Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 186 tài liệu với từ khoá tuyển tập công trình

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689169. HỘI CƠ HỌC
    Tuyển tập công trình khoa học hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ VI. T1: Proceedings of the sixth national congress on mechanics (Hanoi, 3-5 December 1997)/ Hội Cơ học.- 1st.- Hà Nội: Hội Cơ học Việt Nam, 1997; 259tr..
(mechanical engineering; ) |Cơ học; |
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688953. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM
    Tuyển tập công trình khoa học hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ VI. T2: Proceedings of the sixth national congress on mechanics (Hanoi, 3-5 December 1997)/ Hội Cơ học Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Hội Cơ học, 1997; 317tr..
(mechanical engineering; ) |Cơ học; |
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688931. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM
    Tuyển tập công trình khoa học hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ VI. T3: Proceedings of sixth national congress on mechanics (Hanoi, 3-5 December 1997)/ Hội Cơ học Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Hội Cơ học, 1997; 322tr..
(mechanical engineering; ) |Cơ học; |
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650433. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM
    Tuyển tập công trình khoa học hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ VI. T4: Proceeding of the sixth national congress on mechanics/ Hội Cơ học Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Hội Cơ học, 1997; 422tr..
(mechanical engineering; ) |Cơ học; |
DDC: 621 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657452. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học 1993 -1997: Sư phạm - khoa học - Kinh tế và QTKD - Công nghệ thông tin - Công nghệ/ Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1997.- 204 tr: Minh họa; 30 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Tài liệu đăng các đề tài nghiên cứu khoa học tiêu biểu có giá trị thực tiễn được lựa chọn trong các đề tài nghiên cứu khoa học của cán bộ trường Đại học Cần Thơ trong gia đoạn 1993 - 1997. Các đề tài tập trung vào các lĩnh vực Sư phạm, Khoa học, Kinh tế và QTKD, Công nghệ thông tin, Công nghệ
(Science; Khoa học; ) |Báo cáo khoa học; Báo cáo khoa học Sư phạm; Research; Nghiên cứu; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 607.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690167. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học 1993 -1997: Nông nghiệp. Phần 1/ Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1997.- 334 tr: Minh họa; 30 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Tài liệu chọn lọc những công trình nghiên cứu khoa học có giá trị thiết thực trong lĩnh vực Nông nghiệp của cán bộ trường đại học Cần Thơ trong giai đoạn1993 - 1997
(Agriculture; ) |Báo cáo khoa học; Báo cáo khoa học Nông nghiệp; Research; Vietnam; |
DDC: 607.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690088. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học 1993-1997: Y - nha - dược, công nghệ sinh học, Năng lượng mới/ Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1997.- 67 tr.: Minh họa, đồ thị; 29 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Tài liệu chọn lọc các đề tài nghiên cứu khoa học có giá trị thiết thực đại diện cho các đề tài nghiên cứu khoa học được các cán bộ trường Đại học Cần Thơ thực hiện trong giai đoạn 1993-1997. Các đề tài tập trung vào lĩnh vực Y - nha - dược, Công nghệ sinh học, Năng lượng mới
(Biotechnology; Medical care; Renewable power; ) |Báo cáo khoa học; Báo cáo khoa học Y học; Công nghệ sinh học; Năng lượng tái tạo; Research; Research; Research; |
DDC: 607.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690550. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học 1993-1997: Nông nghiệp. Phần 2/ Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1997.- 260 tr.: Minh họa; 29 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Tài liệu chọn lọc các đề tài nghiên cứu khoa học có giá trị thiết thực đại diện cho các đề tài nghiên cứu khoa học được các cán bộ trường Đại học Cần Thơ thực hiện trong giai đoạn 1993-1997. Các đề tài tập trung vào lĩnh vực Nông nghiệp
(Agriculture; ) |Báo cáo khoa học; Báo cáo khoa học Nông nghiệp; Research; Vietnam; |
DDC: 607.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689353. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kĩ thuật nông nghiệp 1956-1996.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1996; 262tr..
(agriculture; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654721. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học: Phần nuôi trồng thủy sản/ Trần Phước Đường ... [et al.].- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1993.- 106 tr.; 23 cm.
(Fisheries; ) |Báo cáo khoa học Thủy sản; Reseach; | [Vai trò: Trần, Phước Đường; ]
DDC: 016.639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669073. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học: Phần Nông học/ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 1993.- 399 tr.: Minh họa; 25 cm..
    Tóm tắt: Tuyển tập này chọn đăng các bài báo cáo khoa học đã được báo cáo trước Hội đồng Khoa học 1985-1992 của trường đại học Cần Thơ. Các chuyên đề trong tuyển tập này bao gồm các nghiên cứu về bảo vệ thực vật, về lai tạo và chọn giống cây trồng, về dinh dưỡng cây trồng, các nghiên cứu về thủy nông,...
(Agriculture; Plant science; Nông học; ) |Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Research; Research; | [Vai trò: Trần, Phước Đường; ]
DDC: 630.715 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689321. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học: Công Nghệ Thực Phẩm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1993.- 94 tr.; 30 cm.
(Food technology; ) |Công nghệ thực phẩm; Selected works; |
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690156. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, 1993; 161tr..
(medicine - research; ) |Báo cáo khoa học Y học; |
DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674474. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM
    Tuyển tập công trình Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 4: Hà Nội 1998. T2/ Hội Cơ học Việt Nam.- Hà Nội, 1991; 199tr..
(mechanics; ) |Cơ học; |
DDC: 531.072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674460. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM
    Tuyển tập công trình Hội nghị cơ học toàn quốc lần thứ 4: Hà Nội 1988. T3/ Hội Cơ học Việt Nam.- Hà Nội, 1988; 108tr..
(mechanics; ) |Cơ học; |
DDC: 531.072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609237. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp (1981-1985): phần chăn nuôi thú y.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 207 tr.; 27 cm..
|1981 - 1985; Chăn nuôi; Công trình nghiên cứu; Kỹ thuật nông nghiệp; Thú y; Tuyển tập; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678757. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU THỦY SẢN NỘI ĐỊA
    Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt: Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kĩ thuật 20 năm (1963-1983)/ Trung Tâm Nghiên Cứu Thủy Sản Nội Địa.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1983; 311tr..
(fish-culture; freshwater fauna - vietnam; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649569. TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT
    Địa chất và khoáng sản; T1: Tuyển tập công trình nghiên cứu của Viện Địa chất và khoáng sản/ Tổng cục Địa chất.- Hà Nội: Viện Địa chất và khoáng sản, 1982; 223tr..
(geology; mineralogy; ) |Khoáng sản; Địa chất học; |
DDC: 551 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609047. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp: phần chăn nuôi thú y.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 169 tr.; 27 cm..
|1981 - 1985; Chăn nuôi; Công trình nghiên cứu; Kỹ thuật nông nghiệp; Thú y; Tuyển tập; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594640. NGUYỄN THỪA HỶ
    Một góc nhìn lịch sử, văn hóa và con người Việt Nam: Tuyển tập công trình nghiên cứu/ Nguyễn Thừa Hỷ.- Hà Nội:: Thông tin và truyền thông,, 2015.- 500tr.;; 24cm.
(Lịch sử; Việt Nam; Văn hóa; )
DDC: 959.7 /Price: 100000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.