Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 156 tài liệu với từ khoá văn hoá thông tin

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1763488. Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin 2006/ Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 250 tr.; 23 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những con số về một số chỉ tiêu kinh tế xã hội, một số chỉ tiêu chung về ngành văn hóa thông tin, hoạt động điện ảnh, hoạt động báo chí...
(Niên giám; ) |Thống kê; Văn hóa Thông tin; Việt Nam; |
DDC: 306.03 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513500. Các quy định pháp luật xử phạt hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thông tin và an ninh trật tự, an toàn xã hội.- H.: Thống kê, 2006.- 185; 19.
    Tóm tắt: Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18-1-2006 v/v ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; Nghị định số 56/2006/NĐ-CP ngày 6-6-2006 về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa thông tin; Nghị định số 150/2005/NĐ-CP ngày 12/12/2005 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩng vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội
{luật; văn hóa; xử phạt hành chính; } |luật; văn hóa; xử phạt hành chính; |
/Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582061. Các văn bản về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động - giáo dục - y tế - văn hoá thông tin thể dục thể thao.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 355tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ lao động - thương binh và xã hội
{Giáo dục; Lao động; Pháp luật; Thể dục thể thao; Vi phạm hành chính; Văn bản; Văn hoá thông tin; Xử lí; Y tế; } |Giáo dục; Lao động; Pháp luật; Thể dục thể thao; Vi phạm hành chính; Văn bản; Văn hoá thông tin; Xử lí; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589740. Niên giám thống kê ngành Văn hóa Thông tin 2006.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội xuất bản, 2006.- 250 tr.; 24 cm..
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về các mặt hoạt động của ngành Văn hóa thông tin năm 2006.
{Niên giám; Quảng Ngãi; Văn hóa; Thông tin; Thống kê; } |Niên giám; Quảng Ngãi; Văn hóa; Thông tin; Thống kê; |
DDC: 306.40259753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764731. Văn hóa thông tin/ Bộ Văn hóa thôn tin.- Hà Nội: 51 Ngô Quyền, 2006.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 95 (16-30/6/1994)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765200. Kỷ yếu tổng kết công tác văn hóa thông tin 2004/ Bộ Văn hoá Thông tin.- Hà Nội: [K.n.x.b], 2005.- 712 tr.: bảng; 29 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp một số hoạt động văn hóa thông tin nổi bật và những vấn đề tồn tại năm 2004, các báo cáo chuyên đề, báo cáo các cục, vụ năm 2004...
(Công tác văn hóa; Văn hóa; ) |Kỷ yếu; Tổng kết; 2004; Việt Nam; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755222. NGÔ, QUANG HƯNG
    Sổ tay truyền thông phòng chống HIV / AIDS: Sách dùng cho tuyên truyền viên và cán bộ Văn hóa Thông tin cơ sở/ Ngô Quang Hưng, Lê Thị Phượng, Nguyễn Thị Quyên.- Hà Nội: Văn hóa Dân tộc, 2005.- 95 tr.; 18 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt những nội dung cơ bản của chiến lược Quốc gia phòng chống HIV / AIDS ở nước ta, cung cấp thêm một số mẩu chuyện và diễn ca về truyền thông phòng chống HIV / AIDS
(Sổ tay; ) |Phòng chống; Ma tuý; | [Vai trò: Lê, Thị Phượng; Nguyễn, Thị Quyên; ]
DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652813. Sổ tay truyền thông phòng chống HIV/AIDS: Sách dùng cho tuyên truyền viên và các cán bộ văn hóa thông tin cơ sở.- H.: Văn hóa dân tộc, 2005.- 95tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn hoạt động giáo dục phòng chống HIV/AIDS
|HIV/AISD; Phòng chống; Phòng chống bệnh; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755380. Văn hóa chặng đường 60 năm: Kỷ niệm 60 năm thành lập ngành Văn hóa Thông tin 28/8/1945-28/8/2005: Thư mục chuyên đề.- Binh Dương: Thư Viện Bình Dương, 2005.- 74tr.; 27cm.

DDC: 016.306 /Price: 50000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764730. Văn hóa thông tin/ Bộ Văn hóa thôn tin.- Hà Nội: 51 Ngô Quyền, 2005.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 95 (16-30/6/1994)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516814. Văn kiện pháp lý quốc tế văn hóa thông tin: Tham khảo nội bộ.- H.: Hà Nội, 2005.- 473tr.; 27cm.- (Trung tâm tin học)

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765176. Gương tốt việc tốt văn hóa thông tin. T.6/ Bộ Văn hóa Thông tin.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2003.- 94 tr.: hình chân dung; 19 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những cá nhân có nhiều thành tích trong phong trào xây dựng đời sống văn hóa qua 5 năm thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần 5 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa VIII phong trào "toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" phát triển ở mọi cấp, mọi ngành, mọi cơ sở từ thành thị đến nông thôn
(Gương sáng; Văn hóa; ) |Văn hóa thông tin; Cá nhân; Tiêu biểu; Phong trào; Xây dựng đời sống; Việt Nam; |
DDC: 306.092 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1758844. Ngành văn hóa thông tin tổng kết hoạt động năm 2002 trên 136 ngàn hộ đạt chuẩn gia đình văn hóa/ H.T.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003
    Nguồn: tr.1+tr.11
    Tóm tắt: Sáng 15/1/203, Sở Văn hoá Thông tin đã tổ chức tổng kết hoạt động ngành năm 2002 và đề ra phương hướng, nhiệm vụ năm 2003
|Văn hóa Thông tin; Tổng kết; |
DDC: ĐC.54 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511714. Sổ tay công tác văn hóa thông tin vùng dân tộc thiểu số và miền núi: Dùng cho cán bộ văn hóa thông tin cấp huyện thị và cơ sở.- H.: Nxb Hà nội, 2003.- 366tr; 19cm.- (Bộ văn hóa thông tin - Vụ văn hóa Dân tộc)
    Tóm tắt: Sách cung cấp cho đội ngũ cán bộ VHTT cấp cơ sở, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh những vấn đề rất cỏ bản, rất tóm tắt mang gợi ý để có cơ sở nghiên cứu, vận dụng vào thực tiễn công tác. Cuốn sách có 3 phần: Phần thứ nhất tóm tắt, trích đoạn một số văn kiện của Đảng và nhà nước về công tác VHTT vùng dân tộc thiểu số và miền núi trong sự nghiệp đổi mới- Phần thứ 2 những nội dung hướng dẫn hoạt động VHTTvùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi gồm những vấn đề chung...Phần 3, giới thiệu một số bài hát cần thiết và quen thuộc với hoạt động VHTT cơ sở
{Dân tộc thiểu số; Miền núi; Sổ tay; Văn hóa; } |Dân tộc thiểu số; Miền núi; Sổ tay; Văn hóa; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767183. Sổ tay công tác văn hóa thông tin vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ Bộ Văn hóa Thông tin. Vụ Văn hóa Dân tộc.- Hà Nội: Văn hóa Dân tộc, 2003.- 366 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp cho cán bộ huyện và cơ sở một số văn kiện của Đảng và Nhà nước về công tác văn hóa - thông tin, nội dung hướng dẫn một số hoạt động cơ bản về văn hóa - thông tin ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
(Công tác văn hóa; Văn hóa; ) |Sổ tay; Dân tộc thiểu số; Miền núi; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511715. Văn bản của Đảng và nhà nước về công tác văn hóa thông tin vùng dân tộc thiểu số và miền núi.- H.: Nxb Hà nội, 2003.- 607tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 4 phần: Các văn bản của Đảng và Nhà nước. Các văn bản của Bộ văn hóa thông tin và Liên bộ. Các báo cáo, đề án và qui chế về bảo tồn phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số và miền núi. Sách cung cấp một cách hệ thống giúp cho cán bộ quản lý VHTT các cấp có cơ sở pháp lý nghiên cứu, chỉ đạo, quản lý VHTT cơ sở.
{Dân tộc thiểu số; Miền núi; Văn bản; Văn hóa; Đảng; } |Dân tộc thiểu số; Miền núi; Văn bản; Văn hóa; Đảng; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764728. Văn hóa thông tin/ Bộ Văn hóa thôn tin.- Hà Nội: 51 Ngô Quyền, 2003.- t.; 28 cm.
    Mô tả dựa trên số báo: Số 95 (16-30/6/1994)

DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636812. SỞ VĂN HOÁ THÔNG TIN HẢI PHÒNG
    45 năm Sở Văn hoá Thông tin (17/2/1956-17/2/2001): Lưu hành nội bộ/ Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 215tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hoạt động văn hoá thông tin của cơ quan sở văn hoá thông tin từ ngày thành lập đến 2001; Hoạt động của các đơn vị trực thuộc sở văn hoá thông tin từ ngày thành lập đến 2001
|1956-2001; Hoạt động văn hoá; Sở Văn hoá Thông tin; Văn hoá; Văn hoá Hải Phòng; |
/Price: 1000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637052. 45 năm Sở văn hóa thông tin (17/2/1956-17/2/2001): Lưu hành nội bộ.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 215tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Sở Văn hóa thông tin Hải Phòng
    Tóm tắt: Trình bày hoạt động văn hóa thông tin của cơ quan Sở Văn hóa Thông tin và hoạt động của các đơn vị trực thuộc Sở từ ngày thành lập đến nay
|45 năm; Hoạt động; Sở văn hóa thông tin; |
/Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637014. 45 năm Sở văn hoá thông tin 17/2/1956-17/2/2001.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 215tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những hoạt động văn hoá thông tin của cơ quan Sở Văn hoá Thông tin và các đơn vị trực thuộc Sở Văn hoá Thông tin trong giai đoạn1956-2001.
|Kỷ niệm 45 năm thành lập; Sở Văn hoá Thông tin; Sở văn hoá thông tin Hải Phòng; |
/Price: 21500 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.