1174646. PHẠM ANH CƯỜNG Trồng rau cải/ Phạm Anh Cường, Nguyễn Mạnh Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 61tr.; 14cm. Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính, kĩ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản rau cải và giống rau cải (Rau cải; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; ] DDC: 635 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1190395. HUỲNH THỊ DUNG Hướng dẫn trồng rau sạch/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Duy Điềm.- H.: Phụ nữ, 2006.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr.211 Tóm tắt: Những điều cần biết trong kỹ thuật trồng rau sạch, kỹ thuật trồng một số loại rau phổ biến ở Việt Nam như cà chua, đậu bắp, cải làn, hành,... cách phòng trừ sâu bệnh hại rau, các nguyên tắc cơ bản trong bảo quản và chế biến rau (Rau; Trồng trọt; ) {Rau sạch; } |Rau sạch; | [Vai trò: Nguyễn Duy Điềm; ] DDC: 635 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369062. TẠ THỊ THU CÚC Giáo trình trồng rau: Dùng để giảng dạy cho các trường Đại học Nông nghiệp/ Tạ Thị Thu Cúc chủ biên.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 189tr; 25cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, giá trị kinh tế của cây rau. Đặc điểm của ngành sản xuất rau và vấn đề cung cấp rau thường xuyên cho nhu cầu của con người, việc tổ chức trồng rau, kỹ thuật trồng các loại rau: bắp cải, cà, bầu, bí, cây bộ đậu, rau ăn lá... {Kĩ thuật nông nghiệp; giáo trình; trồng rau; trồng trọt; } |Kĩ thuật nông nghiệp; giáo trình; trồng rau; trồng trọt; | /Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607177. NGUYỄN, MẠNH CHINH Sổ tay trồng rau an toàn/ Nguyễn Mạnh Chinh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2015.- 159 tr.; 19 cm. ISBN: 9786046017493 Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết cơ bản về kỹ thuật trồng rau, đặc biệt là biện pháp cần thiết để trồng rau đạt tiêu chuẩn an toàn; giới thiệu một số kết quả và kinh nghiệm bước đầu trong phong trào sản xuất rau an toàn ở TPHCM những năm qua |Rau an toàn; Sổ tay; Trồng trọt; | DDC: 635 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605300. CHÂU, TRẦN TÂN QUỐC Nghiên cứu xác định hàm lượng Vitamin C trong rau quả thông dụng huyện Châu Phú, An Giang bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao (HPLC): Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa phân tích. Mã số: 60 44 01 18/ Châu Trần Tân Quốc; Nguyễn Khắc Nghĩa(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 79tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |An Giang; Hàm lượng; Hóa phân tích; Luận văn; Rau quả; Sắc ký; Vitamin C; Xác định; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Nghĩa; ] DDC: 543 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1645317. Cẩm nang trồng rau gia vị an toàn/ Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tp. HCM. Trung tâm Khuyến nông.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trung tâm Khuyến nông, 2011.- 40 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu tổng quát về rau gia vị, kỹ thuật trồng và những đúc kết kinh nghiệm từ thực tiễn sản xuất (Spices; Vegetables; Gia vị; Rau; ) |Rau gia vị; | DDC: 633.8 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645451. Cẩm nang trồng rau muống nước an toàn/ Trung tâm Khuyến nông Thành phố Hồ Chí Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trung tâm Khuyến nông, 2011.- 56 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Sách trình bày những hiểu biết chung về rau an toàn, kỹ thuật trồng rau muống nước an toàn, sản xuất rau muống nước theo tiêu chuẩn VIETGAP. (Ipomoea aquatica; Rau muống; ) |Rau muống nước; | DDC: 635.4 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605301. NGUYỄN, THANH PHONG Xác định hàm lượng kim loại nặng Cu, Pb, Cd, Zn trong rau xanh và đất ở một số vùng của tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa phân tích. Mã số: 60 44 01 18/ Nguyễn Thanh Phong; Nguyễn Xuân Dũng(hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 62tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa phân tích; Kim loại nặng; Luận văn; Rau xanh; Xác định; Đất; Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Dũng; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734099. TẠ, THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch: Trồng rau ăn thân củ, rễ củ/ Tạ Thu Cúc.- Hà Nội: Phụ nữ, 2007.- 115 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số giống rau sạch như: Su hào, khoai tây, hành tây và cải củ. (Vegetables; Trồng rau; ) |Kỹ thuật trồng rau; | DDC: 635 /Price: 12500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726818. NGUYỄN, VĂN TRÍ Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi/ Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2007.- 112 tr.: Minh họa Tóm tắt: Là một quyến sách tham khảo cho nhà chăn nuôi, đề cập đến lợi ích của việc trồng cỏ; kỹ thuật trồng, bảo duỡng các loại thức ăn cho gia súc. (Vegetable gardening; Rau vườn; ) |Kỹ thuật trồng rau; Thức ăn chăn nuôi; | [Vai trò: Nguyễn, Xuân Giao; ] DDC: 635.04 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1661443. TRẦN, KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau sạch (rau an toàn)/ Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2006.- 119 tr.; 19 cm. (Pests; Vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau sạch; Quản lý dịch hại; Integrated control; Diseases and pests; | DDC: 632.9 /Price: 11500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1714181. TẠ, THU CÚC Giáo trình kỹ thuật trồng rau: (Dùng trong các trường THCN)/ Tạ Thu Cúc.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 305 tr.; 24 cm. (Horticulture; ) |Kỹ thuật trồng rau; | DDC: 635 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694617. HÀ THỊ HIẾN Kỹ thuật trồng rau ăn quả ăn củ/ Hà Thị Hiến.- H.: VHDT, 2004.- 96; cm. (vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau củ; | DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712045. TRẦN, KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau sạch (rau an toàn): (Cà chua, cà tím, ớt ngọt, đậu bắp, xu hào, cải củ, súp lơ, đậu vàng - đậu cô ve, đậu Hà Lan... rau gia vị)/ Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 88 tr.; 19 cm. (Pests; Vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau sạch; Quản lý dịch hại; Integrated control; Diseases and pests; | [Vai trò: Trần, Ngọc Hùng; ] DDC: 632.9 /Price: 8500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692309. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Kỹ thuật trồng rau ăn lá, rau ăn hoa và rau gia vị/ Đường Hồng Dật.- H.: LĐXH, 2003.- 112tr.; cm. (horticulture; ) |Kỹ thuật canh tác rau hoa; | DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692272. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Sổ tay người trồng rau; T1/ Đường Hồng Dật.- H.: Hà Nội, 2003.- 180tr.; cm. (horticulture; vegetables; ) |Canh tác rau hoa; | DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692547. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Sổ tay người trồng rau; T2/ Đường Hồng Dật.- H.: Hà Nội, 2003.- 172tr.; cm. (horticulture; vegetables; ) |Canh tác rau hoa; | DDC: 635 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691560. TRẦN KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau sạch/ Trần Khắc Thi.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 87tr. Tóm tắt: Sách cung cấp những nghiên cứu của các nhà chuyên môn và những kinh nghiệm sản xuất của nông dân về kỹ thuật trồng rau sạch. Đây là một vấn đề mới, rất phức tạp, cần có sự hiểu biết tổng hợp của nhiều chuyên ngành. Trước tiên sách trình bày về hiện trạng và môi trường sản xuất rau ở nước ta; kế đến là tổ chức sản xuất rau sạch và sau cùng sách cung cấp các kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như bắp cải, su hào, cà chua, ớt, đậu, ngô... (pests; vegetables; ) |Kỹ thuật canh tác rau hoa; Trồng rau sạch; integrated control; diseases and pests; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655520. TRẦN KHẮC THI Kỹ thuật trồng rau sạch (rau an toàn)/ Trần Khắc Thi và Trần Ngọc Hùng.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 118tr.; 19cm. (pests; vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau sạch; Quản lý dịch hại; integrated control; diseases and pests; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735667. VÕ, TÒNG XUÂN (CHỦ BIÊN) Sổ tay người nông dân trồng rau cần biết/ Võ Tòng Xuân (chủ biên), Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang.- An Giang: Sở VHTT An Giang, 2002.- 123 tr.: Minh họa màu; 22 cm.. Tóm tắt: Cuốn sổ tay này trình bày những kinh nghiệm thực tiễn của các chuyên gia bảo vệ thực vật để hướng dẫn nông dân áp dụng nông dược cho đúng, kèm với những bài viết chuyên môn, những loại nông dược đã được thử nghiệm có tính an toàn cao do công ty BVTV An Giang độc quyền nhập. (Pesticides; Vegetables; Sổ tay trồng rau; ) |Hướng dẫn phun thuốc trừ sâu; Kiểm soát sâu bệnh; Diseases and pests; | [Vai trò: Huỳnh, Văn Thòn; ] DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |