1611285. NGUYỄN TRÍ Dạy và học môn tiếng việt ở tiểu học theo chương trình mới: Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên tiểu học và sinh viên khoa tiểu học các trường Đại Học Sư Phạm/ Nguyễn Trí.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo Dục, 2003.- 160 tr.; 20 cm.. |Giáo Dục; Tiếng việt; Tiểu học; | DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1694379. NGUYỄN, BÁ KIM Phương pháp dạy học môn toán: Đã được hội đồng thẩm định của Bộ giáo dục và đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm/ Nguyễn Bá Kim, Vũ Dương Thụy.- Lần 4.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 252 tr.; 21 cm. Đầu trang bìa ghi: Bộ giáo dục và đào tạo (Mathematics study and teaching; Teachers training; ) |Phương pháp giảng dạy toán; | [Vai trò: Vũ, Dương Thụy; ] DDC: 510.7 /Price: 15700 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1661311. HOÀNG, THỊ SẢN Thực hành phân loại thực vật: (Giáo trình dùng cho các truờng Đại học Sư phạm)/ Hoàng Thị Sản.- 3rd ed..- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2003.- 163 tr.; 27 cm. (Botany; ) |Phân lọai thực vật học; Classification; | DDC: 581.012 /Price: 15500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610273. NGUYỄN ĐÌNH HUỀ Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử: Đã được hội đồng thẩm định sách của bộ giáo dục và đạo tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.1/ Nguyễn Đình Huề chủ biên, Nguyễn Đức Chung.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 228 tr.; 21 cm.. |Nguyên tử; Thuyết lượng tử; | [Vai trò: Nguyễn Đức Chung; ] DDC: 541 /Price: 15500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610037. NGUYỄN ĐÌNH HUỀ Thuyết lượng tử về nguyên tử và phân tử: Đã được hội đồng thẩm định sách của bộ giáo dục và đạo tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học sư phạm. T.2/ Nguyễn Đình Huề chủ biên, Nguyễn Đức Chung.- H.: Giáo dục, 2003.- 164 tr.; 21 cm.. |Nguyên tử; Thuyết lượng tử; | [Vai trò: Nguyễn Đức Chung; ] DDC: 541 /Price: 11400 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1617416. ĐINH, TRỌNG LẠC Phong cách học Tiếng Việt: (Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ GD&ĐT giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường Đại học Sư phạm)/ Đinh Trọng Lạc (chủ biên), Nguyễn Thái Hòa.- Tái bản lần thứ 6.- Hà Nội: Giáo dục, 2002.- 319tr.; 21 cm.. |Cách học; Nghiên cứu; Ngôn ngữ; Phong cách; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn, Thái Hòa; ] DDC: 495.922 /Price: 16600 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616176. PHAN, TRỌNG NGỌ Tâm lí học trí tuệ: Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao thành tựu tâm lí học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội/ Phan Trọng Ngọ (chủ biên), Dương Diệu Hoa, Nguyễn Lan Anh.- Hà nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 298tr. |Tâm lí học; trí tuệ; | DDC: 155 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611213. NGUYỄN BÁ KIM Phương pháp dạy học môn Toán: Đã được Hội đồng thẩm định của Bộ giáo dục và đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm/ Nguyễn Bá Kim (ch.b), Vũ Dương Thụy.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 2000.- 251tr.; 21cm.. |Toán; kế hoạch; phương pháp giảng dạy; thiết bị; | [Vai trò: Vũ Dương Thụy; ] DDC: 510.7 /Price: 15700 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612586. TRƯƠNG VĂN THƯƠNG Hàm số biến số phức: Giáo trình dùng cho sinh viên khoa toán các trường Đại học sư phạm/ Trương Văn Thương.- H.: Giáo dục, 1999.- 186tr.; 20 cm.. (Giáo trình; Hàm biến phức; Hàm số; ) DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611189. PHẠM THỊ TRÂN CHÂU Hóa sinh học: Đã được hội đồng thẩm định sách của bộ Giáo dục và đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm/ Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1999.- 252 tr.; 27 cm.. |Acid Nucleic; Enzin; Hoocmon; Hóa sinh học; Lipid; Protein; Vitamin; Xacarit; | [Vai trò: Trần Thị Áng; ] DDC: 572 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1612131. Kỷ yếu hội thảo đổi mới phương pháp dạy học ở trường Đại học sư phạm.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 272tr.; 27 cm.. (Hội thảo; Kỷ yếu; Phương pháp giảng dạy; Đại học sư phạm; ) DDC: 378.007 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609390. THÁI DUY TIÊN Những vấn đề cơ bản giáo dục hiện đại: Tài liệu dùng cho các trưởng Đại học sư phạm, cao đẳng sư phạm, trung học sư phạm, học viện cao học, nghiên cứu sinh, quản lý giáo dục, giáo viên, phổ thông và đại học/ Thái Duy Tuyên.- H.: Giáo dục, 1999.- 416 tr.; 21 cm.. |Giáo dục; Hiện đại; Việt Nam; | DDC: 370.9597 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1720070. NGUYỄN, DƯỢC Lý luận dạy học địa lý: Phần đại cương (Đã được hội đồng thẩm định sách của Bộ Giáo dục và Đào tạo giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường đại học sư phạm)/ Nguyễn Dược, Nguyễn Trọng Phúc.- In lần thứ 3.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1998.- 187 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp cho sinh viên các trường Cao đẳng Sư phạm và giáo viên Địa lí ở các trường phổ thông những vấn đề đại cương, cơ bản, nhưng cụ thể của Lí luận dạy học địa lí. (Geography; Teaching, method of; ) |Lí luận dạy học; Địa lý; Study and teaching; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Phúc; ] DDC: 910.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617319. PHẠM, VIẾT VƯỢNG Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục: Tài liệu dùng cho các trường Đại học sư phạm và các trường Cao đẳng sư phạm/ Phạm Viết Vượng.- Hà Nội: Hà Nội, 1998.- 102 tr.; 21 cm.. |Giáo dục; Phương pháp nghiên cứu khoa học; | DDC: 370.7 /Price: 4300 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1694282. NGUYỄN, ĐÌNH CHỈNH Thực tập sư phạm: (Tài liệu hướng dẫn cho cán bộ giảng dạy, sinh viên các trường Đại học Sư phạm và Cao đẳng Sư phạm, giáo viên Phổ thông trung học, Phổ thông cơ sở về thực tập sư phạm theo phương thức gửi thẳng)/ Nguyễn Đình Chỉnh.- 2nd.- Hà Nội, 1997.- 196 tr.; 21 cm. (Teachers; ) |Dạy và học; Đào tạo giáo viên; Training of; Giáo viên; Đào tạo; | DDC: 370.711 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667193. TRẦN, BÁ HOÀNH Bài giảng đánh giá trong giáo dục: Dùng cho các trường Đại học sư phạm và Cao đẳng sư phạm/ Trần Bá Hoành.- Hà Nội: Giáo dục, 1996.- 95 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Tài liệu này đề cập chủ yếu đến việc đánh giá kiến thức,kỹ năng,thái độ của học sinh trong quá trình dạy học và giáo dục. (Education; Giáo dục; ) |Giáo dục học; Phương pháp giảng dạy; | DDC: 370.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735488. NGUYỄN, SINH HUY Giáo dục học đại cương: Dùng cho các trường Đại học sư phạm và Cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Văn Lê.- Hà Nội: Giáo dục, 1996.- 134 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung gầm 4 chương: Chương 1: Giáo dục là một môn khoa học. Chương 2: Giáo dục và sự phát triển nhân cách. Chương 3: Mục đích và nhiệm vụ giáo dục. Chương 4: Khái quát về con đường giáo dục. (Education; Giáo dục học; ) |Giáo dục học; Giáo trình Đại học; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Lê; ] DDC: 371 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694304. HOÀNG, ANH Giao tiếp sư phạm: (Dùng cho các trường Đại học Sư phạm và Cao đẳng Sư phạm)/ Hoàng Anh, Vũ Kim Thanh.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 102 tr.; 21 cm. (Education; Educational psychology; Giáo dục; Tâm lý học sư phạm; ) |Giao tiếp sư phạm; Giáo dục học; Tâm lí giáo dục; Research; Nghiên cứu; | [Vai trò: Vũ, Kim Thanh; ] DDC: 370.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672707. ĐẶNG, VŨ HOẠT Giáo dục học đại cương: Tài liệu dùng cho các trường Đại học Sư phạm và Cao đẳng Sư phạm. T.2/ Đặng Vũ Hoạt, Nguyễn Sinh Huy, Hà Thị Đức.- Hà Nội: Giáo dục, 1995.- 118 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Tài liệu gồm 3 chương: Chương 1: Giáo dục học trong một xã hội phát triển. Chương 2: Những vấn đề cơ bản của lý luận dạy học. Chương 3: Những vấn đề cơ bản của lý luận giáo dục. (Education; ) |Giáo dục học; Giáo dục học đại cương; Giáo dục học; | [Vai trò: Hà, Thị Đức; Nguyễn, Sinh Huy; ] DDC: 371 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610343. PHẠM VIẾT VƯỢNG Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục: Tài liệu dùng cho các trường Đại học sư phạm và các trường Cao đẳng sư phạm/ Phạm Viết Vượng.- H.: Hà Nội, 1995.- 102 tr.; 21 cm.. |Giáo dục; Phương pháp nghiên cứu khoa học; | DDC: 370.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |