Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 269 tài liệu với từ khoá verb

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150449. HOÀNG TUẤN
    Cụm động từ tiếng Anh thông dụng= Commonly used English phrasal verbs/ Hoàng Tuấn, Nguyễn Văn Vững.- H.: Giáo dục, 2008.- 243tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày những cụm động từ thông dụng trong tiếng Anh sắp xếp theo vần chữ cái và có những ví dụ minh hoạ
(Tiếng Anh; Động từ; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Vững; ]
DDC: 428.2 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177832. LONG, DENNIS
    Vive les verbes francais!: 6,000 verbs to add savoir-flair to your French/ Dennis Long.- New York,...: McGraw-Hill, 2007.- xviii, 326 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.
    Written in English and French
    ISBN: 0071478752
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 6000 động từ tiếng Phá được sắp xếp theo các chủ đề cụ thể: Các động từ dùng ở nơi làm việc, các động từ chỉ hoạt động trong thời gian dỗi, trong chiến tranh, máy móc, dụng cụ,..
(Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Động từ; )
DDC: 448.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606319. MAI, LAN HƯƠNG
    Cụm động từ Tiếng Anh thông dụng: Common phrasal verbs/ Mai Lan Hương; Hà Thanh Uyên.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2017.- 293 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786048827526
|Ngôn ngữ; Tiếng anh; Tiếng việt; cụm động từ; | [Vai trò: Hà, Thanh Uyên; ]
DDC: 428 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638972. GAIRNS, RUTH
    Oxford learner's pocket phrasal verbs and idioms/ Ruth Gairns, Stuart Redman.- New York: Oxford University Press, 2013.- xi, 278 pages.: ill.; 12 cm.
(English language; Ngôn ngữ Anh; ) |Học tiếng Anh; | [Vai trò: Redman, Stuart; ]
DDC: 428.24 /Price: 136000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638138. GOMAN, CAROL KINSEY
    Sức mạnh của ngôn ngữ không lờiBí quyết sử dụng hiệu quả Body language trong giao tiếp, cuộc sống và công việc = The nonverbal advantage : Secrets and science of body language at work/ Carol Kinsey Goman ; Đặng Ngọc Thanh Thảo, Minh Tươi (biên dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.- 217 tr.: Minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách Sức mạnh của ngôn ngữ không lời gồm 10 chương, cung cấp những bí quyết sử dụng hiệu quả ngôn ngữ hình thể trong giao tiếp và kinh doanh, đồng thời có thể đọc chính xác các dấu hiệu không lời từ đối phương, nhờ đó đạt được lợi thế cạnh tranh trong đàm phán. Đồng thời, cùng với những ví dụ và minh họa cụ thể, người đọc có thể áp dụng và thực hiện nhằm phát huy hơn nữa năng lực của bản thân và biết cách tạo ấn tượng tốt đẹp ngay từ lần gặp đầu tiên.
(Body language; Nonverbal communication in the workplace; Giao tiếp không lời tại nơi làm việc; Ngôn ngữ cơ thể; ) |Kỹ năng giao tiếp; | [Vai trò: Minh Tươi; Đặng, Ngọc Thanh Thảo; ]
DDC: 650.13 /Price: 46000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639016. NGỌC HÀ
    Bài tập ngữ pháp tiếng AnhTrạng từ - Ngữ trạng từ = English grammar exercises: Adverbs and adverbial phrase/ Ngọc Hà, Minh Đức.- Hà Nội: Dân Trí, 2011.- 147 tr.; 21 cm.- (English grammar handbooks)
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh về trạng từ và cấu tạo trạng từ, các cấu trúc so sánh của trạng từ, trạng từ và trạng ngữ
(English language; Tiếng Anh; ) |Ngữ pháp tiếng anh; Ngữ trạng từ; Trạng từ; Adverb; Trạng từ; | [Vai trò: Minh Đức; ]
DDC: 425.076 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639022. NGỌC HÀ
    Bài tập ngữ pháp tiếng AnhĐộng từ - Ngữ động từ = English grammar exercises: Verb and verb phrasal/ Ngọc Hà, Minh Đức.- Hà Nội: Dân trí, 2011.- 223 tr.; 21 cm.- (English grammar handbooks)
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài tập ngữ pháp tiếng Anh về cấu tạo động từ, ngoại động từ và nội động từ, động từ "to be" và trợ động từ, động từ tình thái, các dạng thức của động từ và ngữ động từ
(English language; Tiếng Anh; ) |Ngữ pháp tiếng Anh; Ngữ động từ; Động từ; Verb; Động từ; | [Vai trò: Minh Đức; ]
DDC: 425.076 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603998. LE, MAI HUYNH NHU
    Research on common mistakes in "Subject- verb agreement" of 2nd year English majors at Dong Thap University: B.A Thesis. Major: English Pedagogy. Degree: Bachelor of Art/ Le Mai Huynh Nhu; Nguyen Van Tam (supervisor).- Dong Thap: Dong Thap University, 2011.- 44 p.; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Ministry of Education and Training. Dong thap University. Foreign languages department
|Lỗi thông dụng; Sinh viên; Tiếng Anh; Đại học Đồng Tháp; Động từ; | [Vai trò: Nguyen, Van Tam; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614733. DINH, THI HONG LOAN
    Some common problems in learning phrasal verb of the Third year English majors at Dong Thap University: B.A Thesis. Major: English. Degree: Bachelor of Art/ Dinh Thi Hong Loan, Pham Thi Thanh Truc; Nguyen Van Tam (supervisor).- Dong Thap: Dong Thap University, 2010.- 51 p.; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Ministry of Education and Training. Dong thap University. Foreign languge department
|Cụm động từ; Học tập; Năm thứ 3; Sinh viên; Tiếng Anh; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyen, Van Tam; Pham, Thi Thanh Truc; ]
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614957. LÊ, HUY LÂM
    Tự học cụm động từ tiếng Anh: Two word verbs/ Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận (biên dịch).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2010.- 81 tr.; 14 cm..
|Cụm động từ; Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Tự học; | [Vai trò: Phạm, Văn Thuận; ]
DDC: 428 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722806. NGUYỄN, QUANG
    Giao tiếp phi ngôn ngữ qua các nền văn hóa: Nonverbal communication across cultures/ Nguyễn Quang.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2008.- 299 tr.: minh họa; 24 cm.
    Kèm theo danh mục Tài liệu tham khảo (tr. 287-295)
    Tóm tắt: Giúp ta hiểu rõ hơn về khái niệm giao tiếp phi ngôn từ, cũng như chức năng, sự khác nhau, sự đa dạng, tầm quan trọng,... của chúng đối với từng quốc gia, từng nề văn hoá cụ thể.
(Communication; Expression; Nonverbal communiction; Giao tiếp; Giao tiếp phi ngôn ngữ; ) |Giao tiếp không bằng lời; Ngôn ngữ cơ thể; Văn hoá giao tiếp; |
DDC: 153.6 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719527. Really learn 100 phrasal verbs.- Oxford: Oxford University Press, 2007.- iv, 110 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780194317443
    Tóm tắt: A teach-yourself workbook to help learners gain a thorough understanding of the meaning and grammar of 100 essential phrasal verbs through guided practice and examples. Each page focuses on one verb and every page follows the same format for ease of use. Verbs are organized by particle so learners can see patterns and the phrasal verbs seem more logical. A "Build Your Vocabulary" section gives information about related nouns and adjectives, synonyms and opposites, and other important meanings of the verb, and recycling and revision pages build confidence. There is also an answer key for reference or revision.
(English language; English language; Tiếng anh; Tiếng anh; ) |Ngữ động từ; Textbooks for foreign speakers.; Verb phrase; Problems, exercises, etc.; Cụm động từ; Bài tập, các vấn đề; Tài liệu cho người học ngoại ngữ; |
DDC: 428.24 /Price: 91000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667323. NGUYỄN, THANH TRÍ
    Tính từ và phó từ trong tiếng Anh: Adjectives and adverbs in English/ Nguyễn Thanh Trí, Nguyễn Phương Vi.- Thanh Hoá: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 2007.- 127 tr.; 15 cm.
(English language; ) |Tính từ tiếng Anh; Adjective; | [Vai trò: Nguyễn Phương Vi; ]
DDC: 425 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667286. NGUYỄN, THANH TRÍ
    Động từ, dạng và thì của động từ trong tiếng Anh: Verbs, Verb forms and verb tense in English/ Nguyễn Thanh Trí, Nguyễn Phương Vi.- Thanh Hoá: Nhà xuất bản Thanh Hóa, 2007.- 143 tr.; 15 cm.
(English language-Verb; ) |Động từ Tiếng Anh; | [Vai trò: Nguyễn Phương Vi; ]
DDC: 425 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732868. Oxford phasal verbs, 2006

/Price: 192000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666761. Oxford phrasal verbs dictionary for leaners of English.- New edition.- Oxford: Oxford University Press, 2006.- 398 p.; 22 cm.
    ISBN: 0194317218
(English language; English language; Từ điển tiếng Anh; ) |Từ điển tiếng Anh; Dictionaries; Dictionaries; Verb phrase; |
DDC: 423 /Price: 192000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613152. Oxford phrasal verbs dictionary for learners of english.- New ed..- Oxford: Oxford Univ. Press, 2006.- 398p.; 20cm..
    ISBN: 9780194317214
(Từ điển tiếng Anh; ) |Từ điển; Động từ; Sách tra cứu; |
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614906. LÊ, HUY LÂM
    Tìm hiểu trạng từ trong ngữ pháp tiếng Anh: Adverbs/ Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận (biên dịch).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2006.- 80 tr.; 14 cm..
|Ngôn ngữ; Ngữ pháp; Tiếng Anh; Trạng từ; Tự học; | [Vai trò: Phạm, Văn Thuận; ]
DDC: 428 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613781. BOURKE, KENNA
    Verbs and tenses: Intermediate/ Kenna Bourke.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2006.- 88p.: ill.; 24cm..
    ISBN: 019439211X
(Tiếng Anh; ) |Anh ngữ thực hành; Ngữ pháp; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613778. BOURKE, KENNA
    Verbs and tenses: Pre - intermediate/ Kenna Bourke.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2006.- 88p.: ill.; 24cm..
    ISBN: 0194392198
(Tiếng Anh; ) |Anh ngữ thực hành; Ngữ pháp; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.