1615813. CHIM, VĂN BÉ Văn bản và làm văn: rèn luyện kĩ năng viết văn ban rnghị luận/ Chim, Văn Bé.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2007.- 351tr; 29cm.. |Rèn luyện; làm văn; | DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614648. LÊ, TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn. T.1: Bình và giảng/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 848 tr.; 24 cm.. |Bình giảng; Nghiên cứu văn học; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 119000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614649. LÊ, TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.2: Nghiên cứu phê bình/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 812 tr.; 24 cm.. |Nghiên cứu văn học; Phê bình; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 114000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614416. LÊ, TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.3: Nghiên cứu- phê bình/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 829 tr.; 24 cm.. |Nghiên cứu văn học; Phê bình; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 116000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614554. LÊ, TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.4: Các chuyên luận/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 863 tr.; 24 cm.. |Chuyên luận; Nghiên cứu văn học; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 121000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614619. LÊ, TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.5: Thí luận- sáng tác- dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 764 tr.; 24 cm.. |Dịch thuật; Nghiên cứu văn học; Sáng tác; Thí luận; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 107000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614620. LÊ, TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.6: Dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 940 tr.; 24 cm.. |Dịch thuật; Nghiên cứu văn học; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92209 /Price: 131000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1659204. LÊ TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T1: Bình và giảng/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 848p.; 24cm. (vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; collections; 20th century; | DDC: 895.92208 /Price: 119000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659206. LÊ TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T2: Nghiên cứu, phê bình/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 812p.; 24cm. (vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; collections; 20th century; | DDC: 895.92208 /Price: 114000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659210. LÊ TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T3: Nghiên cứu, phê bình/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 829p.; 24cm. (vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; | DDC: 895.92208 /Price: 116000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659208. LÊ TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T4: Các chuyên luận/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 863p.; 24cm. (vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; | DDC: 895.92208 /Price: 121000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659211. LÊ TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T5: Thí luận, sáng tác, dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 764p.; 24cm. (vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; | DDC: 895.92208 /Price: 107000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659212. LÊ TRÍ VIỄN Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T6: Dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 940p.; 24cm. (vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; | DDC: 895.92208 /Price: 131000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708830. NGUYỄN TÔN NHAN Từ điển Hán Việt văn ngôn dẫn chứng/ NGUYỄN TÔN NHAN: Tp. HCM, 2002 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710880. NGUYÊN HỒNG Bước đường viết văn/ NGUYÊN HỒNG: Văn nghệ Tp HCM, 2001 DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682959. N PHILLIP Kĩ năng viết văn tiếng Anh: Improve your writing/ N Phillip.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997; 511tr.. Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần 1: Kĩ năng viết văn: Văn viết, viết câu, từ vựng, chính tả, chấm câu, lập dàn ý, viết các đoạn văn, viết chuyện, viết bài tóm tắt, viết thư tín, viết luận văn, văn thương mại; Phần 2: Tuyển tập các bài văn mẫu (writing; ) |Bài tập luyện viết luận tiếng Anh; Thư thương mại; | DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688458. NGUYỄN CÔNG HOAN Đời viết văn của tôi/ Nguyễn Công Hoan.- 2nd.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 435tr.. 985 (vietnamese literature - biography; ) |Chân dung văn học - Nguyễn Công Hoan; Hồi kí văn học; Nguyễn Công Hoan; | DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1623125. NGUYỄN, THÀNH HUÂN Phát triển kĩ năng làm văn nói và viết văn tự sự, miêu tả lớp 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Thành Huân giáo viên Trung tâm luyện thi THPT Quốc gia Lan Anh - Vũng Tàu.- Hà Nội: Dân trí, 2021.- 206 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043318159 Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn theo hướng tích hợp gắn với những vấn đề gần gũi trong cuộc sống. Qua cuốn sách, các em sẽ hiểu thêm về lịch sử của đất nước qua cách kể chuyện của tác giả dân gian; khám phá một thế giới khác lạ trong các truyện cổ tích, từ đó, rút ra những bài học sâu sắc về đạo lí làm người =650 04 DDC: 807 /Price: 178000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1434940. NGUYỄN THANH QUANG GIROLAMO MAJORICA một trong những người đầu tiên viết văn xuôi bằng chữ Nôm/ Nguyễn Thanh Quang.- H.: Tạp chí Xưa & Nay, 2018.- tr. 48-50: hình ảnh; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và hành trạng truyền giáo của linh mục Girolamo Majorica tại Đàng Trong; đặc biệt ông đã sống 5 năm tại Nước Măn (1624-1629) học tiếng Việt với Francesco Buzomi. Hiện nay thư viện quốc gia Paris lưu trữ 15 cuốn sách chữ Nôm, như: Thiên Chúa Thánh giáo hối tội kinh, Ông thánh Inaxu, Thiên Chúa Thánh Mẫu,... (Chữ Nôm; Chữ viết; Lịch sử; Văn xuôi; ) [Bình Định; ] {Cảng thị Nước Mặn; Girolamo Majorica; } |Cảng thị Nước Mặn; Girolamo Majorica; | DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1575813. CAO XUÂN HẠO Tiếng Việt văn Việt người Việt/ Cao Xuân Hạo.- Tái bản lần 1.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 2017.- 339 tr.; 24 cm.. {Người Việt Nam; Tiếng Việt; } |Người Việt Nam; Tiếng Việt; | DDC: 495.922 /Price: 137000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |