Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 75 tài liệu với từ khoá transportation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291772. Report of regulation strategies for energy efficiency and conservation in transportation sector: December 1996.- Singapore: APEC secretariat, 1996.- III, 128tr; 30cm.
    Tóm tắt: Tình hình tiêu thụ năng lượng và nhu cầu về năng lượng như: than, xăng, dầu... của ngành giao thông vận tải; Chính sách dự trữ năng lượng: yêu cầu, nội dung và việc thực hiện ở các nước thành viên APEC; Chiến lược kiểm soát và dự trữ năng lượng trong lĩnh vực vận tải ở từng nước
{APEC; Kinh tế vận tải; dự trữ; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; kiểm soát; năng lượng; } |APEC; Kinh tế vận tải; dự trữ; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; kiểm soát; năng lượng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329452. APEC database of transportation technology research.- Singapore: APEC transportation working group, 1995.- 97tr; 30cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu của APEC về công nghệ vận tải giữa các vùng trong khu vực trong chương trình hợp tác kinh tế; Danh sách các nước thành viên và các lĩnh vực tham gia hợp tác: vận tải đường bộ, đường thuỷ, hàng không, nghề đóng tàu, xây dựng cầu cảng, giảm nhẹ thiên tai, năng lượng hạt nhân, bảo vệ môi trường, nghiên cứu hải dương học
{APEC; công nghệ; dữ liệu; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; vận tải; } |APEC; công nghệ; dữ liệu; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; vận tải; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329496. APEC transportation systems and service survey.- Singapore: APEC secretariat, 1995.- VI, 224tr; 31cm.
    Tóm tắt: Bảng mẫu, câu hỏi và kết quả khảo sát các hệ thống vận tải và dịch vụ của từng nước thành viên APEC: hệ thống vận tải đường bộ, đường thuỷ, hàng không ...; Những chính sách của từng quốc gia về hợp tác phát triển dịch vụ vận tải và vấn đề tài chính cho lĩnh vực này
{APEC; Kinh tế; dịch vụ; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; khảo sát; vận tải; } |APEC; Kinh tế; dịch vụ; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; khảo sát; vận tải; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327308. NIVOLA, PIETRO S.
    The extra mile: Rethinking energy policy for automotive transportation/ Pietro S. Nivola, Robert W. Crandall.- Washington: The brookings institution, 1995.- xvi,180tr; 23cm.
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu việc vận chuyển năng lượng, tiêu thụ năng lượng và thuế năng lượng ở Mỹ hiện nay; chính sách thuế năng lượng và hiệu quả kinh tế của nó; So sánh chính sách năng lượng ở Mỹ với các nước khác như Anh - Pháp - Đức - Nhật và Canada
{Kinh tế năng lượng; Mỹ; chính sách năng lượng; dâu mỏ; tiêu thụ năng lượng; vận tải; } |Kinh tế năng lượng; Mỹ; chính sách năng lượng; dâu mỏ; tiêu thụ năng lượng; vận tải; | [Vai trò: Crandall, Robert W.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324799. Transportation in the Asia - Pacific region: Supporting economic growth and prosperity: June , 1995. Washington, D.C. Vol.1: Proceedings of APEC transportation minister-industry symposium.- Washington: S.l., 1995.- 63tr; 30cm.
    Tên sách ngoài bìa: Transportation ministerial
    Tóm tắt: Chương trình nghị sự của hội nghị chuyên đề bộ trưởng - công nghiệp ngành vận tải khu vực APEC; Tham luận của các nước thành viên về hai chủ đề lớn: vận tải biển và vận tải hàng không; Danh sách các nước tham gia hội nghị
{APEC; Kinh tế vận tải; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; kỷ yếu hội nghị; } |APEC; Kinh tế vận tải; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; kỷ yếu hội nghị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1324800. Transportation in the Asia - Pacific region: Supporting economic growth and prosperity: June 13, 1995. Washington, D.C. Vol.2: Proceedings of APEC transportation ministerial meeting.- Washington: S.l., 1995.- 94tr; 30cm.
    Teen sách ngoài bìa ghi: Transportation ministerial
    Tóm tắt: Tuyển tập các bài tham luận của các vị bộ trưởng ngành giao thông vận tải của APEC tranh luận về ba vấn đề chính: cơ sở hạ tầng, phương tiện, phát triển nguồn nhân lực; Kế hoạch làm việc của hội nghị và tuyên bố liên bộ trưởng về hợp tác giao thông vận tải giữa các nước trong tương lai
{APEC; Kinh tế vận tải; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; kỷ yếu hội nghị; } |APEC; Kinh tế vận tải; hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương; kỷ yếu hội nghị; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334977. LOEB, PETER D.
    Causes and deterrents of transportation accidents: An analysis by mode/ Peter D. Loeb, Wayne K. Talley, Thomas J. Zlatoper.- London: Quorum books, 1994.- xviii,221tr; 24cm.
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nguyên nhân các loại tai nạn giao thông trên đường cao tốc, tai nạn ôtô, xe tải, máy bay, tàu thuyền, tàu buôn, đường sắt; Những bài học về an toàn giao thông
{Mỹ; Tai nạn giao thông; cách tự vệ; nguyên nhân; } |Mỹ; Tai nạn giao thông; cách tự vệ; nguyên nhân; | [Vai trò: Talley, Wayne K.; Zlatoper, Thomas J.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330956. MCMULLEN, B. STARR
    Research in transportation economics. Vol.3/ B. Starr McMullen.- Greenwich: JAI press Inc.,, 1994.- 162tr; 22cm.
    T.m. cuối sách
    Tóm tắt: Gồm các bài tiểu luận về các chủ đề khác nhau liên quan đến vận tải, các quy định vận tải và sự đột biến trong các ngành công nghiệp vận tải
{Kinh tế vận tải; nghiên cứu; } |Kinh tế vận tải; nghiên cứu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339568. KAUSAR ALI
    Hierarchy, interaction and transportation linkages: A study of Urban in the Northern region of peninsular Malaysia: A Dissertation... for the degree of doctor of philosophy/ Kausar Ali.- New York: S.n, 1993.- 205tr; 30cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu chung về lịch sử phát triển dân số, lý thuyết về vị trí trung tâm cổ, ứng dụng lí thuyết về vị trí trung tâm. Hệ thống nối liền vùng nông thôn - đô thị. Tổ chức không gian vùng nghiên cứu: Miêu tả vùng bắc bán đảo, hệ thống trung tâm đô thị, liên kết hệ thống giao thông vận tải. Hệ thống trật tự, chức năng, nối liền các trung tâm. Phân tích dựa vào các hoat động thương mại
{Malaixia; chính trị; dân cư; kinh tế; } |Malaixia; chính trị; dân cư; kinh tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353088. WOOD, DONALD
    Contemporary transportation/ Donald Wood, James C. Johnson.- New York: McMillan, 1989.- xxi, 547p.: ill.; 28cm.- (Maxwell MacMillan International editions)
    Ind.: p. 531-547
    ISBN: 0029460778
    Tóm tắt: Lịch sử ngành vận tải Mỹ; các phương tiện vận tải đường bộ, đường thuỷ, đường sắt, đường hàng không ở Mỹ
(Vận tải; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Johnson, James C.; ]
DDC: 388.0973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353576. SCHWALLER, ANTHONY E.
    Transportation, energy, and power technology/ Anthony E. Schwaller..- New York...: McGraw-Hill, 1989.- xiii, 417 p.: ill; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0827332270
    Tóm tắt: Giới thiệu về mối quan hệ giữa giao thông, năng lượng và kỹ thuật điện năng. Phân tích kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải trong nhiều lĩnh vực khác nhau (hàng không, đường bộ, đường biển). Các kĩ thuật năng lượng và các nguồn năng lượng (nhiên liệu, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân...). Kỹ thuật điện năng và hệ thống điện năng
(Giao thông vận tải; Kĩ thuật điện; Năng lượng; )
DDC: 629.04 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359916. PAPACOSTAS, C.S.
    Fundamontals of transportation engineering/ C.S. Papacostas: Prentice-Hall, 1987.- 458tr : hình vẽ; 25cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Một số các bài giảng cơ bản về kỹ thuật giao thông. Những tính toán khoa học làm cơ sở vững chắc kỹ thuật giao thông vận tải ( các ví dụ ). Các yếu tố trên thực tế ảnh hưởng trực tiếp đến hệ thống giao thông: Con người, không khí, tiếng động, máy móc... từ đó xây dựng các giải pháp kỹ thuật giao thông có hiệu lực nhất
{Kỹ thuật giao thông; Nguyên tắc; } |Kỹ thuật giao thông; Nguyên tắc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359986. Transportation Electronics: Proceeding of the International Congress on transportation electronics.- Dearborn: Society of Automotive Enginners, Inc., 1986.- 337tr : minh hoạ; 30cm.
    Tóm tắt: Tuyển tập các bài tham luận tại hội nghị quốc tế về giao thông điện tử bàn về các vấn đề: ứng dụng của kỹ nghệ điện tử trong điều khiển, điều vận, các loại tay lái tự động, các kiểu ô tô ca và ô tô tải điện tư, vấn đề sử dụng vi tính và thông tịn liên lạc trên ô tô, điện tử và hệ thống điều khiển, kiểm nghiệm âm thanh, triển vọng của ngành điện tử tự động
{Giao thông; Điện tử; } |Giao thông; Điện tử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397838. BILLING TON, RAY ALLEN
    The transportation frontier: Trans - Mississippi West 1865-1890/ Ray Allen Billing Ton: Holt, Rinehart and winston, 1964.- viii,221tr : bản đồ; 25cm.- (Histories of the American frontier)
    Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử phát triển giao thông đường thuỷ trong vùng Tây sông Mississippi qua giai đoạn 1865-1890 và mối quan hệ tới sự phát triển cuộc sống ở biên giới nước Mỹ
{giao thông đường thuỷ; lịch sử; mỹ; sông Mississippi; } |giao thông đường thuỷ; lịch sử; mỹ; sông Mississippi; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428958. A Special Study of Operation "Vittles": The Story of the Berlin Airlift - an Enormous Technical achievement that has revolutionized the role of aviation in transportation and logistics.- New York: Aviation Operation Magazine, 1949.- 120p. : ill.; 29cm.
    Tóm tắt: Lịch sử việc lập cầu hàng không tháng 11/1948 từ Đức đi California (Hoa Kỳ) chuyên chở hàng hóa và đồ tiếp tế cho khu vực Berlin bị Liên Xô phong tỏa. Cuộc không vận trong thời tiết xấu nhất của năm đó chứng tỏ thành tựu lớn lao về kỹ thuật của Hoa Kỳ đã cách mạng hóa vai trò của hàng không trong vận tải và hậu cần
{California; Chuyên chở; Cầu hàng không; Hàng hóa; Hàng không; Mỹ; Thành tựu; Đức; } |California; Chuyên chở; Cầu hàng không; Hàng hóa; Hàng không; Mỹ; Thành tựu; Đức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.