1547549. Gạc Ma vòng tròn bất tử/ Lê Mã Lương chủ biên.- H.: Nxb.Văn học, 2018.- 327tr: Ảnh minh họa; 24cm. Tóm tắt: Tập hợp những sự kiện lịch sử trên cụm đảo Gạc Ma - Cô Lin - Len Đảo (Khánh Hòa) năm 1988 {Biển; Lịch sử Việt Nam; Đảo Gạc Ma; } |Biển; Lịch sử Việt Nam; Đảo Gạc Ma; | [Vai trò: Lê Mã Lương; ] DDC: 959.70442 /Price: 198800đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1539917. CHU LAI Vòng tròn bội bạc: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- H.: Nxb.Văn học, 2013.- 367tr; 21cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.922334 /Price: 91000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1572034. CHU LAI Vòng tròn bội bạc: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2013.- 367tr.; 21cm.. {Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; } |Tiểu thuyết; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.9223 /Price: 91000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1456109. VƯƠNG CƯỜNG Vòng tròn cạm bẫy: Tiểu thuyết/ Vương Cường; Phạm Quang Vinh dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2007.- 467tr; 21cm. (Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Phạm Quang Vinh; ] DDC: 895.1 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1517124. VƯƠNG CƯỜNG Vòng tròn cạm bẫy/ Vương Cường; Phạm Quang Vinh dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2007.- 467tr.; 21cm. [Vai trò: Phạm Quang Vinh; ] DDC: 895.1 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1553897. MƠRGIÊANNU(NICÔLAIÊ) Vòng tròn ma thuật: Tiểu thuyết/ Nicôlaiê Mơrgiêannu; Nguyễn Văn Dân dịch.- In lần thứ 2.- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 423tr; 19cm. {Rumani; Văn học; tiểu thuyết; văn học hiện đại; } |Rumani; Văn học; tiểu thuyết; văn học hiện đại; | [Vai trò: Mơrgiêannu(Nicôlaiê); ] /Price: 1020c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
844076. DUY TRINH Vòng tròn hoàng đạo - Horoscope: Giải mã bí mật 12 chòm sao : Bản đầy đủ/ Duy Trinh, Thuỳ Hương.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 257 tr.: tranh vẽ; 21 cm. ISBN: 9786043482416 Tóm tắt: Tổng hợp và tóm lược các bài phân tích về tính cách, vận mệnh, sở thích của con người theo 12 cung hoàng đạo: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Thiên Yết, Nhân Mã, Ma Kết, Thuỷ Bình và Song Ngư (Chiêm tinh học; Chòm sao; ) [Vai trò: Thuỳ Hương; ] DDC: 133.52 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
887280. SUZUKI KOJI Ring - Vòng tròn ác nghiệt/ Suzuki Koji ; Lương Việt Dũng dịch, giới thiệu.- Tái bản.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 347tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: Ringu ISBN: 9786049877261 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Lương Việt Dũng; ] DDC: 895.635 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1021195. BERNIE GLASSMAN Vòng tròn bất tận: Những bài giảng về Thiền và Bát Nhã Tâm Kinh/ Glassman, Bernie ; Nguyễn Quyết Thắng dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Hồng Đức, 2015.- 206tr.; 21cm. Nguyên tác: Infinite circle ISBN: 9786048661717 Tóm tắt: Gồm bài giảng về Bát Nhã Tâm Kinh, Tham Đồng Khế cũng như những giới luật của Bồ Tát Giới trong Thiền (Phật giáo; Thiền định; ) [Vai trò: Nguyễn Quyết Thắng; ] DDC: 294.34435 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1044392. SAMARSKY, MIKHAIL Cầu vồng trong đêm. T.1: Cho những trái tim đang sống/ Mikhail Samarsky ; Phạm Bá Thuỷ biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2014.- 246tr.; 21cm.- (Hạt giống tâm hồn) Tên sách nguyên bản: Радуга для дгуга (Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Phạm Bá Thuỷ; ] DDC: 891.735 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1044393. SAMARSKY, MIKHAIL Cầu vồng trong đêm. T.2: Công thức thiện tâm/ Mikhail Samarsky ; Phạm Bá Thuỷ biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2014.- 254tr.; 21cm.- (Hạt giống tâm hồn) Tên sách nguyên bản: Серия Прикпючения необыкновенной Собаки (Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Phạm Bá Thuỷ; ] DDC: 891.735 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1126463. CHU LAI Vòng tròn bội bạc: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- H.: Lao động, 2009.- 351tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256390. CHU LAI Vòng tròn bội bạc: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2004.- 330tr.; 21cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.922334 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290376. NGUYỄN KHẢI Vòng tròn trống rỗng: Kịch/ Nguyễn Khải.- H.: Sân khấu, 2003.- 388tr; 19cm. {Kịch bản; Kịch nói; Sân khấu; Việt nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch nói; Sân khấu; Việt nam; Văn học hiện đại; | /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606148. CHU, LAI Vòng tròn bội bạc: Tiểu thuyết/ Chu Lai.- Hà Nội: Văn Học, 2018.- 427 tr.; 21 cm. ISBN: 978604957527 |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; Xã hội; | DDC: 895.922334 /Price: 92000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605818. SAMARSKY, MIKHAIL Cầu vồng trong đêm 1: Cho những trái tim đang sống/ Mikhail Samarsky;Phạm Bá Thủy.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 246tr.; 21 cm.. |Chó dẫn đường; Nga; Tiểu thuyết; văn học; | [Vai trò: Phạm, Bá Thủy; ] DDC: 891.7 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605382. Chiến quốc trong sách kinh doanh: 88 kế lạ để: mong sống nơi đất chết, tìm lối thoát chỗ tuyệt vọng trong thương trường đầy cạm bẫy quỷ quyệt/ Nguyễn Bá Thính;Uyển Sĩ Quân; Lý Xuân Lập... [Và những người khác].- Hà Nội: Lao động, 2011.- 399tr.; 21 cm.. |Chiến lược; Kinh doanh; Nguyên tắc; Quốc Sách; Thành công; Trung Quốc; | [Vai trò: Lý, Xuân Lập; Lưu, Vệ Quốc; Nguyễn, Bá Thính; Uyển, Sĩ Quân; ] DDC: 658.4 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1668016. KOJI, SUZUKI Ring vòng tròn ác nghiệt: Ringu/ Suzuki Koji; Lương Việt Dzũng biên dịch.- Lần thứ nhất.- Hà Nội: Văn học, 2007.- 347 tr.; 20 cm. (Japanese fiction; ) |Tiểu thuyết Nhật Bản; Văn học Nhật Bản hiện đại; 21st century; | [Vai trò: Lương, Việt Dzũng; ] DDC: 895.636 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701523. CHU LAI Vòng tròn bội bạc/ Chu Lai.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 1999; 418tr.. (vietnamese fiction; vietnamese literature - 20th century; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; | DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697607. NGUYỄN VĂN THINH So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cao sản tại xã Khánh Xuân, huyện Trần Văn Thời - Minh Hải, vụ Đông Xuân 1981-1982; so sánh năng suất 8 giống/dòng lúa có triển vọng trong điều kiện mặn; thanh lọc mặn tại nhà lưới nônmg trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Nguyễn Văn Thinh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 61tr.. (field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; soils, salts in; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |