Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35 tài liệu với từ khoá vaccination

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325956. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exgées et conseils d'hygiène: situation au 1er Janvier 1995.- Genève: Organisation mondial de la santé, 1995.- 112tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Về vấn đề tiêm chủng theo yêu cầu trong quy chế của tổ chức sức khoẻ quốc tế; Vấn đề tuyên truyền vệ sinh, giữ gìn bảo vệ sức khoẻ đối với du khách trong các chuyến du lịch quốc tế
{Sức khoẻ; du lịch; tiêm chủng; truyền nhiễm; vệ sinh; } |Sức khoẻ; du lịch; tiêm chủng; truyền nhiễm; vệ sinh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331497. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situetion as on 1 January 1993: WHO, 1994.- 98tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những qui định về sức khoẻ quốc tế liên quan đến việc tiêm chủng. Những vùng địa lý có chứa những yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ của người du lịch. Các nguy cơ nhiễm bệnh do môi trường sinh thái,do ăn uống, do tình dục v.v.... và các phương pháp phòng chống đối với người du lịch
{Vệ sinh dịch tễ; du lịch; phòng bệnh; tiêm chủng; } |Vệ sinh dịch tễ; du lịch; phòng bệnh; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1336898. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situetion as on 1 January 1993: WHO, 1993.- 100tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nhu cầu tiêm chủng hiện nay (tính đến ngày 1-1-1993), các mối đe doạ sức khoẻ đối với người du lịch ở các vùng địa lý khác nhau, do môi trường, thức ăn, đồ uống, sinh hoạt xã hội v.v.... và các phương pháp phòng trừ
{Y tế; du lịch; tiêm chủng; } |Y tế; du lịch; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337008. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène. Situation au 1er Janvier 1992.- Genève: OMS, 1993.- 106tr : bản đồ; 22cm.
    Tóm tắt: Sách giành cho các tổ chức y tế, các đại lý du lịch, các hãng đường thuỷ, hàng không nhằm đưa ra những lời khuyên về vệ sinh cho khách du lịch. Tóm tắt những yêu cầu của các nước về tiêm chủng, chỉ ra những vùng có bệnh sốt rét và ký sinh trùng sốt rét. Những rủi ro về sức khoẻ đối với khách du lịch và những vùng thường xuyên có những rủi ro đó
{Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; } |Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1341139. Voyages internationaux et santé: Vaccinations exigées et conseils d'hygiène. Situation au 1er Janvier 1992.- Genève: OMS, 1992.- 106tr : bản đồ; 22cm.
    Tóm tắt: Sách giành cho các tổ chức y tế, các đại lý du lịch, các hãng đường thuỷ, hàng không nhằm đưa ra những lời khuyên về vệ sinh cho khách du lịch. Tóm tắt những yêu cầu của các nước về tiêm chủng, chỉ ra những vùng có bệnh sốt rét và ký sinh trùng sốt rét. Những rủi ro về sức khoẻ đối với khách du lịch và những vùng thường xuyên có những rủi ro đó
{Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; } |Du lịch quốc tế; Sức khoẻ; Tiêm chủng; Vệ sinh; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1345770. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situetion as on 1 January 1991: WHO, 1991.- 93tr: 3 bản đồ; 22cm.
    Phụ chú
    Tóm tắt: Trước sự gia tăng của lượt người đi du lịch trên thế giới cùng với những rủi ro dưới nhiều hình thức cho mgười đi du lịch như: ngộ độc thức ăn, nước uống, tình dục và môi trường v.v.... Tổ chức y tế thế giới đã nêu ra các đề án đặc biệt. đảm bảo an toàn tốt nhất về sức khoẻ cho người đi du lịch, đặc biệt nhấn mạnh yêu cầu tiêm chủng bắt buộc và những lời khuyên về sức khoẻ cho người đi du lịch
{WHO; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; } |WHO; du lịch; sức khoẻ; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1349072. Internationnal travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situation as on 1 January 1990.- Geneva: WHO, 1990.- 89tr : bản đồ; 21cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Những chỉ dẫn cụ thể trong việc sử dụng vacxin phòng bệnh, những loại bệnh mà du khách dễ mắc phải tại các khu vực trên thế giới. Cách phòng tránh bệnh có hiệu quả của những du khách nhiều kinh nghiệm khi tham quan những vùng đất lạ
{Du lịch; sức khoẻ; sử dụng thuốc; } |Du lịch; sức khoẻ; sử dụng thuốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352079. International travel and health: Vaccination requirements and health advice: Situetion as on 1 January 1989: WHO, 1989.- 87tr; 20cm.
    Tóm tắt: Nhu cầu được tiêm chủng các mối đe doạ sức khoẻ đối với người du lịch ở các vùng địa lý khác nhau, do môi trường, thức ăn, đồ uống, tình dục sốt rét và các phương pháp phòng trừ (Hiện trạng đến 1-1-1989)
{Y tế; du lịch; tiêm chủng; } |Y tế; du lịch; tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358971. Vaccination Certificate Requirements and Health Advice for International travel: Situation as on 1 January 1988.- Geneva: World Health organization, 1988.- 85tr : bản đồ; 21cm.
    Tóm tắt: Yêu cầu về chứng chỉ tiêm chủng quốc tế và thông báo về bệnh sốt rét. Danh sách các nước có yêu cầu về chứng chỉ tiêm chủng. Một số nguy hiểm đối với sức khoẻ mà khách du lịch có thể gặp phải. Biện pháp phòng ngừa 1 số bệnh và tổn thương. Phân bố địa lý của khả năng gặp nguy hiểm về sức khoẻ
{Bệnh sốt rét; Du lịch; Tiêm chủng; Y tế; } |Bệnh sốt rét; Du lịch; Tiêm chủng; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373236. DALSGAARD, KRISTIAN
    A study af the isolation and characterization? of the saponin quil A: Evalution of its adjuvant activity, with a spesial reperence to the application in the vaccination of cattle againt foot-and-mouth desease/ Kristian Dalsgaard.- Copenhagen: S.n., 1978.- 40tr; 25cm.- (Acta veteri)
    Tóm tắt: Phương pháp phân tích trong công nghiệp sản xuất saponin nói chung và các đặc tính của loại saponin quil A. ựng dụng của loại hoá chất này trong việc điều chế vácxin chống một số bệnh cho gia súc
{Thú y; saponin quil A; } |Thú y; saponin quil A; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419422. RIAT, GUSTAVE
    Recherches expérimentales sur la séroprophylaxie et l'anatoxivaccination associées de la diphtérie: Thèse présentée à la Faculté de Médecine de l'Université de Berne pour l'obtention du grade de Docteur en Pharmacie/ Gustave Riat.- Berne: Impr. Boivin & Bitterli, 1938.- 45p.; 23cm.
    Tóm tắt: Luận án tiến sĩ Dược khoa; Nghiên cứu về miễn dịch có ở chuột bạch sau khi tiêm anatoxin, sérum miễn dịch hoặc hỗn hợp trung tính hoá anatoxin - sérum, miễn dịch hoặc hỗn hợp trung tính hoá anatoxin-sérum miễn dịch. Nghiên cứu về miễn dịch có được khi tiêm chủng đồng thời sérum và anatoxin bạch hầu, ..
{Bạch hầu; Luận án tiến sĩ; Miễn dịch; Phòng bệnh; Thí nghiệm; Tiêm chủng; } |Bạch hầu; Luận án tiến sĩ; Miễn dịch; Phòng bệnh; Thí nghiệm; Tiêm chủng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428169. SOCIÉTÉ DE SECOURS AUX BLESSÉS MILITAIRES
    Rapport: Sur l'organisation, l'exécution et les résultats de la campagne de vaccination antivariolique réalisée par la Croix Rouge dans la ville de Hanoi. Les 2 et 3 Déc. 1935. Sous la Direction de la Municipalité.- H.: Impr.-Libr. Le Van Tan, 1936.- 11p.; 25cm.
    Tóm tắt: Mô tả tình hình sức khỏe và bệnh tật ở Đông Dương và Việt Nam. Báo cáo kết quả cuộc tiêm chủng chống bệnh đậu mùa ở Hà Nội với số liệu thống kê tỷ mỷ
{Bắc Bộ; Bệnh đậu mùa; Hội chữ thập đỏ Hà Nội; Tiêu chảy; Việt Nam; Đậu mùa; } |Bắc Bộ; Bệnh đậu mùa; Hội chữ thập đỏ Hà Nội; Tiêu chảy; Việt Nam; Đậu mùa; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428657. JACOTOT, H
    Au sujet de la vaccination antipestique: Exposé fait à la chambre d'Agriculture du Tonkin, le 13 juin 1932/ H. Jacotot.- S.l: Impr. G. Taupin et Cie, 1932.- 16p.; 25cm.
    Tóm tắt: Bài tường trình tại Phòng Nông nghiệp Bắc Kỳ ngày 13/6/1932 của Giám đốc Viện Pasteur Nha Trang về việc tiêm vacxin ngừa bệnh dịch hạch trâu bò từ năm 1927 đến 1930, giá trị và việc sử dụng vacxin này, các kết quả chủng ngừa, có trao đổi để giải thích một số điều
{Báo cáo; ; Bắc Kì; Dịch hạch; Phòng nông nghiệp; Tiêm chủng; Trâu; } |Báo cáo; ; Bắc Kì; Dịch hạch; Phòng nông nghiệp; Tiêm chủng; Trâu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428520. NGUYEN VAN KHAI
    Contribution à l'étude de la prophylaxie du choléra par la vaccination anticholérique: Résultats constatés de 1926 à 1930 dans la province de Tanan. Extrait du Bull. de la Société Médico-Chirurgicale de l'Indochine. No 2, Fév. - Mars 1932/ Nguyen Van Khai.- H.: S.n, 1932.- 12p.; 26cm.
    Tóm tắt: Chuyên khảo về các kết quả của việc ngừa bệnh dịch tả ở tỉnh Tân An trong các năm từ 1926 đến 1930, liệt kê từng năm một. Có bảng so sánh từng năm từ 1926 đến 1930 về số dân của tỉnh, số người tiêm chủng và số không tiêm chủng, số người mắc dịch tả, và số tử vong
{Dịch tả; Phòng bệnh; Tiêm chủng; Tân An; Y tế; } |Dịch tả; Phòng bệnh; Tiêm chủng; Tân An; Y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418641. BERGEON, P
    La Peste bovine au Tonkin et la vaccination antipestique: Etat actuel de la question. Conférence faite le 25 Sept. 1930,/ P. Bergeon.- H.: Impr. G. Taupin et Cie, 1930.- ii,35p.; 24cm.
    Tóm tắt: Bài nói của bác sĩ thú y, trưởng ban chăn nuôi và phòng dịch động vật Đông Dương, ngày 25/9/1930 về thực trạng vấn đề dịch hạch trâu bò ở Bắc Kỳ; việc tiêm chủng diệt khuẩn: các vấn đề bệnh học, kinh tế, tổ chức chăn nuôi và thú y về bệnh này
{; Bắc Kỳ; Bệnh dịch; Dịch hạch; Trâu; } |; Bắc Kỳ; Bệnh dịch; Dịch hạch; Trâu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.