Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 72 tài liệu với từ khoá uốn ván

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295799. Cội nguồn văn hoá Trung Hoa/ Ch.b.: Đường Đắc Dương, Tạ Duy Hòa ; Mã Yến Hoa, Sử Hùng, An Vân Phượng... ; Nguyễn Thị Thu Hiền dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2003.- 1261tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu bản sắc văn hoá truyền thống Trung Hoa, sự kết nối giữa lịch sử và hiện đại bao gồm: môi trường nhân văn, chế độ chính trị, khoa học kỹ thuật, lý luận tư tưởng, văn học nghệ thuật và thuần phong mỹ tục
(Bản sắc dân tộc; Lịch sử văn hoá; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: An Vân Phượng; Mã Yến Hoa; Nguyễn Thị Thu Hiền; Ngô Hoa; Sử Hùng; Trương Như Nhất; Tạ Duy Hoà; Đường Đắc Dương; ]
DDC: 951 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211227. KHÚC KIM TỈNH
    Hai mảnh vườn vàng: Tập truyện ngắn/ Khúc Kim Tỉnh.- H.: Lao động, 2000.- 144tr; 19cm.
{Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.922334 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1552071. PHONG TỬ KHẢI
    Muôn vàn hương vị, đều là cuộc sống/ Phong Tử Khải; Huy Hoàng dịch.- H.: Nxb.Văn học, 2021.- 280tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Văn học Trung Quốc
{Tản văn; Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; } |Tản văn; Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Huy Hoàng; ]
DDC: 895.1 /Price: 179000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546348. Đi buôn vàng: Tập truyện ngắn.- H.: Hội nhà văn, 2017.- 219tr; 20cm.
    Tóm tắt: Văn học Việt Nam
{Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.9223408 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560189. LOCKETT(JOHN)
    Bí quyết thành công trong quản lý: Khuôn vàng thước ngọc cho người lãnh đạo/ John Lockett.- H.: Trung tâm thông tin kỹ thuật hóa chất xuất bản, 1991.- 202tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kinh nghiệm lãnh đạo đơn vị cho các nhà quản lý
{Quản lý; bí quyết; chỉ đạo; giao tiếp; kinh doanh; lãnh đạo; phát triển; xí nghiệp; định hướng; } |Quản lý; bí quyết; chỉ đạo; giao tiếp; kinh doanh; lãnh đạo; phát triển; xí nghiệp; định hướng; | [Vai trò: Lockett(John); ]
/Price: 1500c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564329. Muôn vàn tình thân yêu: Thơ/ Nhiều tác giả.- [Kđ]: Văn học giải phóng, 1976.- 258tr; 19cm.
    Tóm tắt: Thơ
{Việt nam; Văn học; thơ; } |Việt nam; Văn học; thơ; |
/Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học893934. NORIAKI YAMAMOTO
    Sống cân bằng giữa muôn vàn công việc/ Noriaki Yamamoto ; Nguyễn Cường dịch.- H.: Lao động, 2020.- 306tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    ISBN: 9786043013733
    Tóm tắt: Đưa ra 5 cách tư duy về thời gian, tiền bạc, công việc để có một cuộc sống chất lượng; cách phân biệt 80% công việc lãng phí và 20% công việc quan trọng, cách thức buông bỏ công việc, giảm bớt thời gian thông qua việc xem xét kĩ lưỡng công việc, môi trường, hành vi mà không giảm sút hiệu quả công việc
(Bí quyết thành công; Cuộc sống; Công việc; Quản lí; Thời gian; ) [Vai trò: Nguyễn Cường; ]
DDC: 650.11 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947194. Cuộc sống có muôn vàn lối đi.- H.: Nxb. Hà Nội ; Nhà sách Tân Việt, 2018.- 191tr.; 21cm.- (Tủ sách Sống đẹp)
    ISBN: 9786045531174
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về số phận con người, sự lựa chọn các hướng đi của mỗi cá nhân để trở thành người tốt trong cuộc sống
(Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; )
DDC: 158 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992636. Cuộc sống có muôn vàn lối đi.- Tái bản.- H.: Nxb. Hà Nội ; Nhà sách Tân Việt, 2016.- 191tr.; 21cm.- (Tủ sách Sống đẹp)
    ISBN: 9786045520529
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về số phận con người, sự lựa chọn các hướng đi của mỗi cá nhân để trở thành người tốt, kẻ xấu trong cuộc sống
(Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; )
DDC: 158 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227215. ĐÔNG PHONG
    Về nguồn Văn hoá á Đông: Kinh Dịch: ứng dụng trong đời sống/ Đông Phong b.s.- H.: Văn hoá thông tin, 1999.- 726tr; 19cm.
    Thư mục: Tr. 721
    Tóm tắt: Những nguyên tắc cơ bản để học Kinh dịch, giải thích về những con số biến ảo, âm dương, bát quái, nhũ hành, thời... Nội dung của 30 quẻ Thượng kinh và 34 quẻ Hạ kinh trong Kinh dịch, những ứng dụng trong đời sống
{Kinh Dịch; Triết học cổ đại; Trung Quốc; } |Kinh Dịch; Triết học cổ đại; Trung Quốc; |
/Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325156. SUYRIN, HAN
    Chói lói muôn vàn: Tiểu thuyết/ Han Suyrin ; Nguyễn Lạc Thế dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 1995.- 634tr; 19cm.
{Văn học hiện đại; anh; tiểu thuyết; } |Văn học hiện đại; anh; tiểu thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Lạc Thế; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393808. HÀ HUY GIÁP
    Muôn vàn tình thân yêu: Hồi ký/ Hà Huy Giáp, Xuân Trường, Phan Trọng Quang....- H.: Văn hoá, 1975.- 176tr : 30tr. ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Hình tượng Hồ Chí Minh trong các sáng tác văn học, nghệ thuật. Tình cảm của nhân dân Việt Nam và nhân dân thế giới đối với Người...
{Hồ Chí Minh; Việt Nam; Văn học hiện đại; hồi ký; } |Hồ Chí Minh; Việt Nam; Văn học hiện đại; hồi ký; | [Vai trò: Lê Minh Hiếu; Phan Trọng Quang; Quang Huy; Vũ Năng An; Xuân Trường; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605273. NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
    Tiểu luận văn học của Nguyễn Hiến Lê (Qua hương sắc trong vườn văn và mười câu chuyện văn chương): Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam. Mã số: 6022 01 21/ Nguyễn Thị Thùy Trang ; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 120tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nghiên cứu văn học; Ngữ văn; Tiểu luận; Việt Nam; | [Vai trò: Đinh Trí Dũng; ]
DDC: 895.9228009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657512. ĐƯỜNG ĐẮC DƯƠNG
    Cội nguồn văn hóa Trung Hoa: Sự hình thành và phát triển nền văn hóa Trung Hoa/ Đường Đắc Dương; Nguyễn Thị Thu Hiền.- H.: Hội Nhà Văn, 2003.- 1261tr.; cm.
(china; china; ) |Lịch sử văn hóa Trung Quốc; civilization; history; |
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702483. ĐỨC HIỆP
    Kỹ thuật nuôi lươn vàng, cá trạch, ba ba/ Đức Hiệp.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1999.- 194 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi lươn, chạch, ba ba: chọn giống, nuôi, chữa bệnh, vận chuyển.
(Fish culture; Freshwater fishes; Turtle culture; ) |Nuôi cá nước ngọt; Thủy sản; |
DDC: 639.37 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701815. VỀ NGUỒN VĂN HÓA Á ĐÔNG: KINH DỊCH
    Về nguồn văn hóa Á Đông: Kinh dịch: (ứng dụng trong đời sống)/ Về nguồn văn hóa Á Đông: Kinh dịch; Biên soạn: Đông Phong.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1999; 726tr..
(philosophy, chinese; philosophy, oriental; ) |Kinh dịch; Triết học Trung Quốc; | [Vai trò: Đông Phong; ]
DDC: 181.11 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708097. NGUYỄN, HIẾN LÊ
    Hương sắc trong vườn văn/ Nguyễn Hiến Lê.- Đồng Tháp: Tổng hợp Đồng Tháp, 1993.- 231 tr.; 19 cm.
(Literature; ) |Thi pháp học; History and criticism; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650341. NGUYỄN HIẾN LÊ
    Hương sắc trong vườn văn. Q.nhất/ Nguyễn Hiến Lê.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1993; 251tr..
    Tóm tắt: Nói về nghệ thuật viết văn qua các tác phẩm văn học được trích dẫn
(literature - history and criticism; ) |Thi pháp học; |
DDC: 809 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607733. HỮU, NGỌC
    Dạo chơi vườn văn Nhật Bản: Tổng quan- Tác giả- Tác phẩm/ Hữu Ngọc.- H.: Giáo dục, 1992.- 69 tr.; 19 cm..
|Khái quát; Nhật Bản; Văn học; |
DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570913. JACOB, JILLY
    Con muốn vâng lời/ Jilly Jacob ; Trang Anh dịch.- Tái bản lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 2017.- 16 tr.: tranh màu; 19 cm..
(Giáo dục mẫu giáo; ) {Giáo dục trẻ em; Mầm non; Thiếu nhi; } |Giáo dục trẻ em; Mầm non; Thiếu nhi; | [Vai trò: Trang Anh; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.