Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 231 tài liệu với từ khoá viết văn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1158789. Luyện viết văn miêu tả ở tiểu học. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2008.- 144tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 140
(Tiểu học; Tập làm văn; Văn miêu tả; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.62 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1161285. Bài tập luyện viết văn kể chuyện ở tiểu học. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2007.- 148tr.; 24cm.
(Bài tập; Tiểu học; Viết văn; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.6 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172760. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Học cách viết văn: Ở trung học cơ sở/ Nguyễn Xuân Lạc.- H.: Giáo dục, 2007.- 200tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết bài văn ở Trung học cơ sở theo ba phần mở bài, thân bài, kết bài. Nhận diện kiểu văn bản và đặc điểm của kiểu bài
(Trung học cơ sở; Tập làm văn; )
DDC: 801 /Price: 15700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172564. Khoá I Trung tâm bồi dưỡng viết văn Nguyễn Du: Kỷ yếu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2007.- 95tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Hội Nhà văn Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu công văn và quyết định thành lập trung tâm bồi dưỡng viết văn Nguyễn Du, danh sách ban giám đốc, cán bộ trung tâm và học viên khoá I trung tâm viết văn Nguyễn Du
(Danh sách; Nhân sự; Trung tâm; Viết văn; ) {Trung tâm bồi dưỡng viết văn Nguyễn Du; } |Trung tâm bồi dưỡng viết văn Nguyễn Du; |
DDC: 895.92206 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1161880. Lê Trí Viễn một đời dạy văn viết văn: Toàn tập. T.7: Cơ sở ngữ văn Hán Nôm : Trích/ Lê Trí Viễn (ch.b.), Đặng Đức Siêu, Nguyễn Ngọc San...- H.: Giáo dục, 2007.- 736tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về chữ Hán và việc học, thi chữ Hán ở Việt Nam. Giới thiệu và phân tích các bài thi chữ Hán theo từng thể loại: viết về lịch sử , địa lí, ký, truyền kì, tiểu thuyết, thư, luận...
(Chữ Hán; Hán Nôm; Ngữ văn; Viết văn; )
DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1169151. Mưa lành: Tuyển tập thơ văn của các học viên K7 trường Viết văn Nguyễn Du/ Phạm Hương GIang, Nguyễn Thị Hồng Hà, Nguyễn Thị Hiền...- H.: Văn học, 2007.- 307tr.; 21cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thị Thu Lê; Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Thị Hồng Hà; Phạm Hương GIang; Tạ Bá Hương; ]
DDC: 895.9223008 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196428. Bài tập luyện viết văn kể chuyện ở tiểu học. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2006.- 92tr.: tranh vẽ; 2004.
(Bài tập; Tiểu học; Viết văn; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.62 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1196725. Bài tập luyện viết văn miêu tả ở tiểu học. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 139tr; 24cm.
    Phụ lục: tr.129-133
(Bài tập; Tiểu học; Văn miêu tả; )
DDC: 372.6 /Price: 9700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195659. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn: Toàn tập. T.1: Bình và giảng/ Lê Trí Viễn.- H.: Giáo dục, 2006.- 848tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài bình thơ và giảng văn, các tác phẩm được bình tiêu biểu cho từng giai đoạn văn học cũng như từng tác giả: Nam quốc sơn hà (Lí Thường Kiệt), Mời trầu (Hồ Xuân Hương), Mưa xuân (Nguyễn Bính)...
(Bình giảng; Thơ; Tác phẩm văn học; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195658. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn: Toàn tập. T.2: Nghiên cứu, phê bình/ Lê Trí Viễn.- H.: Giáo dục, 2006.- 811tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Một số vấn đề chung về lịch sử văn học Việt Nam. Nghiên cứu văn học Việt Nam các thời kì với các tác giả và tác phẩm tiêu biểu: văn học thời Lí Trần (Trần Nhân Tông), văn học thế kỉ XV (Nguyễn Trãi), văn học thế kỉ XVI-XVIII (Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Hữu Hào, Mạc Thiên Tích)...
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm văn học; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195657. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn: Toàn tập. T.3: Nghiên cứu, phê bình/ Lê Trí Viễn.- H.: Giáo dục, 2006.- 827tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về lịch sử văn học Việt Nam từ 1858 đến đầu thế kỉ 20, mỗi thời kì với các thể loại, tác giả và tác phẩm tiêu biểu. Ngoài ra còn có các bài nghiên cứu thơ văn Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Quảng Nam
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm; Văn học cận đại; )
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195656. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn: Toàn tập. T.4: Các chuyên luận/ Lê Trí Viễn.- H.: Giáo dục, 2006.- 863tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 857-859
    Tóm tắt: Tập hợp 4 chuyên luận về 4 đề tài nghiên cứu của tác giả về lịch sử văn học Việt Nam thời Lê Mạc, Nguyễn sơ, quy luật phát triển lịch sử văn học Việt Nam, đặc trưng văn học trung đại, nghiên cứu về thơ văn Nguyễn Đình Chiểu
(Lịch sử; Nghiên cứu văn học; Qui luật; Văn học cận đại; Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195655. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn: Toàn tập. T.5: Thí luận, sáng tác, dịch thuật/ Lê Trí Viễn.- H.: Giáo dục, 2006.- 763tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Khái luận về văn học yêu nước chống Pháp 1858-1885, những đặc điểm lịch sử, quy luật đặc thù của sự phát triển văn học thời kì 80 năm chống Pháp. Phần 2 tập hợp các sáng tác của tác giả thuộc nhiều thể loại khác và tác phẩm dịch thuật
(Nghiên cứu văn học; Văn học cận đại; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195654. LÊ TRÍ VIỄN
    Một đời dạy văn, viết văn: Toàn tập. T.6: Dịch thuật/ Lê Trí Viễn ; Nguyễn Xuân Tảo dịch.- H.: Giáo dục, 2006.- 940tr.; 24cm.
(Văn học cận đại; ) [Pháp; Việt Nam; ] [Vai trò: Aclây, Catơrin; Bandắc, Ônôrê đơ; Huygô, V; Lê Trí Viễn; Nguyễn Xuân Tảo; Phan Khôi; ]
DDC: 844 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241558. Bài tập luyện viết văn miêu tả ở tiểu học. T.2/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 139tr.: hình vẽ; 20cm.
(Bài tập; Tiểu học; Tập làm văn; Văn miêu tả; ) [Vai trò: Vũ Khắc Tuân; ]
DDC: 372.62 /Price: 9700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270562. NGUYỄN CÔNG HOAN
    Đời viết văn của tôi/ Nguyễn Công Hoan.- H.: Thanh niên, 2004.- 570tr.: ảnh chân dung; 21cm.
    Kỷ niệm 100 năm ngày sinh nhà văn Nguyễn Công Hoan (1903 - 2003)
    Tóm tắt: Nguyến Công Hoan thuật lại tiểu sử, sự nghiệp và hoạt động sáng tác của ông. Ghi lại những cảm xúc, suy nghĩ và những kỉ niệm của ông trong thời gian đến thăm Ba Lan
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285685. VŨ KHẮC TUÂN
    Bài tập luyện viết văn miêu tả ở tiểu học/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 163tr; 21cm.
{Sách đọc thêm; Tiểu học; Văn học; } |Sách đọc thêm; Tiểu học; Văn học; |
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287426. TÔ HOÀI
    Một số kinh nghiệm viết văn miêu tả/ Tô Hoài.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2003.- 148tr; 21cm.
    Tóm tắt: Một số vấn đề kinh nghiệm viết văn miêu tả: quan sát, ghi chép, chữ, tiếng nói trong viết văn miêu tả, phương pháp sáng tác,... tuyển một số sáng tác: dế mèn, chim gáy, bồ nông, và một số truyện ngắn khác.
{Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn học hiện đại; Văn miêu tả; } |Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn học hiện đại; Văn miêu tả; |
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1299826. VŨ KHẮC TUÂN
    Bài tập luyện viết văn miêu tả ở tiểu học. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2002.- 163tr; 24cm.
{Bài tập; Tiểu học; Tài liệu tham khảo; Tập làm văn; Văn miêu tả; } |Bài tập; Tiểu học; Tài liệu tham khảo; Tập làm văn; Văn miêu tả; |
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302802. NGUYỄN TÔN NHAN
    Từ điển Hán Việt văn ngôn dẫn chứng= 文言引证漢越辞典/ Nguyễn Tôn Nhan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 2045tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 11-12
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược ba bộ tự điển cổ Trung Quốc, phương pháp tìm chữ, bảng các bộ thủ chữ Hán theo thứ tự số nét, bảng tra bộ thủ chữ Hán, bảng tra theo âm đọc Hán Việt, bảng tra chữ theo số nét, bảng phân biệt các chữ Hán giống nhau
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.1395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.