1566635. Tuyên truyền và cổ động trực quan trong các cơ quan văn hóa/ Nguyễn Văn Hy biên dịch.- H.: Nxb.Hà Nội, 1983.- 147tr; 19cm. {Văn hóa; câu lạc bộ; công tác chính trị; cổ động; lý luận; phương pháp; trực quan; tuyên truyền; xây dựng; } |Văn hóa; câu lạc bộ; công tác chính trị; cổ động; lý luận; phương pháp; trực quan; tuyên truyền; xây dựng; | /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563900. PHẠM NGỌC LIÊN Đồ dùng trực quan trong việc dạy học lịch sử ở trường phổ thông cấp II/ Phạm Ngọc Liên, Phạm Kỳ Tà.- H.: Giáo dục, 1975.- 151tr; 27cm. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên {cấp II; giáo dục; giảng dạy; lịch sử; phương pháp; phổ thông; trực quan; Đồ dùng; } |cấp II; giáo dục; giảng dạy; lịch sử; phương pháp; phổ thông; trực quan; Đồ dùng; | [Vai trò: Phạm Kỳ Tà; Phạm Ngọc Liên; ] /Price: 30000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
828854. JACKSON, TOM Thuyết minh trực quan nhất về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học/ Tom Jackson ; Ha Vu dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Dân trí, 2023.- 208 tr.: minh hoạ; 28 cm. ISBN: 9786043859058 Tóm tắt: Khái quát về lịch sử Bảng tuần hoàn hoá học, các câu chuyện liên quan đến những nhà triết học, nhà giả kim và khoa học đã phát hiện ra các nguyên tố hoá học (Bảng tuần hoàn; Nguyên tố hoá học; ) [Vai trò: Ha Vu; ] DDC: 546.8 /Price: 499000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
890666. HOÀNG ANH TÚ 30 ngày cùng con học hiểu về chống xâm hại: Sách tranh trực quan, dễ hiểu dành cho trẻ từ 5 đến 15 tuổi/ Hoàng Anh Tú b.s. ; Minh hoạ: Đậu Quyên.- In lần thứ 6.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2020.- 79tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Cùng con trưởng thành) ISBN: 9786047772353 Tóm tắt: Trang bị cho cha mẹ và các em những kĩ năng, kinh nghiệm tri thức cần thiết nhằm hạn chế nguy cơ trẻ bị xâm hại (Dạy con; Giáo dục giới tính; Phòng chống; Xâm hại; ) [Vai trò: Đậu Quyên; ] DDC: 649.65 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
897741. Hiểu hết về tâm lý học= How psychology works : Tâm lý học ứng dụng - Giải thích trực quan/ Jo Hemmings, Catherine Collin, Joannah Ginsburg Ganz... ; Trần Trương Phúc Hạnh dịch ; Phương Hoài Nga h.đ..- H.: Thế giới, 2020.- 247tr.: minh hoạ; 23cm. ISBN: 9786047781584 Tóm tắt: Phân tích mọi khía cạnh cơ bản của tâm lý học từ các học thuyết đến phương pháp trị liệu chữa lành, các vấn đề cá nhân đến những ứng dụng trong thực tế (Tâm lí học; ) [Vai trò: Black, Alexandra; Collin, Catherine; Ginsburg Ganz, Joannah; Hemmings, Jo; Lazyan, Merrin; Phương Hoài Nga; Trần Trương Phúc Hạnh; ] DDC: 150 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
917235. Giáo trình sử dụng các phương tiện trực quan dạy học/ Võ Văn Duyên Em (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Ánh, Nguyễn Thị Kim Chi, Lê Thị Đặng Chi.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2019.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786046713470 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về thiết kế, lắp đặt và sử dụng một số đồ dùng dạy học; sử dụng các thiết bị nghe nhìn trong dạy học hoá học; ứng dụng phần mềm hoá học và Internet trong dạy học hoá học; thiết kế bài giảng điện tử trong dạy học hoá học; phần mềm hỗ trợ trong kiểm tra, đánh giá (Công nghệ thông tin; Dạy học; Hoá học; Ứng dụng; ) [Vai trò: Lê Thị Đặng Chi; Nguyễn Thị Kim Chi; Nguyễn Thị Kim Ánh; Võ Văn Duyên Em; ] DDC: 540.285 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986920. Giáo trình môi trường lập trình trực quan: Dành cho sinh viên ngành công nghệ thông tin/ B.s.: Trịnh Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Khương (ch.b.), Đào Thị Hường....- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2016.- 308tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Hải Phòng Thư mục: tr. 308 ISBN: 9786048313258 Tóm tắt: Trình bày các nguyên tắc thiết kế giao diện đồ hoạ cho người dùng, xu hướng phát triển của lập trình trực quan đặc biệt trong các hệ thống khai thác thông tin cơ sở dữ liệu; hướng dẫn cách sử dụng công cụ quản lý cơ sở dữ liệu, tạo lệnh SQL và truy xuất đến SQL server; ADO.Net và tính năng của nó; thực thi các lệnh truy xuất cơ sở dữ liệu như SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE thông qua Command và kỹ thuật khai thác DataReader (Lập trình; Phần mềm ứng dụng; ) {Lập trình trực quan; } |Lập trình trực quan; | [Vai trò: Lê Thị Hằng Hải; Nguyễn Ngọc Khương; Trần Quốc Tuấn; Trịnh Thanh Bình; Đào Thị Hường; ] DDC: 005.133 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1094875. LEVI, MARK Thợ cơ khí toán học= The mathematical mechanic : Giải toán bằng trực quan vật lý/ Mark Levi, Huy Nguyễn dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 238tr.: hình vẽ, bảng; 20cm.- (Cánh cửa mở rộng) Phụ lục: tr. 208-235. - Thư mục: tr. 236-238 (Giải bài toán; Toán lí; ) [Vai trò: Huy Nguyễn; ] DDC: 510 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606681. BRAND, WILLEMIEN Tư duy hình ảnh: Truyền sức mạnh tư duy và hành động cá nhân và các tổ chức bằng kỹ thuật công tác trực quan/ Willemien Brand; Lê Đỗ Như Quỳnh (dịch).- Hà Nội: Hồng đức, 2020.- 142 tr.: hình vẽ; 25 cm. Tên sách tiếng Anh: Visual thinking ISBN: 9786049970351 |Hình ảnh; Kỹ năng; Rèn luyện; Thành công; Tư duy; | [Vai trò: Lê Đỗ Như Quỳnh; ] DDC: 153.4 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1604760. TÔ, THANH HẢI Thiết kế sơ đồ trực quan với Microsoft Visio 2012/ Tô Thanh Hải.- Tp.HCM: Phương Đông, 2011.- 261 tr.; 24 cm.. |Biểu đồ; Dữ liệu; Microsoft Visio; Phần mềm; TIn Học; Thiết kế; | DDC: 005.4 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1638510. TÔ, THANH HẢI Thiết kế sơ đồ trực quan với Microsoft Viso 2010/ Tô Thanh Hải (chủ biên).- Hà Nội: Phương Đông, 2011.- 261 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Thông qua nội dung quyển sách giúp bạn đọc làm quen với màn hình và các công cụ thiết kế trên Visio, tập thiết kế một sơ đồ đơn giản đầu tiên và hướng dẫn các bước thiết kế các sơ đồ quản lý phức tạp hơn như: kế hoạch quản lý dự án, sơ đồ tổ chức, biểu đồ nhân quả, bản đồ tư duy… Các chương cuối là phần hướng dẫn thực hiện các sơ đồ kỹ thuật: sơ đồ mặt bằng, mạch điện, mạch logic... (Computer graphics; Microsoft Viso; Phần mềm Visio; Đồ họa vi tính; ) |Phần mềm Visio; Thiết kế sơ đồ; Ứng dụng phần mềm; | DDC: 006.6022 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641685. LEVI, MARK Thợ cơ khí toán học (The mathematical mechanic): Giải toán bằng trực quan vật lý/ Mark LeVi ; Huy Nguyễn (dịch).- Hà Nội: Trẻ, 2011.- 238tr: Minh họa; 20cm.- (Cánh cửa mở rộng) Phụ lục: tr. 208-235 Thư mục: tr. 236-238 (Mathematical physics; Problem solving; Toán vật lý; ) |Toán vật lý; | [Vai trò: Huy, Nguyễn; ] DDC: 510 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615367. NGUYỄN, VĂN CHƯỞNG Sử dụng phương tiện trực quan trong dạy học Toán ở trường phổ thông: Luận văn thạc sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: LL và PP DH Môn toán. Mã số: 60 14 10/ Nguyễn Văn Chưởng; Nguyễn Văn Thuận (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 69tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận Văn; Phương tiện; Toán học; Trường phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thuận; ] DDC: 510.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615795. LÊ, VĂN GIÁO Thí nghiệm và phương tiện trực quan trong dạy học vật lí ở trường phổ thông/ Lê Văn Giáo.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 128tr.; 20,5 cm. |Thí nghiệm; Vật lí; trong trường phổ thông; trực quan; | DDC: 530.078 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1713947. VÕ, ĐÌNH DIỆP Kiến trúc nhỏ, tiểu phẩm tiểu cảnh kiến trúc quảng trường thành phố/ Võ Đình Diệp, Nguyễn Ngọc Giả, Nguyễn Hà Cương.- Hà Nội: Xây dựng, 2003.- 175 tr.; 27 cm. (Cities and town; Cảnh quan đô thị; ) |Kiến trúc đô thị; Đô thị hóa; | [Vai trò: Nguyễn, Hà Cương; Nguyễn, Ngọc Giả; ] DDC: 711.55 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688801. NGUYỄN THỊ THU THANH Bước đầu thể hiện hình ảnh, sơ đồ trên bảng dính làm phương tiện trực quan trong dạy học sinh học ở trường phổ thông trung học: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh khóa 20/ Nguyễn Thị Thu Thanh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư Phạm, Bộ môn Sinh học, 1998 (biology - study and teaching ( secondary ); ) |Lớp Sinh K20; Phương pháp giảng dạy sinh học ở trường phổ thông; | DDC: 570.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688804. LƯƠNG THỊ LÝ Bước đầu thể hiện hình ảnh, sơ đồ trên bảng dính làm phương tiện trực quan trong dạy học sinh học ở trường phổ thông trung học (Phần di truyền - Sinh lí động vật): Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh khóa 20/ Lương Thị Lý.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư Phạm, Bộ môn Sinh học, 1998 (biology - study and teaching ( secondary ); ) |Giáo cụ trực quan; Lớp Sinh K20; Phương pháp giảng dạy sinh học ở trường phổ thông; | DDC: 570.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691004. TRẦN TIẾN CÔNG Cấu trúc quần xã động vật thủy sinh và tác động của nó trong ao nuôi cá thịt ở Cái Bè - Tiền Giang/ Trần Tiến Công.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp, 1998 (fish-culture - vietnam; fishes - control - environmental aspects; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K19; Môi trường ao nuôi; Nuôi cá nước ngọt; | DDC: 592.1776 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686344. TRẦN KIM NHÀN Bước đầu thể hiện hình ảnh sơ đồ trên bảng dính làm phương tiện trực quan trong dạy học sinh học ở trường phổ thông trung học (phần sinh thái - tiến hóa): Luận văn tốt nghiệp Đại học sư phạm ngành Sinh Khóa 19/ Trần Kim Nhàn.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1997; 67tr.. (biology - study and teaching ( secondary ); ) |Lớp Sinh K19; Phương pháp giảng dạy sinh học ở trường phổ thông; | DDC: 570.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680607. NGUYỄN THỊ TUYẾT LINH Bước đầu thể hiện hình ảnh, sơ đồ trên bảng dính làm phương tiện trực quan trong dạy học sinh học ở trường phổ thông trung học: Luận văn tốt nghiệp Đại học sư phạm ngành Sinh Khóa 18/ Nguyễn Thị Tuyết Linh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, 1996; 91tr.. (biology - study and teaching ( secondary ); ) |Giáo cụ trực quan sinh học; Lớp sinh K18; Phương pháp giảng dạy sinh học ở trường phổ thông; | DDC: 570.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |