1005930. ĐINH THANH HUỀ Toán thống kê trong nghiên cứu sức khoẻ/ Đinh Thanh Huề, Cao Mỹ Phượng.- H.: Y học, 2015.- 118tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Y Dược Huế Thư mục: tr. 118 ISBN: 9786046610731 Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp toán thống kê thường dùng trong nghiên cứu khoa học sức khoẻ như: thống kê mô tả, ước lượng và kiểm định giả thuyết, so sánh các mẫu độc lập, hồi qui đơn giản kèm theo một số ví dụ ứng dụng (Nghiên cứu; Sức khoẻ; Toán thống kê; ) [Vai trò: Cao Mỹ Phượng; ] DDC: 519.5 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060213. NGUYỄN VĂN SƠN Giáo trình toán thống kê trong thể dục thể thao/ Ch.b.: Nguyễn Văn Sơn, Giao Thị Kim Đông, Nguyễn Thị Hùng.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2013.- 221tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng Phụ lục: tr. 207--221. - Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786048002251 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về xác suất, đại lượng ngẫu nhiên và phân phối xác suất, tổng thể và mẫu, ước lượng tham số của đại lượng ngẫu nhiên, so sánh các tham số đặc trưng, tương quan và hồi qui, kiểm định tính chuẩn của một phân phối, xử lý số lí số liệu (Thể dục thể thao; Toán thống kê; ) [Vai trò: Giao Thị Kim Đông; Nguyễn Thị Hùng; ] DDC: 519.5 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1048259. LÊ KHÁNH LUẬN Lý thuyết xác suất thống kê: Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng các trường khối kinh tế, ngoại thương, quản trị kinh doanh... và ôn thi cao học : Có hướng dẫn sử sụng máy tính tay để giải các bài toán thống kê/ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 322tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh Thư mục: tr. 321-322 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về tập hợp và giải tích tổ hợp, các khái niệm cơ bản của xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, các quy luật phân phối xác suất, các định lý giưới hạn, đại lượng ngẫu nhiên nhiều chiều... (Lí thuyết; Xác suất thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Sơn; ] DDC: 519.2 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1165704. Bước đầu tiếp cận thuật toán thống kê NCKH về laser châm: Chuyên luận/ B.s.: Lê Hưng (ch.b.), Nguyễn Tấn Quang, Lê Vương Duy...- Bình Dương: Bình Dương, 2007.- 98tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Laser y học Bình Dương. Tổ học thuật và nghiên cứu khoa học. - Lưu hành nội bộ Phụ lục: tr. 78-94. - Thư mục: tr. 95 Tóm tắt: Phương pháp thống kê nghiên cứu khoa học, quy định báo cáo nghiên cứu khoa học về y học trong chuyên môn laser. Đánh giá kết quả điều trị dựa trên kết quả thống kê (Laser; Nghiên cứu khoa học; Toán thống kê; Y học; ) [Vai trò: Lê Hưng; Lê Vương Duy; Nguyễn Tấn Quang; ] DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1251508. Các văn bản pháp luật về kế toán thống kê: Văn bản hiện hành.- H.: Chính trị quốc gia, 1998.- 1123tr : bảng; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung của pháp lệnh kế toán thống kê và các văn bản hướng dẫn thi hành. Một số qui định về chế độ kế toán doanh nghiệp, kiểm toán và thống kê {Việt Nam; Văn bản pháp luật; kế toán; thống kê; } |Việt Nam; Văn bản pháp luật; kế toán; thống kê; | /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258563. Ngân hàng câu hỏi và đáp án môn toán thống kê: Dành cho sinh viên chuyên ngành GDTC và HLTT.- H.: Thể dục thể thao, 1998.- 26tr; 21cm. Tóm tắt: Toán thống kê và các bài tập ứng dụng trong thể dục thể thao {Thể dục thể thao; câu hỏi; toán thống kê; đáp án; } |Thể dục thể thao; câu hỏi; toán thống kê; đáp án; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287753. Chương trình môn học Toán thống kê: Dành cho hệ đại học chính quy chuyên ngành.- H.: Thể dục thể thao, 1996.- 12tr; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục TDTT. - Thư mục: tr. 11 Tóm tắt: Nội dung chương trình (các môn học): cách trình bày số liệu, các tham số đặc trưng, ước lượng số trung bình, so sánh các đặc trưng, tỷ lệ, test X, hệ số tương quan, hồi quy {Toán thống kê; chương trình học; thể dục thể thao; } |Toán thống kê; chương trình học; thể dục thể thao; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334099. ĐỖ NGỌC ĐẠT Toán thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục và xã hội học/ Đỗ Ngọc Đạt.- H.: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I, 1994.- 138tr; 22cm. {thống kê; toán; } |thống kê; toán; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360433. Chế độ thu quốc doanh và pháp lệnh kế toán thống kê.- Hà Nam Ninh: Sở Tài chính Hà Nam Ninh, 1988.- 43tr; 19cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Gồm quyết định, quy định của chủ tịch hội đồng bộ trưởng về chế độ thu quốc doanh; Biểu mức thu quốc doanh; Lệnh và pháp lệnh kế toán và thống kê {Kinh tế; Kế toán; Pháp lệnh; Thống kê; chế độ thu quốc doanh; } |Kinh tế; Kế toán; Pháp lệnh; Thống kê; chế độ thu quốc doanh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367617. Công tác kế hoạch, kế toán thống kê trong xí nghiệp công nghiệp quốc doanh: Tài liệu học tập điều lệ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh.- H.: Sự thật, 1978.- 104tr; 19cm. Tóm tắt: Đổi mới kế hoạch hoá: Kết hợp nguyên tắc kế hoạch hoá tập trung với tính phát huy sáng tạo và chủ động, chấn chỉnh tổ chức và kiện toàn bộ máy kế hoạch hoá ở xí nghiệp, công tác kế toán thống kê trong xí nghiệp công nghiệp quốc doanh {Kế hoạch; công nghiệp quốc doanh; kế toán; thống kê; xí nghiệp; } |Kế hoạch; công nghiệp quốc doanh; kế toán; thống kê; xí nghiệp; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366708. HOÀNG TRÌNH Hạch toán kế toán thống kê ở xí nghiệp công nghiệp: Bài giới thiệu của đ/c Hoàng Trình Tổng cục trưởng Tổng cục thống kê tại lớp tập huấn điều lệ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh của trung ương/ Hoàng Trình.- H.: Tổng cục thống kê, 1977.- 46tr; 19cm. Tóm tắt: Một số vấn đề về công tác hạch toán ở xí nghiệp. Vai trò, chức năng, nhiệm vụ của kế toán trưởng. Cách tổ chức thực hiện đối với xí nghiệp cấp trên trực tiếp và các cơ quan thống kê, tài chính {Quản lý kinh tế; công nghiệp; hạch toán kế toán; thống kê; xí nghiệp; } |Quản lý kinh tế; công nghiệp; hạch toán kế toán; thống kê; xí nghiệp; | /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404176. Lý thuyết xác suất và toán thống kê.- H.: Đại học kinh tế tài chính, 1964.- 120tr; 29cm. Tóm tắt: Những khái niệm và định nghĩa cơ bản của lý thuyết xác suất và toán thống kê {Giáo trình; Lý thuyết xác suất; Toán thống kê; } |Giáo trình; Lý thuyết xác suất; Toán thống kê; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |