Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 3582 tài liệu với từ khoá trát

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478001. IRWIN, ROBERT
    Improve the value of your home up to $100,000: 50 surefire techniques and strategies/ Robert Irwin.- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2003.- x, 230 p.; 23cm.
    Includes index
    ISBN: 0471226696
(Dwellings; House selling; Nhà ở; buôn bán; )
DDC: 643/.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477846. SHILSTONE, MACKIE
    Maximum energy for life: a 21-day strategic plan to feel great, reverse the aging process, and optimize your health/ Mackie Shilstone.- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2003.- xii, 260 p.: ill.; 25cm.
    Includes bibliographical references (p. 252-254) and index
    ISBN: 0471235377
(Cơ thể; Health; Physical fitness; Sức khoẻ; Tình trạng; )
DDC: 613 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1551117. FUKUYAMA (FRANCIS)
    Nguồn gốc trật tự chính trị: Từ thời tiền sử đến cách mạng Pháp/ Francis Fukuyama; Nguyễn Khắc Gian, Nguyễn Quang Thái dịch.- H.: Nxb.Tri thức, 2021.- 740tr.: Bản đồ minh họa; 24cm.
    ISBN: 9786049903793
    Tóm tắt: Nghiên cứu nguồn gốc lịch sử, quá trình phát triển và suy tàn chính trị của các thể chế chính trị từ thời tiền sử đến cách mạng Pháp
{Chính trị; Khoa học xã hội; Lịch sử; } |Chính trị; Khoa học xã hội; Lịch sử; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Gian; Nguyễn Quang Thái; ]
DDC: 320.9 /Price: 339000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909389. GUPTA, SUNIL
    Kinh doanh trong thời đại 4.0= Driving digital strategy : A guide to reimagining your business/ Sunil Gupta, Nguyễn Trọng Thuấn dịch.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân ; Công ty Văn hóa và Truyền thông 1, 2019.- 439tr.: hình vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786049464997
    Tóm tắt: Từ hàng loạt những câu chuyện thực tiễn của các doanh nghiệp đã lột xác thành công, đưa ra những phương pháp tốt nhất cùng với các nguyên tắc chung sẽ giúp bạn biến kỹ thuật số thành chiến lược cốt lõi, bao trùm mọi hoạt động và dẫn dắt doanh nghiệp qua quá trình chuyển đổi, đạt được hiệu quả cao
(Lập kế hoạch; Quản lí chiến lược; Đổi mới công nghệ; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Thuấn; ]
DDC: 658.4012 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998200. LEWIS, ALAN
    Edge strategy: A new mindset for profitable growth/ Alan Lewis, Dan McKone.- Boston: Harvard Business Review Press, 2016.- ix, 208 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 199-208
    ISBN: 9781633690172
(Doanh nghiệp; Hoạch định chiến lược; Quản lí; ) [Vai trò: McKone, Dan; ]
DDC: 658.4012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061679. BĚLOHLÁVEK, ALEXANDER J.
    Arbitration law of Czech Republic: Practice and procedure/ Alexander J. Bělohlávek.- New York: Juris, 2013.- cxxxiii, 2137 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 2055-2086. - Ind.: p. 2087-2137
    ISBN: 9781937518189
(Pháp luật; Thương mại; Toà án; Trọng tài; ) [Séc; Xlôvakia; ]
DDC: 347.437739 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061651. MCGRATH, RITA GUNTHER
    The end of competitive advantage: How to keep your strategy moving as fast as your business/ Rita Guinther McGrath.- Boston: Harvard Business Review Press, 2013.- xviii, 204 p: ill.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 185-192. - Ind.: p. 193-202
    ISBN: 9781422172810
(Cạnh tranh; Kế hoạch chiến lược; )
DDC: 658.4012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518553. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và quy định xử phạt về an ninh trật tự an toàn xã hội.- H.: Lao động xã hội, 2010.- 134tr.; 19cm.
{pháp lệnh; xử lý vi phạm hành chính; } |pháp lệnh; xử lý vi phạm hành chính; |
DDC: 342.597 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141945. Harvard business review on strategic renewal/ Jeffrey R. Immelt, Jeff Bezos, Anita M. McGahan....- Boston: Harvard Business School, 2008.- vii, 207 p.: fig., tab.; 21 cm.- (The Harvard business review paperback series)
    At head of cover title: Idea with impact
    Ind.: p. 195-207
    ISBN: 9781422126486
(Lập kế hoạch; Quản lí; Tổ chức; ) [Vai trò: Bezos, Jeff; Immelt, Jeffrey R.; McGahan, Anita M.; Palmisano, Samuel; Zook, Chris; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153692. The growth report: Strategies for sustained growth and inclusive development/ Commission on Growth and Development.- Wasington DC: The World Bank, 2008.- xiii, 180 p.: fig.; 26 cm.
    ISBN: 9780821374917
    Tóm tắt: Sơ lược về sự tăng trưởng bền vững và nhanh của ác nước đang phát triển trong thời kỳ sau chiến tranh. Phân tích các yếu tố chính sách của các chiến lược tăng trưởng. Những thách thức về tăng trưởng ở một số nước. Các định hưởng toàn cầu mới
(Báo cáo; Nước đang phát triển; Tăng trưởng kinh tế; )
DDC: 338.9109172 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164340. Executing strategy for business results.- Boston: Harvard Business School Press, 2007.- vii, 158 p.; 22 cm.- (The results-driven manager series)
    ISBN: 9781422114643
(Chiến lược; Kinh doanh; Quản lí; )
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194383. ALLEN, DEBBIE
    Confessions of shameless self promoters: Great marketing gurus share their innovation, proven, and low-cost marketing strategies to maximize your success/ Debbie Allen.- New York,...: McGraw-Hill, 2006.- xiv, 217 p.; 23 cm.
    ISBN: 0071462023
    Tóm tắt: Đưa ra các kinh nghiệm và chiến lược tự tiếp thị một cách không hổ thẹn, tự quảng bá bản thân của các nhà doanh nghiệp. Qua đó nhằm giúp các nhà doanh nghiệp học hỏi cách tiến cử và phương pháp tự quảng bá bản thân, quảng bá các dịch vụ và các sản phẩm của mình bằng cách khác nhau như: tiếp thị, tự tạo ra các fan, trương bày, giới thiệu snả phẩm... để đạt được thành công trong kinh doanh
(Chiến lược; Cá nhân; Kinh doanh; Tiếp thị; )
DDC: 658.85 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456640. ALLEN, DEBBIE
    Confessions of shameless self promoters: great marketing gurus share their innovative, proven, and low-cost marketing strategies to maximize your success/ Debbie Allen..- New York: McGraw-Hill, 2006.- xiv, 271p; 23cm.
    ISBN: 0071462023(pbk.)
(Bán hàng; Communication in marketing.; Giao tiếp; Mass media.; Publicity.; )
DDC: 658.85 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194968. Just one thing: Twelve of the world’s best investors reveal the one strategy you can’t overlook/ Ed.: John Mauldin.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2006.- ix, 262 p.: diagram; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780470081815
    Tóm tắt: Phân tích và đưa ra mười hai lời khuyên của các nhà đầu tư nổi tiếng thế giới trong hoạt động đầu tư kinh doanh bằng chính kinh nghiệm thực tế của bản thân họ
(Kinh doanh; Đầu tư; ) [Vai trò: Maulden, John; ]
DDC: 332.67 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194725. BURGELMAN, ROBERT A.
    Strategic dynamics: Concepts and cases/ Robert A. Burgelman, Andrew S. Grove, Philip E. Meza.- 1st ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Irwin, 2006.- vii, 504 p.; 27 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0073122653
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự tiến triển của công nghệ thông tin - hướng các ngành công nghiệp. Đưa ra một số kế hoạch chiến dịch, các vi mạch chín, Internet và thương mại điện tử; máy tính đáp ứng điện thoại di động và điện tử tiêu dùng, IP đáp ứng điện thoại,...
(Chiến dịch; Công nghệ thông tin; Kế hoạch; Quản lí; ) [Vai trò: Grove, Andrew S.; Meza, Philip E.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194102. THOMPSON, ARTHUR A.
    Strategy: Winning in the marketplace : core concepts, analytical tools, cases/ Arthur A. Thompson, John E. Gamble, A.J. Strickland III.- 2nd ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2006.- xl, 992 p.: phot.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780072989908
    Tóm tắt: Nghiên cứu chiến lược và tầm quan trọng của chiến lược. Phân tích môi trường đối ngoại của công ty. Phân tích nguồn nhân lực và vị trí cạnh tranh của công ty. Tìm kiếm lợi thế cạnh tranh. Cạnh tranh trong các thị trường nước ngoài. Các chiến lược để quản lý nhóm kinh doanh. Chiến lược, đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội. Thực hiện và quản lý các chiến lược.
(Công nghiệp; Kế hoạch chiến lược; Quản lí; ) [Vai trò: Gamble, John E.; Strckland, A.J.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238862. CLOUSE, BARBARA FINE
    265 troubleshooting strategies for writing nonfiction/ Barbara Fine Clouse.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xiv, 178 p.; 23 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 9780071445399
    Tóm tắt: Hướng dẫn các biện pháp tu từ học, ngữ pháp và kỹ năng viết tiếng Anh. Cách xử lý sự cố trước khi viết, biên soạn và biên tập các bài viết tiếng Anh.
(Kĩ năng viết; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Tu từ học; )
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238557. PEARCE, JOHN A.
    Formulation, implementation, and control of competitive strategy/ John A. Pearce, Richard B. Robinson.- 9th ed.- New York,...: McGraw - Hill. Irwin, 2005.- xxiv, 392p.: fig.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072946881
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về quản lý chiến lược. Giới thiệu các phương thức chiến lược trogn kinh doanh. Phân tích việc thực hiện các chiến lược và kiểm soát chiến lược
(Chiến lược; Kinh doanh; Quản lí; ) [Vai trò: Robinson, Richard B.; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275554. OLIVER, LIANABEL
    Designing strategic cost systems: How to unleash the power of cost information/ Lianabel Oliver ; Foreword: Charles T. Horngren.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2004.- xix, 220 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 207-212. - Ind.: p. 213-220
    ISBN: 0471653586
    Tóm tắt: Cung cấp các hướng dẫn để thiết kế, phát triển và sự thực hiện hệ thống chi phí chiến lược giúp các tổ chức, các nhà quản lý đưa ra các quyết định chiến lược hơn, lợi thế cạnh tranh hơn và làm tăng lợi nhuận
(Chi phí; Kế toán; Quản lí; ) [Vai trò: Horngren, Charles T.; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1258964. LÝ TOÀN THẮNG
    Lý thuyết trật tự từ trong cú pháp/ Lý Toàn Thắng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 157tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 155
    Tóm tắt: Những cơ sở lý luận chung của lý thuyết trật tự từ trong cú pháp tiếng Việt và những nghiên cứu cụ thể về loại câu, cách viết, cách nói trong tiếng Việt
(Cú pháp; Tiếng Việt; Từ ngữ; )
DDC: 495.92201 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.