Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 74 tài liệu với từ khoá toán rời rạc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295898. Toán rời rạc: Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ B.s.: Phạm Thế Long (ch.b.), Nguyễn Xuân Viên, Nguyễn Thiện Luận....- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 281tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 281
    Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về logic, tập hợp và suy luận toán học; các phương pháp đếm, nguyên lí Dirichlet; đồ thị và ứng dụng đại số Boole và mạch tối hợp, Automat - văn phạm và ngôn ngữ hình thức
(Toán rời rạc; ) [Vai trò: Nguyễn Thiện Luận; Nguyễn Văn Xuất; Nguyễn Xuân Viên; Nguyễn Đức Hiếu; Phạm Thế Long; ]
DDC: 511 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581199. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 670 bài toán rời rạc và cực trị chọn lọc: Thi vào đại học và cao đẳng từ NK 1975-1976 đến NK 2000-2001/ Nguyễn Đức Đồng.- Hải phòng: Nxb. Hải phòng, 2001.- 446tr; 21cm.
    Tóm tắt: Phân loại và phương pháp giải theo 10 chuyên đề
{Rời rạc và cực trị; Toán học; } |Rời rạc và cực trị; Toán học; |
DDC: 510.076 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212472. ĐỖ ĐỨC GIÁO
    Toán rời rạc/ Đỗ Đức Giáo.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 456tr; 21cm.
    Tóm tắt: Khái niệm thuật toán - Phương pháp quy nạp - Phương pháp đệ qui. Quan hệ. Đồ thị hữu hạn. Cây. Nhập môn về văn phạm và ngôn ngữ hình thức. Ôtômat hữu hạn đoán nhận ngôn ngữ phi ngữ cảnh. Lôgic toán. Đại số Boole
{Giáo trình; Lí thuyết ôtômat; Lôgic toán; Toán cao cấp; Toán rời rạc; Toán tin; } |Giáo trình; Lí thuyết ôtômat; Lôgic toán; Toán cao cấp; Toán rời rạc; Toán tin; |
DDC: 512.02 /Price: 34200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270640. NGUYỄN ĐỨC NGHĨA
    Toán rời rạc/ Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô Thành.- H.: Giáo dục, 1997.- 266tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 265-266
    Tóm tắt: Lý thuyết tổ hợp: bài toán đếm, tồn tại, liệt kê, tối ưu; Lý thuyết đồ thị: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết đồ thị, biểu diễn đồ thị trên máy tính; hàm đại số lôgic
{Toán; giáo trình; hàm đại số; lí thuyết đồ thị; toán cao cấp; } |Toán; giáo trình; hàm đại số; lí thuyết đồ thị; toán cao cấp; | [Vai trò: Nguyễn Tô Thành; ]
DDC: 512.02 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891685. ĐỖ ĐỨC GIÁO
    Toán rời rạc ứng dụng trong tin học/ Đỗ Đức Giáo.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2020.- 407tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 401-406. - Thư mục: tr. 407
    ISBN: 9786040223562
    Tóm tắt: Cung cấp các khái niệm cơ bản của thuật toán, phương pháp đệ quy, phương pháp đếm và toán quan hệ. Giới thiệu lí thuyết cũng như bài tập, ứng dụng của toán rời rạc trong tin học bao gồm: Lôgic mệnh đề, lôgic vị từ, hệ toán mệnh đề; lý thuyết đồ thị, cây và ứng dụng của cây; văn phạm và ngôn ngữ sinh bởi văn phạm, ôtômat hữu hạn và ngôn ngữ đoán nhận của nó, ôtômat đẩy xuống đoán nhận ngôn ngữ phi ngữ cảnh, máy turing không đơn định đàn hồi đoán nhận ngôn ngữ văn phạm
(Toán rời rạc; Toán tin; )
DDC: 004.0151 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074741. NGUYỄN XUÂN QUỲNH
    Toán rời rạc cho kỹ thuật số/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012.- 283tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 277-280
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lý thuyết tập hợp, tổ hợp và các cấu trúc đại số; đặc biệt đi sâu vào đại số logic, đại số chuyển mạch vector theo quan điểm hiện đại. Khái quát về lý thuyết nhóm, vành, trường
(Tin học; Toán rời rạc; Toán ứng dụng; )
DDC: 004.01 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145496. Chuyên đề chọn lọc tổ hợp và toán rời rạc/ B.s.: Nguyễn Văn Mậu (ch.b.), Trần Nam Dũng, Vũ Đình Hoà...- H.: Giáo dục, 2008.- 159tr.; 24cm.- (Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh chuyên toán)
    Thư mục: tr. 159
(Toán rời rạc; Tổ hợp; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Mậu; Trần Nam Dũng; Vũ Đình Hoà; Đặng Huy Ruận; Đặng Hùng Thắng; ]
DDC: 511 /Price: 20500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669205. LIPSCHUTZ, LIPSCHUTZ
    Tuyển chọn 1800 bài tập toán rời rạc: (Có lời giải)/ Seymour Lipschutz, Marc Lars Lipson ; Thanh Tâm, Quang Huy, Xuân Toại ( biên dịch và chú giải ).- Hà Nội: Lao Động, 2010.- 576 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách được tuyển chọn từ 1800 bài tập toán rời rạc có lời giải xoay quanh lý thuýết tập hợp, hàm số, đồ thị... Nó sẽ là tài liệu bổ ích đáp ứng nhu cầu độc giả.
(Discrete mathematics; Toán học rời rạc; ) |Toán học rời rạc; Problems, exercises, etc; Vấn đề, bài tập v.v; | [Vai trò: Quang Huy; Thanh Tâm; Lipson, Marc Lars; Xuân Toại; ]
DDC: 512.52076 /Price: 87000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718687. ĐỖ, ĐỨC GIÁO
    Hướng dẫn giải bài tập toán rời rạc/ Đỗ Đức Giáo.- Lần 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 379 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu lý thuyết cơ bản và một số bài tập có lời giải sẳn. Một số thuật ngữ quan trọng, ngôn ngữ hình thức văn phạm và Ôtômat, đồ thị và ứng dụng.
(Discrete mathematics; Toán rời rạc; ) |Toán rời rạc; |
DDC: 512.52 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613005. PHẠM, THẾ LONG
    Toán rời rạc: Giáo trình cao đẵng sư phạm/ Phạm Thế Long, Nguyễn Xuân Viên, Nguyễn Thiện Luận, Nguyễn Đức Hiếu, NGuyễn Văn Xuất.- H.: ĐH Sư phạm, 2006.- 276 tr.; 24 cm..
    Bộ GD & ĐT. Dự án đào tạo giáo viên trung học cơ sở
(Giáo trình; Toán rời rạc; ) |Đại số boole; Đồ thị; | [Vai trò: Nguyễn,Thiện Luân; Nguyễn,Văn Xuất; Nguyễn,Xuân Viên; Nguyễn,Đức Hiệu; ]
DDC: 511 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696046. BÙI, ANH KIỆT
    Giáo trình toán rời rạc: (Discrete mathematics)/ Bùi Anh Kiệt, Tương Quốc Bảo.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2004.- 73 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung của giáo trình bao gồm các nội dung cơ bản nhất của lý thuyết đồ thị được chia thành bốn chương. Chương 1 trình bày các thuật ngữ, định nghĩa và khái niệm cơ bản của đồ thị như đồ thị vô hướng, có hướng, các loại đồ thị... Chương hai trình bày các bài toán về đường đi Euler, Hamilton, các giải thuật tìm đường đi ngắn nhất như Dịkstra, Hedetniemi cùng một số ví dụ ứng dụng. Chương 3 trình bày các vấn đề liên quan đế đồ thị phẳng và bài toán tô màu đồ thị cùng một số ứng dụng. Chương cuối khảo sát tổng quát về cấu trúc cây và các vấn đề liên quan, đặc biệt là cây nhị phân. Một số ứng dụng của cây trong tin học cũng được trình bày như các phép duyệt cây, cây biểu thức số học, ký pháp nghịch đảo...
(Discrete mathematics; Vector space; ) |Toán rời rạc; |
DDC: 512.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691491. TRẦN ĐỨC QUANG
    Toán rời rạc : Cơ sở toán cho máy tính/ Trần Đức Quang.- Tp. HCM: ĐHQG, 2003.- 401tr.; 24cm.
(combinatorial analysis; computer science; ) |Toán rời rạc; Toán tin; mathematics; |
DDC: 004.0151 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657790. ALFRED V. AHO
    Toán rời rạc cơ sở toán cho máy tính: Foundations of computer science/ Alfred V. Aho và Jeffrey D. Ullman; Trần Đức Quang biên dịch.- Tp. HCM: ĐHQG, 2003.- 401tr.; 24cm.
(combinatorial analysis; computer science; ) |Toán tin; mathematics; |
DDC: 004.0151 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719006. ROSEN, KENNETH H.
    Toán rời rạc ứng dụng trong tin học: Discrete mathematics and its applications/ Kenneth H. Rosen ; Bùi Xuân Toại biên dịch.- 5th ed..- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 1239 tr.; 24 cm.
(Computer science; Logic, symbolic and mathematical; ) |Toán học rời rạc; Toán tin; Mathematics; | [Vai trò: Bùi, Xuân Toại; ]
DDC: 512.020285 /Price: 162000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655611. SEYMPUR LIPSCHUTZ
    Tuyển chọn 1800 vài tập toán rời rạc (Có lời giải)/ Seympur Lipschutz, and Marc Lars Lipson; Thanh Tâm, Quang Huy và Xuân Toại dịch.- 1st.- H.: Thống Kê, 2002.- 572tr.
(combinatorial analysis; group, theory; ) |Toán rời rạc; |
DDC: 511.3076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616911. NGUYỄN, ĐỨC HỒNG
    Tuyển tập 670 bài toán rời rạc và cực trị chọn lọc: Thi vào đại học và cao đẳng từ NK 1975 -1976 đến NK 2000-2001/ Nguyễn Đức Hồng.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2001.- 447 tr.: hình vẽ; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Ban GV năng khiếu trường TWI
|Luyện thi; Toán học; Toán rời rạc; Đáp án; |
DDC: 511 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687930. Toán rời rạc ứng dụng trong tin học: KHKT, 2000
(computer science; ) |mathematics; |
DDC: 004.0151 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434203. NGUYỄN TẤT THU
    Số học và toán rời rạc/ Nguyễn Tất Thu, Đoàn Quốc Việt, Vũ Công Minh.- H.: Đại học sư phạm, 2016.- 174 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Tự luyện giải toán THCS theo chuyên đề)
    ISBN: 9786049470141
(Số học; Toán rời rạc; Toán; Trung học cơ sở; Đại số; ) [Vai trò: Vũ Công Minh; Đoàn Quốc Việt; ]
DDC: 511.1 /Price: 50000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774346. LIPSCHUTZ, SEYMOUR
    Tuyển chọn 1800 bài tập toán rời rạc: Có lời giải/ Seymour Lipschutz, Mare Lars Lipson ; Thanh Tâm, Quang Huy, Xuân Toại biên dịch và chú giải.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 576 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các dạng bài tập theo các chủ đề sau: Lí thuyết tập hợp, Quan hệ, Hàm số, Véc tơ và ma trận, Lí thuyết đồ thị, Đồ thị phẳng và cây, Đồ thị có hướng và cây nhị phân...
(Toán học; ) |Bài tập; Toán rời rạc; | [Vai trò: Quang Huy; Thanh Tâm; Xuân Toại; Lipson, Mare Lars; ]
DDC: 511.76 /Price: 87000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768889. ROSEN, KENNETH H.
    Triển khai toán rời rạc với Maple/ Kenneth H. Rosen; Trí thức Việt biên dịch.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2008.- 485tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về : logic, tập hợp và hàm số, thuật toán, số nguyên và ma trận, lý luận toán học, lập mô hình tính toán...
(Ngôn ngữ lập trình; Toán học; ) |Maple; Toán rời rạc; Maple; | [Vai trò: biên dịch; ]
DDC: 511 /Price: 54000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.