Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 231 tài liệu với từ khoá toán giải tích

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502681. DƯƠNG THỦY VỸ
    Hướng dẫn giải bài tập toán giải tích: Dùng cho học sinh tại chức Đại học kỹ thuật/ Dương Thủy Vỹ, Vũ Long, Tạ Văn Đĩnh.- Xuất bản lần 2, có chỉnh lý.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 3 tập; 20cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt các lý thuyết tối thiểu, định nghĩa các công thức cần sử dụng, những bài tập mẫu để giải bài tập toán giải tích như: Hàn số, lý thuyết giới hạn, đạo hàm, vi phân, tham số... và một số vấn đề trong hình học vi phân
{Toán giải tích; bài tập; giáo trình; } |Toán giải tích; bài tập; giáo trình; | [Vai trò: Dương Thủy Vỹ; Tạ Văn Đĩnh; Vũ Long; ]
/Price: 6,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566467. Hướng dẫn giải bài tập toán giải tích: Dùng cho học sinh tại chức Đại học Mỹ thuật/ Dương Thủy Vĩ, Vũ Long, Tạ Văn Đĩnh.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 211tr; 19cm.
{Toán học; giáo trình; giải bài tập; hướng dẫn; toán giải tích; } |Toán học; giáo trình; giải bài tập; hướng dẫn; toán giải tích; | [Vai trò: Dương Thủy Vĩ; Tạ Văn Đĩnh; Vũ Long; ]
/Price: 14000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566723. Hướng dẫn giải bài tập toán giải tích: Dùng cho học sinh tại chức kỹ thuật/ Dương Thủy Vỹ,Vũ Long....- Xuất bản lần thứ 3 có chỉnh lý.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982.- 213tr; 19cm.
{Toán học; bài tập; giáo trình; giải bài tập; giải tích; hướng dẫn; khảo sát; phương trình; } |Toán học; bài tập; giáo trình; giải bài tập; giải tích; hướng dẫn; khảo sát; phương trình; | [Vai trò: Dương Thủy Vỹ; Tạ Văn Đĩnh; Vũ Long; ]
/Price: 14000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568893. Hướng dẫn giải bài tập toán giải tích: Dùng cho học sinh đại học kỹ thuật tại chức/ Dương Thủy Vĩ, Vũ Long, Tạ Văn Đĩnh.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1970.- 450tr; 27cm.
    Tóm tắt: Hứơng dẫn giải bài tập toán giải tích cho sinh viên đại học kỹ thuật tại chức
{Toán học; bài tập; giáo dục; giáo trình; giải tích; hình học; tích phân; vi phân; đạo hàm; } |Toán học; bài tập; giáo dục; giáo trình; giải tích; hình học; tích phân; vi phân; đạo hàm; | [Vai trò: Dương Thủy Vĩ; Tạ Văn Đĩnh; Vũ Long; ]
/Price: 2.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053816. Phương pháp giải các dạng toán giải tích 12: Bài tập căn bản - mở rộng : Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Bài tập; Giải tích; Lớp 12; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Nho; ]
DDC: 515.076 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087752. Phương pháp giải toán giải tích tổ hợp và xác suất: Giải chi tiết/ Hà Văn Chương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 245tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập; Giải tích tổ hợp; Phổ thông trung học; Toán giải tích; Xác suất; ) [Vai trò: Hà Văn Chương; ]
DDC: 515.076 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109612. Tìm tòi lời giải bài toán giải tích 12: Theo chương trình mới/ Lê Mậu Thống, Lê Bá Hào.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 254tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Giải bài toán; Giải tích; Lớp 12; Toán; ) [Vai trò: Lê Bá Hào; Lê Mậu Thống; ]
DDC: 515.076 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128823. Giải toán giải tích 11: Dùng cho học sinh lớp chuyên/ B.s.: Võ Anh Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Duy Hiếu...- H.: Giáo dục, 2009.- 360tr.: bảng; 24cm.
(Bài tập; Lớp 11; Toán giải tích; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Trường; Nguyễn Duy Hiếu; Trần Đức Huyên; Võ Anh Dũng; ]
DDC: 515.076 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148394. Phương pháp giải toán giải tích 12: Tự luận và trắc nghiệm/ B.s.: Nguyễn Cam (ch.b.), Nguyễn Văn Phước.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm những hướng dẫn giải toán giải tích dạng tự luận và trắc nghiệm
(Bài tập; Giải tích; Lớp 12; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Cam; Nguyễn Văn Phước; ]
DDC: 515.076 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153688. Phương pháp giải toán giải tích 12: Chương trình nâng cao, luyện thi tốt nghiệp THPT, đại học, cao đẳng/ Lê Mậu Thảo, Lê Mậu An Bình.- H.: Giáo dục, 2008.- 256tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 12; Toán giải tích; ) [Vai trò: Lê Mậu An Bình; Lê Mậu Thảo; ]
DDC: 515.076 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1197728. Học và ôn tập toán giải tích 12: Dùng cho học sinh ban A và luyện thi đại học. T.1: Đạo hàm và ứng dụng/ B.s.: Lê Bích Ngọc (ch.b.), Lê Hồng Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 222tr.; 24cm.
(Lớp 12; Toán giải tích; Đạo hàm; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; Lê Hồng Đức; ]
DDC: 515.071 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1197883. Học và ôn tập toán giải tích 12: Dùng cho học sinh ban A và luyện thi đại học. T.2: Tích phân và tổ hợp/ B.s.: Lê Bích Ngọc (ch.b.), Lê Hồng Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 207tr.; 24cm.
(Lớp 12; Toán giải tích; Toán tổ hợp; Tích phân; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; Lê Hồng Đức; ]
DDC: 515.071 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187564. Phương pháp giải toán giải tích tổ hợp: Luyện thi tú tài - cao đẳng - đại học/ Hà Văn Chương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 219tr.; 24cm.
(Giải tích tổ hợp; Toán; ) [Vai trò: Hà Văn Chương; ]
DDC: 515.07 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246071. Phương pháp giải toán giải tích: Dùng cho học sinh khá, giỏi và luyện thi đại học. T.1: Giới hạn của hàm số - hàm số liên tục.- H.: Giáo dục, 2004.- 177tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr.177
(Hàm số; Phổ thông trung học; Toán; Toán giải tích; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; Đào Thiện Khải; ]
DDC: 515 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246076. Phương pháp giải toán giải tích: Dùng cho học sinh khá, giỏi và luyện thi đại học. T.2: Đạo hàm và các ứng dụng.- H.: Giáo dục, 2004.- 373tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 373
(Phổ thông trung học; Toán; Toán giải tích; Đạo hàm; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; Đào Thiện Khải; ]
DDC: 515 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246073. Phương pháp giải toán giải tích: Dùng cho học sinh khá, giỏi và luyện thi đại học. T.3: Đồ thị hàm số và các bài toán liên quan.- H.: Giáo dục, 2004.- 285tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 285
(Hàm số; Phổ thông trung học; Toán; Toán giải tích; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; Đào Thiện Khải; ]
DDC: 515 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1246078. Phương pháp giải toán giải tích: Dùng cho học sinh khá, giỏi và luyện thi đại học. T.4: Nguyên hàm - tích phân và các ứng dụng.- H.: Giáo dục, 2004.- 414tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 414
(Phổ thông trung học; Toán; Toán giải tích; Tích phân; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; Đào Thiện Khải; ]
DDC: 515 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283756. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Ôn luyện thi đại học môn toán giải tích/ Đỗ Đức Thái.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 292tr : minh hoạ; 21cm.
{Giải tích; Phổ thông trung học; Sách luyện thi; Toán học; } |Giải tích; Phổ thông trung học; Sách luyện thi; Toán học; |
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605094. LÊ, THỊ HUYỀN PHONG
    Dạy học chủ dề phương trình và hệ phương trình theo hướng tăng cường bồi dưỡng năng lực toán học hóa tình huống thực tiễn cho học sinh: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Lê Thị Huyền Phong; Chu Trọng Thanh(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2012.- 106tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Dạy học; Học sinh; Luận Văn; Toán học; | [Vai trò: Chu Trọng Thanh; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605018. HỒ, THỊ THÙY DƯƠNG
    Một số vấn đề về phương trình HyperBoLic: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích . Mã số: 60 46 01/ Hồ Thị Thùy Dương; Nguyễn Văn Đức (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 32tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giải tích; Luận văn; Phương trình; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Đức; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.