Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 231 tài liệu với từ khoá viết văn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615813. CHIM, VĂN BÉ
    Văn bản và làm văn: rèn luyện kĩ năng viết văn ban rnghị luận/ Chim, Văn Bé.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2007.- 351tr; 29cm..
|Rèn luyện; làm văn; |
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614648. LÊ, TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn. T.1: Bình và giảng/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 848 tr.; 24 cm..
|Bình giảng; Nghiên cứu văn học; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 119000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614649. LÊ, TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.2: Nghiên cứu phê bình/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 812 tr.; 24 cm..
|Nghiên cứu văn học; Phê bình; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 114000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614416. LÊ, TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.3: Nghiên cứu- phê bình/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 829 tr.; 24 cm..
|Nghiên cứu văn học; Phê bình; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 116000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614554. LÊ, TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.4: Các chuyên luận/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 863 tr.; 24 cm..
|Chuyên luận; Nghiên cứu văn học; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 121000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614619. LÊ, TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.5: Thí luận- sáng tác- dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 764 tr.; 24 cm..
|Dịch thuật; Nghiên cứu văn học; Sáng tác; Thí luận; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 107000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614620. LÊ, TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T.6: Dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 940 tr.; 24 cm..
|Dịch thuật; Nghiên cứu văn học; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.92209 /Price: 131000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659204. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T1: Bình và giảng/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 848p.; 24cm.
(vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; collections; 20th century; |
DDC: 895.92208 /Price: 119000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659206. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T2: Nghiên cứu, phê bình/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 812p.; 24cm.
(vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; collections; 20th century; |
DDC: 895.92208 /Price: 114000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659210. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T3: Nghiên cứu, phê bình/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 829p.; 24cm.
(vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; |
DDC: 895.92208 /Price: 116000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659208. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T4: Các chuyên luận/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 863p.; 24cm.
(vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; |
DDC: 895.92208 /Price: 121000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659211. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T5: Thí luận, sáng tác, dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 764p.; 24cm.
(vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; |
DDC: 895.92208 /Price: 107000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659212. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn toàn tập. T6: Dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 940p.; 24cm.
(vietnamese literature; ) |Văn học Việt Nam thế kỷ 20; history and criticism; 20th century; |
DDC: 895.92208 /Price: 131000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708830. NGUYỄN TÔN NHAN
    Từ điển Hán Việt văn ngôn dẫn chứng/ NGUYỄN TÔN NHAN: Tp. HCM, 2002

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710880. NGUYÊN HỒNG
    Bước đường viết văn/ NGUYÊN HỒNG: Văn nghệ Tp HCM, 2001

DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682959. N PHILLIP
    Kĩ năng viết văn tiếng Anh: Improve your writing/ N Phillip.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997; 511tr..
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần. Phần 1: Kĩ năng viết văn: Văn viết, viết câu, từ vựng, chính tả, chấm câu, lập dàn ý, viết các đoạn văn, viết chuyện, viết bài tóm tắt, viết thư tín, viết luận văn, văn thương mại; Phần 2: Tuyển tập các bài văn mẫu
(writing; ) |Bài tập luyện viết luận tiếng Anh; Thư thương mại; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688458. NGUYỄN CÔNG HOAN
    Đời viết văn của tôi/ Nguyễn Công Hoan.- 2nd.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1997; 435tr..
    985
(vietnamese literature - biography; ) |Chân dung văn học - Nguyễn Công Hoan; Hồi kí văn học; Nguyễn Công Hoan; |
DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1623125. NGUYỄN, THÀNH HUÂN
    Phát triển kĩ năng làm văn nói và viết văn tự sự, miêu tả lớp 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Thành Huân giáo viên Trung tâm luyện thi THPT Quốc gia Lan Anh - Vũng Tàu.- Hà Nội: Dân trí, 2021.- 206 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043318159
    Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn theo hướng tích hợp gắn với những vấn đề gần gũi trong cuộc sống. Qua cuốn sách, các em sẽ hiểu thêm về lịch sử của đất nước qua cách kể chuyện của tác giả dân gian; khám phá một thế giới khác lạ trong các truyện cổ tích, từ đó, rút ra những bài học sâu sắc về đạo lí làm người =650 04

DDC: 807 /Price: 178000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434940. NGUYỄN THANH QUANG
    GIROLAMO MAJORICA một trong những người đầu tiên viết văn xuôi bằng chữ Nôm/ Nguyễn Thanh Quang.- H.: Tạp chí Xưa & Nay, 2018.- tr. 48-50: hình ảnh; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và hành trạng truyền giáo của linh mục Girolamo Majorica tại Đàng Trong; đặc biệt ông đã sống 5 năm tại Nước Măn (1624-1629) học tiếng Việt với Francesco Buzomi. Hiện nay thư viện quốc gia Paris lưu trữ 15 cuốn sách chữ Nôm, như: Thiên Chúa Thánh giáo hối tội kinh, Ông thánh Inaxu, Thiên Chúa Thánh Mẫu,...
(Chữ Nôm; Chữ viết; Lịch sử; Văn xuôi; ) [Bình Định; ] {Cảng thị Nước Mặn; Girolamo Majorica; } |Cảng thị Nước Mặn; Girolamo Majorica; |
DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1575813. CAO XUÂN HẠO
    Tiếng Việt văn Việt người Việt/ Cao Xuân Hạo.- Tái bản lần 1.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 2017.- 339 tr.; 24 cm..
{Người Việt Nam; Tiếng Việt; } |Người Việt Nam; Tiếng Việt; |
DDC: 495.922 /Price: 137000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.