Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 364 tài liệu với từ khoá trương đại học sư phạm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227832. NGUYỄN HỮU QUANG
    Hình học giải tích: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành toán ở các trường đại học sư phạm/ Nguyễn Hữu Quang, Hà Văn Sơn.- H.: Giáo dục, 1999.- 103tr : hình vẽ; 21cm.
{Giáo trình; Hình học giải tích; } |Giáo trình; Hình học giải tích; | [Vai trò: Hà Văn Sơn; ]
/Price: 5.800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353787. NGÔ THÚC LANH
    Đại số và số học: Đã được Hội đồng thẩm định của Bộ giáo dục giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm. T.1/ Ngô Thúc Lanh.- H.: Giáo dục, 1986.- 196tr; 19cm.- (Sách Đại học sư phạm)
    Tóm tắt: Kết hợp hữu cơ logic ba bộ môn: Đại số cao cấp, đại số sơ cấp và số học thành một bộ môn thống nhất để giảng dạy trong các trường Đại học sư phạm. Các khái niệm, kí hiệu logic, tập hợp, lượng từ, quan hệ tương đương, quan hệ thứ tự, ánh xạ giải tích tổ hợp và cấu trúc đại số trên các tập hợp số lý thuyết chia hết cho vành số nguyên. Trường số phức, đa thức và phương trình đại số
{Toán học; sách tham khảo; số học; đại số cao cấp; đại số sơ cấp; } |Toán học; sách tham khảo; số học; đại số cao cấp; đại số sơ cấp; |
/Price: 6,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355771. NGÔ THÚC LANH
    Đại số và số học: Đã được hội đồng thẩm định của Bộ giáo dục giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm. T.2/ Ngô Thúc Lanh.- H.: Giáo dục, 1986.- 299tr; 19cm.- (Sách Đại học sư phạm)
    Tóm tắt: Bao gồm cơ sở logic toán, tương ứng và ánh xạ, số tự nhiên, cấu trúc đại số, vùng số nguyên, nhóm, vành, các trường số, đa thức
{giáo trình; số học; Đại số; } |giáo trình; số học; Đại số; |
/Price: 9,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370984. NGUYỄN HẢI HÀ
    Nicôlai Ôxtơrôpxki: Sách dùng cho học sinh các trường Đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Hải Hà.- H.: Giáo dục, 1980.- 167tr; 19cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp của N. Ôxtơrơrôpxki; Quá trình sáng tác, nội dung tư tưởng, nghệ thuật, ý nghĩa giáo dục của các tác phẩm "Thép đã tôi thế đấy", "Ra đời trong bão táp",... Những bài viết, lời phát biểu và trích thư từ của N.Ôxtơrôpxki
{Giáo trình; liên xô; nghiên cứu văn học; nhà văn; Ôxtơrôpxki, Nicôlai (1904-1936); } |Giáo trình; liên xô; nghiên cứu văn học; nhà văn; Ôxtơrôpxki, Nicôlai (1904-1936); |
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667483. LÊ, VĂN HỒNG
    Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm: (Tài liệu dùng cho các trường Đại học sư phạm và Cao đẳng sư phạm)/ Lê Văn Hồng (chủ biên), Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thàng.- [Hà Nội]: [Giáo dục], [2000].- 205 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Gồm hai phần: Phần tâm lý học lứa tuổi trình bày các hiện tượng và quy luật tâm lý theo các lứa tuổi và nêu lên nguyên nhân, động lực của sự phát triển tâm lý cùng những đặc trưng tâm lý qua các giai đoạn phát triển, phần tâm lý học sư phạm nghiên cứu các hiện tượng, quy luật tâm lý dưới ảnh hưởng của tác động sư phạm chủ yếu là dạy học và giáo dục.
(Educational psychology; Tâm lý học sư phạm; ) |Tâm lý lứa tuổi; | [Vai trò: Lê, Ngọc Lan; Nguyễn, Văn Thàng; ]
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607328. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.2/ Diệp Quang Ban.- Tái bản lần thứ hai mươi.- Hà Nội: Giáo dục, 2023.- 259 tr.; 21cm.
    ĐTTS: Sách đại học sư phạm
    ISBN: 9786040375179
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607091. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.2/ Diệp Quang Ban.- Tái bản lần thứ mười chín.- Hà Nội: Giáo dục, 2019.- 259 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786040194336
    Tóm tắt: Trình bày các hiện tượng ngôn ngữ như: câu đơn, câu phức, câu ghép, câu đặc biệt, câu dưới bậc (hay ngữ trực thuộc), câu bị động, câu phủ định...; nghiên cứu ngữ pháp định hướng vào chức năng giao tiếp của ngôn ngữ qua việc chú ý đến mặt nghĩa học và mặt dụng học,..
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640415. Hội thảo quốc gia bệnh hại thực vật Việt Nam: Lần thứ 16 tạiTrường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 21-23/7/2017/ Hội Nghiên cứu bệnh hại thực vật Việt Nam (V.P.S).- Hà Nội: Nông nghiệp, 2017.- 307 tr.: minh họa; 27 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    ISBN: 9786046025580
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết nghiên cứu các bệnh về virus, bệnh nấm hại cây trồng được báo cáo tại hội thảo quốc gia về bệnh hại thực vật Việt Nam lần thứ 16.
(Plant diseases; Bệnh cây trồng; ) |Bệnh cây; Congresses; Hội nghị; |
DDC: 632.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607382. DIỆP, QUANG BAN
    Ngữ pháp tiếng Việt: Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.1/ Diệp Quang Ban; Hoàng Văn Thung.- Tái bản lần thứ mười lăm.- Hà Nội: Giáo dục, 2016.- 191 tr.; 21cm.
    ĐTTS: Sách đại học sư phạm
    ISBN: 978604084514
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Văn Thung; ]
DDC: 495.922 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604540. Giáo trình tâm lí học đại cương: Dùng trong các trường đại học sư phạm/ Nguyễn Xuân Thức (ch.b); Nguyễn Quan Uẩn, Nguyễn Văn Thạc,... [và những người khác].- In lần thứ mười hai.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 271 tr.; 21 cm..
    Thư mục: tr. 172
    ISBN: 9786045400777
|Giáo trình; Tâm lí học; Đại cương; | [Vai trò: Hoàng, Anh; Lê, Thị Bừng; Nguyễn, Kim Quý; Nguyễn, Quang Uẩn; Nguyễn, Thị Huệ; Nguyễn, Văn Thạc; Nguyễn, Xuân Thức; Nguyễn, Đức Sơn; Trần, Quốc Thành; Vũ, Kim Thanh; Đinh, Văn Vang; ]
DDC: 150 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605227. NGUYỄN, THỊ LÀ
    Một số giải pháp quản lý công tác giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên trường đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lí giáo dục. Mã số: 6014 01 14/ Nguyễn Thị Là; Thái Văn Thành (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 123tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giáo dục; Luận văn; TP. Hồ Chí Minh; Đại học sư phạm; Đạo đức; | [Vai trò: Thái Văn Thành; ]
DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645160. NGUYỄN, XUÂN THỨC
    Giáo trình tâm lí học đại cương: (Dùng cho các trường Đại học Sư phạm)/ Nguyễn Xuân Thức (Chủ biên).- In lần thứ chín.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm, 2013.- 271 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách đề cập đến đối tượng, nhiệm vụ tâm lý học, bản chất, chức năng, phân loại các hiện tượng tâm lý, phương pháp nghiên cứu tâm lý, vị trí, vai trò của tâm lí học trong cuộc sống và hoạt động...
(Psychology; Tâm lý học; ) |Tâm lý học; |
DDC: 150.1 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605558. ĐINH, TRỌNG LẠC
    Phong cách học Tiếng Việt: (Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm)/ Đinh Trọng Lạc (chủ biên), Nguyễn Thái Hòa.- Tái bản lần thứ mười một.- Hà Nội: Giáo dục, 2012.- 319tr.; 21 cm..
|Cách học; Nghiên cứu; Ngôn ngữ; Phong cách; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn, Thái Hòa; ]
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641691. LÊ, VĂN ĐOÁN
    81 câu hỏi - đáp về môn học những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin: (Dành cho sinh viên không thuộc chuyên ngành lí luận chính trị các loại hình đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)/ Lê Văn Đoán, Nguyễn Thái Sơn.- [Hà Nội]: Đại học Sư phạm, 2011.- 162 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp 35 câu hỏi - trả lời phần Triết học, 25 câu hỏi - trả lời phần Kinh tế chính trị, 20 câu hỏi - trả lời phần chủ nghĩa xã hội khoa học
(Philosophy, Marxist; Socialism; Chủ nghĩa xã hội; Triết học, chủ nghĩa Mác; ) |Triết học Mác Lênin; | [Vai trò: Nguyễn, Thái Sơn; ]
DDC: 335.411 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606972. Hội thảo khoa học quốc tế: Kỷ niệm 35 năm thành lập trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh (1976-2011)/ Nhiều tác giả.- Hà Nội: Thể dục thể thao, 2011.- 318tr.: 28cm
|Giáo dục thể chất; Kỷ yếu hội thảo; Sinh lý; Sức khỏe; |
DDC: 796.07 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603574. HOÀNG, THỊ NHỊ HÀ
    Quản lý hoạt động khoa học và công nghệ ở các trường Đại học sư phạm/ Hoàng Thị Nhị Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 147tr.; 27cm..
(Giáo dục; ) |Khoa học công nghệ; Quản lí; Trường Đại học sư phạm; |
DDC: 378.1 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669027. PHẠM,THỊ TRÂN CHÂU
    Hóa sinh học: Đã được Hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm/ Phạm Thị Trân châu ( chủ biên ), Trần Thị Áng.- Tái bản lần thứ chín.- Hà Nội: Giáo Dục, 2009.- 279 tr: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày cấu trúc, tính chất, chức năng các thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào (Tĩnh hóa sinh học); đồng thời trình bày về quá trình chuyển hóa các chất chủ yếu trong hệ thống sống (Động hóa sinh học)
(Biochemistry; Hóa sinh học; ) |Hóa sinh học; | [Vai trò: Trần, Thị Áng; ]
DDC: 572 /Price: 41000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617295. ĐINH, TRỌNG LẠC
    Phong cách học Tiếng Việt: (Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm)/ Đinh Trọng Lạc (chủ biên), Nguyễn Thái Hòa.- Tái bản lần thứ mười một.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 319tr.; 21 cm..
|Cách học; Nghiên cứu; Ngôn ngữ; Phong cách; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn, Thái Hòa; ]
DDC: 495.922 /Price: 27500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738053. HOÀNG, THỊ SẢN
    Thực hành phân loại thực vật: (Giáo trình dùng cho các truờng Đại học Sư phạm)/ Hoàng Thị Sản.- Tái bản lần thứ tư.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2009.- 163 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm có nhóm sinh vật tiền nhân; nhóm sinh vật có nhân; giới thực vật; phân giới thực vật bậc thấp.
(Botany; ) |Phân lọai thực vật học; Classification; |
DDC: 581.012 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720334. THÁI, TRẦN BÁI
    Động vật không xương sống: (Giáo trình dùng cho trường Đại học Sư phạm)/ Thái Trần Bái.- Tái bản lần thứ sáu.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 379 tr.: minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Nội dung gồm 2 phần: lý thuyết và thực hành. Trong nội dung thực hành, ngoài các bài tiến hành trực tiếp trên các động vật đại diện còn có các bài đề cập tới cơ sở vật chất cần thiết cho thực hành động vật, tổ chức góc sinh giới và thực tập ngoài thiên nhiên.
(Invertebrates; Động vật không xương sống; ) |Động vật học; |
DDC: 592 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.