiếng ồn; ) |Chất lượng không khí; Giấy loại; Môi trường; Pollution; Pollution; Measurement; Ô nhiễm; Ô nhiễm; Đo lường; | DDC: 354.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674821. Tiêu chuẩn nhà nước: Thuốc thử, phương pháp chuẩn bị các dung dịch (TCVN 1055-70 - TCVN 1057-71).- Hà Nội, 1978; 88tr.. (chemistry, analytic; ) |Hóa học phân tích; | DDC: 543.00212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674328. Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1964-1975: Sản phẩm hóa học.- Hà Nội: KHKT, 1977; 34tr.. (chemicals; ) |Hóa công nghiệp; Tiêu chuẩn hóa; | DDC: 660.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1684504. BỘ CƠ KHÍ VÀ LUYỆN KIM Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1394-72 - TCVN 1435-72: Phụ tùng đường ống; T3/ Bộ Cơ Khí và Luyện Kim.- 1st.- Hà Nội: ủy Ban KHKT Nhà nước, 1976; 187tr.. (pipelines; ) DDC: 621.8672 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649610. BỘ CƠ KHÍ VÀ LUYỆN KIM Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 1286-72 - TCVN 1371-72: Phụ tùng đường ống; T1/ Bộ Cơ Khí và Luyện Kim.- 1st.- Hà Nội: ủy Ban KHKT Nhà Nước, 1975; 178tr.. (pipelines; ) |Đường ống; | DDC: 621.8672 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1630279. Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về môi trường. T.1: Chất lượng nước.- H.: Trung tâm tiêu chuẩn - Chất lượng, 1995.- 306 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn Việt Nam |Chất lượng nước; Tiêu chuẩn Việt Nam; Đo lường; | /Price: 30600đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1630280. Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về môi trường. T.2: Chất lượng không khí, âm học, chất lượng đất, giấy loại.- H.: Trung tâm tiêu chuẩn - Chất lượng, 1995.- 362 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn Việt Nam |Chất lượng không khí; Chất lượng đất; Tiêu chuẩn Việt Nam; Âm học; Đo lường; | /Price: 36200d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1593234. Thuốc thử phương pháp chuẩn bị các dung dịch: Tiêu chuẩn nhà nước.- H.: Nxb.Hà Nội, 1978.- 88tr; 19cm. {Dung dịch; Hoá học; Thuốc thử; } |Dung dịch; Hoá học; Thuốc thử; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1624010. Tuyển tập tiêu chuẩn về thực phẩm: Tiêu chuẩn Nhà nước. T.1/ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.- H.: Nxb. Hà Nội, 1978.- 270tr; 24cm. Tóm tắt: Tuyển tập gồm 36 tiêu chuẩn về thực phẩm từ TCVN 1603-75: gạo xuất khẩu ;TCVN 1465: bánh mỳ. phương pháp thử; TCVN 1454-1458-74: Chè đen, chè xanh, chè sơ chế... TCVN 1069-1071-71: Chai được rượu |Tiêu chuẩn Nhà nước; Tiêu chuẩn thực phẩm; bánh mỳ; chè; cà phê; gạo; rượu; đường; đồ hộp; | /Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1591761. Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử: Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1773-75.- H: Nxb.Hà Nội, 1977.- 166tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Việt Nam dân chủ cộng hoà {Máy kéo nông nghiệp; } |Máy kéo nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1499239. Phụ tùng ô tô máy kéo: Tiêu chuẩn nhà nước.- Có hiệu lực từ 1-1-1977.- H., 1976.- 225tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn nhà nước từ 1702-75 đến 1705-75 về động cơ ôtô, pitông nhuộm, ống lót xilanh, trục khuỷu {Tiêu chuẩn nhà nước; máy kéo; phụ tùng; việt nam; ôtô; } |Tiêu chuẩn nhà nước; máy kéo; phụ tùng; việt nam; ôtô; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1624079. TCVN 1286-72,1371-72=721286,721371 Phụ tùng đường ống: Tiêu chuẩn nhà nước. UBKHKT Nhà nước duyệt y. Có hiệu lực từ 1-1-1975. T.1/ Bộ cơ khí luyện kim biên soạn.- H.: Viện tiêu chuẩn, 1975.- 178tr.; 29cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về phụ tùng đường ống như các loại van, ốc, phần nối...được ban hành từ số 1286-1371 năm 1972 |Chi tiết máy; Chế tạo máy; Phụ tùng đường ống; Tiêu chuẩn nhà nước; | /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624134. TCVN 1394-72,1435-72=721394,721435 Phụ tùng đường ống: Tiêu chuẩn nhà nước. UBKHKT Nhà nước duyệt y. Có hiệu lực từ 1-1-1975. T.3/ Bộ cơ khí luyện kim biên soạn.- H.: KNxb, 1975.- 187tr.; 29cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về phụ tùng đường ống như các loại van nắp, đai ốc, vòng đà, bạc đệm, thân ống, nắp đậy cửa van, ống đà đệm, ống nén, đệm lót... được ban hành từ số 1394-1435 năm 1972 |Chi tiết máy; Chế tạo máy; Phụ tùng đường ống; Tiêu chuẩn nhà nước; | [Vai trò: Bộ cơ khí luyện kim; ] /Price: 5000b /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624118. TCVN 1173-71,1217-71=711173,711217 Đồ gá: Tiêu chuẩn nhà nước. UBKHKT Nhà nước duyệt y. Khuyuến khích áp dụng. T.3/ Viện tiêu chuẩn biên soạn.- H.: Viện tiêu chuẩn, 1975.- 167tr.; 27cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về đồ gá từ số 1173 - 1217 năm 1971 |Chi tiết máy; Chế tạo máy; Tiêu chuẩn nhà nước; Đồ gá; | /Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1509818. Kích thước góc. Dung sai của kích thước góc. Lỗ suốt để lắp chi tiết kẹp chặt : kích thước. Kích thước của miệng chìa vặn và của phần chi tiết được vặn bằng chìa vặn. Kích thước khoảng nhỏ nhất để vặn chìa vặn: Tiêu chuẩn Nhà nước.- H.: Khoa học, 1973.- 18 tr.: hình vẽ; 27 cm.. Nhóm C - Việt Nam Tóm tắt: Gồm 5 tiểu chuẩn do Viện đo lường và Viện tiêu chuẩn soạn, khuyến khích áp dụng [Việt Nam; ] {Tiêu chuẩn Nhà nước; } |Tiêu chuẩn Nhà nước; | /Price: .000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369307. Danh mục tiêu chuẩn Nhà nước, quy phạm Nhà nước và tiêu chuẩn ngành: 1979 (Ban hành trước 1-1-1979).- Kđ, 1980.- 260tr; 19cm. Tóm tắt: Danh mục bao gồm tất cả các tiêu chuẩn và quy phạm đã được ban hành cho đến ngày 31-12-1978 {Danh mục; Qui phạm Nhà nước; Tiêu chuẩn Nhà nước; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn ngành; } |Danh mục; Qui phạm Nhà nước; Tiêu chuẩn Nhà nước; Tiêu chuẩn Việt Nam; Tiêu chuẩn ngành; | /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372059. Nhiệt luyện kim loại: Yêu cầu chung về an toàn: Tiêu chuẩn nhà nước.- Có hiệu lực từ 1-7-1979.- H., 1979.- 8tr Nhóm T. Việt Nam {luyện kim; nhiệt luyện; tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; } |luyện kim; nhiệt luyện; tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |