Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1237 tài liệu với từ khoá trade

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177230. GOLDIN, IAN
    Globalization for development: Trade, finance, aid, migration, and policy/ Ian Goldin, Kenneth Reinert.- Rev. ed.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xix, 308 p.; 25 cm.
    Bibliogr. p. 265-284 . - Ind.
    ISBN: 0821369296
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức tổng quan về mối liên quan, tác động của toàn cầu hoá với các lĩnh vực như vấn đề đói nghèo, thương mại, tài chính, viện trợ, di cư và mối liên quan của các vấn đề với nhau. Những định hướng, chính sách cho các vấn đề này trong tương lai
(Chính sách; Di cư; Quan hệ quốc tế; Thương mại; Toàn cầu hoá; ) [Vai trò: Reinert, Kenneth; ]
DDC: 337 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171199. Services trade and development: : The experience of Zambia/ Ed.: Aaditya Mattoo, Lucy Payton.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xvii, 291 p.: fig.; 22 cm.- (Trade and development series)
    Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind.
    ISBN: 0821368494
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về sự phát triển và các chính sách nhà nước trong các ngành công nghiệp dịch vụ ở Zambia: Tổng quan về sự phát triển thương mại dịch vụ của Zambia, các ngành dịch vụ trong nền kinh tế của Zambia, dịch vụ ngành viễn thông, dịch vụ tài chính, hàng không, du lịch và vấn đề người nhập cư ở Zambia.
(Chính sách; Dịch vụ; Thương mại; ) [Dămbia; ] [Vai trò: Mattoo, Aaditya; Payton, Lucy; ]
DDC: 338.4096894 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205490. Analyzing the distributional impact of reforms: A practitioner's guide to trade, monetary and exchange rate policy, utility provision, argricultural markets, land policy, and education. Vol.1/ Ed.: Aline Coudouel, Stefano Paternostro.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XIX, 294p.; 25cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0821361813
    Tóm tắt: Phân tích những cải cách thuộc sau khu vực như cải cách các chính sách có ảnh hưởng rất lớn đến sự phân bố và đói nghèo, thương mại, tiền tệ và tỷ giá hối đoái, thị trường nông nghiệp, đất đai, và giáo dục
(Cải cách; Giáo dục; Kinh tế; Nông nghiệp; Tiền tệ; ) [Vai trò: Coudouel, Aline; Paternostro, Stefano; ]
DDC: 339.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236945. Can regional integration arrangements enforce trade discipline?: the story of the EU enlargement/ Ed.: Zdenek Drabek.- Houndmills, Basingstoke, Hampshire: Palgrave Macmillan, 2005.- xvi, 261 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. Ind.
    ISBN: 1403941602(cloth)
    Tóm tắt: Tổng quan về sự lựa chọn của chủ nghĩa địa phương. Chính sách thương mại và kinh tế vĩ mô trong thời kỳ chuyển tiếp của các quốc gia. Nguyên tắc thương mại và sự tham gia của các nước ở Trung Âu
(Chính sách; Thương mại quốc tế; ) [Trung Âu; ] {Chủ nghĩa địa phương; } |Chủ nghĩa địa phương; | [Vai trò: Drabek, Zdenek; ]
DDC: 382/.9142 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215106. Global agricultural trade and developing countries/ Ed.: M. Ataman Aksoy, John C. Beghin.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XVII, 329p.; 28cm.- (Trade and development)
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0821358634
    Tóm tắt: Bao gồm những nhận xét đánh giá của các chuyên gia về xu hướng thương mại hoá & các chính sách thương mại nông nghiệp toàn cầu. Tác động của thương mại nông nghiệp đặc biệt đối với các nước kém phát triển nhất thế giới, vấn đề xuất khẩu lương thực từ các nước đang phát triển & tình hình cải cách nông nghiệp toàn cầu & đối với một số sản phẩm khác như: đường, sản phẩm sữa, gạo, lúa mì..
(Kinh tế; Nông nghiệp; Nước đang phát triển; Thương mại; Thế giới; )
DDC: 382.41 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239690. Risk assessment of choleragenic Vibrio cholerae 01 and 0139 in warm-water shrimp in international trade: Interpretative summary and technical report.- Geneva: WHO, 2005.- xvii, 90 p.: ill.; 25 cm.- (Microbiological risk assessment series)
    Bibliogr.: p. 67-77. - Ind.
    ISBN: 925105424X
    Tóm tắt: Đánh giá rủi ro của vi khuẩn Vibrio cholerae 01 và 0139 trong tôm nước ấm đông lạnh. Nghiên cứu nguồn gây bệnh cho tôm nước ấm đông lạnh. Đáng giá rủi ro đối với sức khoẻ và tác động đối với công nghiệp chế biến tôm xuất khẩu
(Bảo quản; Công nghiệp chế biến; Thực phẩm; Tôm đông lạnh; ) {Vi khuẩn Vibrio cholerae; } |Vi khuẩn Vibrio cholerae; |
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236939. BOSSCHE, PETER VAN DEN
    The law and policy of the World Trade Organization: Text, cases, and materials/ Peter van den Bossche.- Cambridge: Cambridge Univ., 2005.- xxxviii, 737 p.; 26 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 9780521822909(hardback)
    Tóm tắt: Giới thiệu các chính sáchvà pháp luật của WTO: cơ cấu tổ chức của WTO và các luật lệ trong thương mại quốc tế của WTO; những hiệp định của WTO về giải quyết tranh chấp thương mại ; những nguyên tắc không phân biệt chủng tộc; luật lệ gia nhập thị trường; các vấn đề hàng rào thuế quan và tự do thương mại
(Luật pháp; Thuế quan; Thương mại quốc tế; )
DDC: 343/.087 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239279. ALTUCHER, JAMES
    Trade like Warren Buffett/ James Altucher.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2005.- ix, 246 p.: ill.; 24 cm.- (Willey Trading series)
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 9780471655848
    Tóm tắt: Nghiên cứu các chiến lược đầu tư của Warren Buffett, nhà đầu tư thành công nhất thế giới. Các biện pháp trong thương mại, hàng hoá, trái phiếu, buôn bán chứng khoán, quyết định thời gian thị trường, công trái nhà nước. Phỏng vấn một số chuyên gia tài chính hàng đầu về những thành công của họ.
(Chiến lược; Đầu tư; ) {Buffett, Warren, doanh nhân, 1930-, Mỹ; } |Buffett, Warren, doanh nhân, 1930-, Mỹ; |
DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273700. Agriculture and the new trade agenda: Creating a global trading environment for development/ Ed.: Merlinda D. Ingco and L. Alan Winters.- Cambridge: Cambridge Univ., 2004.- xxi, 510 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 9780521826853
    Tóm tắt: Đưa ra những kinh nghiệm và bài học từ sự thi hành các hiệp định của WTO. Phân tích các luật thương mại mới, những đánh giá số lượng về quyền lựa chọn tự do hoá trong tương lai. Đánh giá những sản phẩm thương mại mới và phát triển nông nghiệp ở các nước đang phát triển
(Kinh tế thương mại; Nông nghiệp; Nước đang phát triển; Tự do; ) [Vai trò: Ingco, Merlinda D.; Winters, L. Alan; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273657. PALMETER, N. DAVID
    Dispute settlement in the World Trade Organization: Practice and procedure/ Petro C. Mavroidis.- 2nd ed.- Cambridge: Cambridge Univ., 2004.- xviii, 330 p.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 310-315. - Ind.
    ISBN: 0521823110(hbk.)
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về xử lý vụ việc pháp luật theo Luật Quốc tế cho các nhà ngoại giao, các luật sự như: điều kiện pháp luật bắt buộc trong đàm phán 3 bên, các điều khoản trong giải quyết tranh chấp của WTO và việc ứng dụng chúng trong luật pháp của WTO; những thảo luận về các phán quyết của bồi thẩm đoàn về toà án từ khi thành lập WTO vào năm 1995 cho đến cuối tháng 5 năm 2003
(Giải quyết; Pháp luật; Thuế; Thương mại quốc tế; Tranh chấp; ) [Vai trò: Mavroidis, Petro C.; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254172. East Asia integrates: A trade policy agenda for shared growth/ Ed.: Kathie Krumm, Homi Kharas.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- XII, 200tr.; 28cm.- (Trade and development series)
    Bảng tra
    ISBN: 0821355147
    Tóm tắt: Bao gồm các bài viết của các nhà phân tích kinh tế về tình hình hội nhập kinh tế của khu vực Đông Á với thế giới: Sự gia nhập tổ chức thương mại thế giới của Trung Quốc và sự ảnh hưởng của khu vực đối với sự gia nhập này, những rào cản thị trường và sự nghèo đói ở khu vực Đông Á...
(Kinh tế; ) [Đông Á; ] {Hội nhập kinh tế; } |Hội nhập kinh tế; | [Vai trò: Kharas, Homi; ]
DDC: 382.959 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294341. MOORE, MIKE
    A world without walls: Freedom, development, free trade and global governance/ M. Moore.- Cambridge: Cambridge univ. press, 2003.- XI, 292tr.; 23cm.
    Thư mục tr. 271-282. - Bảng tra
    ISBN: 9780521827019
    Tóm tắt: Đề cập tới một bức tranh toàn cầu về một thế giới tự do, tự do thương mại, kinh tế và chính trị mang tính toàn cầu hóa, một cuộc sống xã hội tốt đẹp hơn trên toàn thế giới, hợp tác và cùng phát triển nhất là trong lĩnh vực thương mại và hợp tác kinh tế Quốc tế
(Kinh tế; Hợp tác; Thương mại; Thế giới; )
DDC: 382.71 /Price: 39đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298014. Agriculture, trade, and the WTO in South Asia/ Ed.: Merlinda D. Ingco.- Washington: World Bank, 2003.- xiv, 244 p.; 23 cm.- (Directions in development)
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0821351591
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về nông nghiệp và thương mại ở các nước Nam Á: Bangladesh, Sri Lanka, Pakistan và Ấn Độ. Xem xét, cập nhật và cung cấp những sự hiểu biết có giá trị về những vấn đề đa dạng, triển vọng và mối quan tâm của Nam Á vào tương lai của những vòng đàm phán thương mại của WTO.
(GATT; Nông nghiệp; Nước đang phát triển; Thuế; Thương mại; ) [Nam Á; ] [Vai trò: Ingco,Merlinda D.; ]
DDC: 382/.41/0954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323199. CAPLING, ANN
    Australia and the global trade system: From Havana to Seattle/ Ann Capling.- Cambridge: Cambridge Univ., 2001.- x, 260 p.: fig.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 219 - 250. - Ind.
    ISBN: 0521785251(pbk.)
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vai trò của nước Úc trong việc phát triển và duy trì hệ thống thương mại đa phương từ năm 1947 đến nay: chính sách thương mại, ngoại thương, vai trò và vị trí của Úc trong hệ thống kinh tế toàn cầu.
(Chính sách; Hệ thống; Quan hệ; Thương mại quốc tế; Toàn cầu hoá; ) [Ôxtrâylia; ]
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241968. Gardner's chemical synonyms and trade names/ Ed.: G.W.A. Milne..- 11th ed.- Brookfield, Vt.: Ashgate, 1999.- xvi, 1418 p.; 26 cm..
    ISBN: 9780566081903
    Tóm tắt: Gồm 34925 trục từ về hoá học. Tên các chất hoá học, từ đồng nghĩa trong hoá học và tên thương mại. Chỉ số đăng kí và dang mục các nhà sản xuất và cung cấp trong lĩnh vực công nghiệp hoá học.
(Hoá học; Hợp chất; Tên riêng; ) [Vai trò: Milne, George W. A.; ]
DDC: 660.03 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241127. GOODSTEIN, EBAN
    The trade-off myth: Fact and fiction about jobs and the environment/ Eban Goodstein.- Washington D.C: Island Press, 1999.- XI, 195p.: phot.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 179-190. - Ind.
    ISBN: 1559636831
    Tóm tắt: Gồm những bài phân tích của nhà kinh tế học Eban Goodstein về một số mặt kinh tế, môi trường và các chính sách về môi trường, công nghiệp ở Mỹ. Phân tích các mô hình khác nhau để tiên đoán những tác động của nghề nghiệp, tác dụng của môi trường đến nghề nghiệp; Khám phá ra sự bảo vệ môi trường có thế tạo ra nghề nghiệp một cách thực sự.
(Chính sách kinh tế; Kinh tế; Môi trường; Nghề nghiệp; )
DDC: 331.12 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341642. Economy and trade of Vietnam: 1986-1991.- H.: Ministry of Trade and Tourism, 1992.- 549tr; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: General statistical office trade information center. - Chính văn bằng tiếng Anh
{1986-1991; Kinh tế; Thương mại; } |1986-1991; Kinh tế; Thương mại; |
DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học926482. YUJI, NISHIBE
    Chiến lược đạt điểm cao cho kỳ thi TOEFL iBT cho người mới bắt đầu: Toefl is a registered trademark of educational testing service (ETS)/ Nishibe Yuji ; Nguyễn Vân Anh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân Văn, 2019.- 405tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786045892787
    Tóm tắt: Gồm các bài tập thực hành trong chương trình TOEFL như: đọc hiểu, nghe hiểu, luyện nói, viết luận và các đáp án cho các phần kiểm tra này
(TOEFL; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Vân Anh; ]
DDC: 428.0076 /Price: 265000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910149. DECARLO, JACQUELINE
    Dẫn nhập về thương mại công bằng= Fair trade : Beginner's guides/ Jacqueline Decarlo ; Nguyễn Quốc Hà dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2019.- 250tr.: ảnh, sơ đồ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 243-247. - Thư mục: tr. 249-250
    ISBN: 9786047751136
    Tóm tắt: Tìm hiểu lý thuyết và cơ chế vận hành của thương mại công bằng những như các tổ chức hoạt động cho phong trào này
(Chính sách; Công bằng; Thương mại quốc tế; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Hà; ]
DDC: 382.3 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116644. HÀ NGUYỄN
    Làng nghề thủ công Hà Nội= Hanoi handicraft trade vilages/ Hà Nguyễn.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 152tr., 2tr. ảnh: bảng; 21cm.- (Bộ sách Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
    Phụ lục: tr. 69-72
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048000097
    Tóm tắt: Giới thiệu một số làng nghề thủ công nổi tiếng của đất Thăng Long - Hà Nội như: làng gốm Bát Tràng, làng kim hoàn Định Công, làng chạm khắc gỗ Thiết Ứng, làng dát vàng quỳ Kiêu Kỵ, cụm làng nghề truyền thống vùng Hồ Tây và làng dệt lụa Vạn Phúc
(Làng nghề; Nghề thủ công truyền thống; ) [Hà Nội; ]
DDC: 680.0959731 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.