Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 480 tài liệu với từ khoá vi sinh vật

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371173. Vi sinh vật học ứng dụng trong chăn nuôi.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 272tr; 22cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về vi sinh vật học được ứng dụng trong chăn nuôi. Chế biến và dự trữ thức ăn gia súc, ủ phân theo phương pháp vi sinh vật. Vi sinh vật học đường tiêu hoá của động vật. ựngs dụng vi sinh vật học để chế biến và bảo quản các sản phẩm chăn nuôi như: sữa, thịt, trứng, da
{chăn nuôi; sữa; thức ăn gia súc; thịt; trứng; vi sinh vật học; } |chăn nuôi; sữa; thức ăn gia súc; thịt; trứng; vi sinh vật học; |
DDC: 636.08 /Price: 1,9d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184724. CHU THỊ THƠM
    Cải tạo môi trường bằng chế phẩm vi sinh vật/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 134-138
    Tóm tắt: Trình bày các phương pháp dùng chế phẩm vi sinh vật để bảo vệ và cải thiện hiện trạng của môi trường đặc biệt là ở nông thôn
(Chế phẩm; Vi sinh vật; Ô nhiễm môi trường; ) {Cải tạo môi trường; } |Cải tạo môi trường; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 363.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1265339. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
    Công nghệ vi sinh vật/ Lương Đức Phẩm.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 427tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 420-427
    Tóm tắt: Khái quát một cách có hệ thống các quá trình vi sinh vật cơ bản làm cơ sở cho việc sản xuất các chế phẩm vi sinh, những sản phẩm của công nghệ vi sinh, các sản phẩm lên men; các chế phẩm enzim; các sản phẩm trao đổi chất bậc 1,2...
(Chế phẩm vi sinh; Công nghệ sinh học; Vi sinh vật; )
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369042. RYCHTERA, M.
    Dự báo ăn mòn vật liệu kỹ thuật do vi sinh vật/ M. Rychtera, E. Genovova, E. Nemcova ; Đinh Đức Nhuận dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 116tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Báo cáo của Viện Hàn lâm khoa học Tiệp Khắc
    Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hưởng của khí quyển đến ăn mòn vật liệu kỹ thuật do vi sinh vật, dự báo ăn mòn và các biện pháp làm chậm sự suy giảm vật liệu kỹ thuật do vi sinh vật gây nên
{Vi sinh vật; vật liệu kỹ thuật; ăn mòn; } |Vi sinh vật; vật liệu kỹ thuật; ăn mòn; | [Vai trò: Genovova, E.; Machova; Nemcova, B.; Đinh Đức Nhuận; ]
/Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115907. LÊ GIA HY
    Giáo trình công nghệ vi sinh vật xử lý chất thải/ Lê Gia Hy.- H.: Giáo dục, 2010.- 291tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 286-288
    Tóm tắt: Trình bày các quá trình xử lý nước thải bằng biện pháp sinh học mà vai trò chính là sự đóng góp của các loại vi sinh vật nhằm bảo vệ môi trường: Cơ sở sinh học xử lý chất thải, nước thải, công nghệ vi sinh vật xử lý nước thải và xử lý rác thải
(Công nghệ sinh học; Vi sinh vật; Xử lí chất thải; )
DDC: 628.4 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1449999. CHU THỊ THƠM
    Tìm hiểu về chế phẩm vi sinh vật dùng trong nông nghiệp/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn.- H.: Lao động, 2006.- 139tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 134 - 138
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về vi sinh vật và chế phẩm vi sinh vật; các dạng chế phẩm vi sinh vật dùng trong nông nghiệp và sử dụng chế phẩm vi sinh vật trong nông nghiệp
(Bảo vệ môi trường; Chế phẩm vi sinh; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 579 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363935. NGUYỄN LÂN DŨNG
    Vi sinh vật học. T.1/ Nguyễn Lân Dũng, Phạm Văn Ty, Dương Đức Tiến.- In lần 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 335tr : hình vẽ; 20cm.
    Tóm tắt: Đối tượng và nhiệm vụ của môn học vi sinh vật, lịch sử phát triển và các cuộc tranh luận của các thuyết về vi sinh vật: Vi khuẩn, xạ khuẩn, niêm vi khuẩn, xoắn thể ricketxi và mycoplasma, nấm men và nấm mốc, vi rút, vi khẩn lam và tảo
{Vi sinh vật; giáo trình; } |Vi sinh vật; giáo trình; | [Vai trò: Dương Đức Tiến; Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579 /Price: 2,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364384. NGUYỄN LÂN DŨNG
    Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học. T.3/ Nguyễn Lân Dũng, Phạm Thị Trân Châu, Nguyễn Thanh Hiền,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 441tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm hình thái sinh lý của các nhóm vi khuẩn thường gặp. Các phương pháp nghiên cứu sinh lý học và di truyền học vi sinh vật: nghiên cứu về enzim, chất kháng sinh, đột biến, tái tổ hợp, nuôi cấy tế bào
{Vi sinh vt học; enzim; phương pháp nghiên cứu; vi khuẩn; vi rút; } |Vi sinh vt học; enzim; phương pháp nghiên cứu; vi khuẩn; vi rút; | [Vai trò: Lê Đình Lương; Nguyễn Thanh Hiền; Phạm Thị Trân Châu; Phạm Văn Ty; Đoàn Xuân Mượu; ]
DDC: 571.2 /Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1387032. NGUYỄN LÂN DŨNG
    Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học/ Nguyễn Lân Dũng, Đoàn Xuân Mượn, Nguyễn Phùng Tiến....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 471tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số phương tiện kỹ thuật để nghiên cứu vi sinh vật; Phương pháp chuẩn bị môi trường dinh dưỡng để nuôi cấy vi sinh vật. Các phương pháp nghiên cứu: Phân loại vi khuẩn, phân loại nấm men, phân loại xạ khuẩn, phân loại nấm mốc, nghiên cứu virut
{Phương pháp nghiên cứu; giáo trình; vi sinh vật; } |Phương pháp nghiên cứu; giáo trình; vi sinh vật; | [Vai trò: Nguyễn Phùng Tiến; Phạm Văn Ty; Đoàn Xuân Mượn; Đặng Đức Trạch; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503350. Enzim vi sinh vật. T.2/ Lê Ngọc Tú, La Văn Trứ, Phạm Trân Châu, Nguyễn Lân Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 173tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày việc sản xuất các phế liệu enzimamila, ứng dụng của amilaza vi sinh vật. Vắn tắt về cơ chất của enzim pectinaza. Đặv điểm phân bố, điều kiện hình thành enzim pectinaza ở vi sinh vật. Phương pháp thu nhận chế phẩm và ứng dụng pectinaza, ứng dụng của xenlulaza
{Công nghiệp thực phẩm; Enzim amilaza; m; petinaza; sản xuất; xelulaza; ứng dụng; } |Công nghiệp thực phẩm; Enzim amilaza; m; petinaza; sản xuất; xelulaza; ứng dụng; | [Vai trò: La Văn Trứ; Lê Ngọc Tú; Nguyễn Lân Dũng; Phạm Trân Châu; ]
DDC: 572 /Price: 4,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187459. TRỊNH HUY TRIỀU
    Thế giới kỳ lạ của vi sinh vật/ Trịnh Huy Triều.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2006.- 119tr.: ảnh; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về sinh vật có ích, vi sinh vật có hại, vi sinh vật trong đất, vi sinh vật phân huỷ trong thế giới của chúng ta
(Vi sinh vật; )
DDC: 579 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511345. VŨ KIM DŨNG
    Những điều kỳ lạ trong thế giới vi sinh vật/ Vũ Kim Dũng.- In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Thanh niên, 2002.- 319tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các bạn không chỉ biết rõ hình dáng muôn hình muôn vẻ của các sinh vật vô cùng nhỏ bé mà còn hiểu rõ cấu tạo rất tinh vi và phức tạp của chúng
{Sinh vật học; } |Sinh vật học; | [Vai trò: Vũ Kim Dũng; ]
/Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320650. NGUYỄN LÂN DŨNG
    Vi sinh vật học/ B.s: Nguyễn Lân Dũng (ch.b), Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 519tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Các đặc điểm chung, hình thái, cấu tạo, dinh dưỡng, trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển, di truyền học, miễn dịch ở vi sinh vật và vi rút
{Giáo trình; Vi sinh vật học; } |Giáo trình; Vi sinh vật học; | [Vai trò: Nguyễn Đình Quyến; Phạm Văn Ty; ]
DDC: 579 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286797. TRẦN HIẾU NHUỆ
    Quá trình vi sinh vật trong công trình cấp thoát nước/ Trần Hiếu Nhuệ (ch.b), Trần Đức Hạ, Lê Hiền Thảo.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 200tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về vi sinh vật (hình thái, cấu tạo, thành phần hoá học, dinh dưỡng, trao đổi năng lượng, quy luật sinh trưởng và phát triển, sự phân bố của vi sinh vật). Những qúa trình vi sinh vật trong các công trình cấp thoát nước
{công trình; cấp thoát nước; vi sinh vật; } |công trình; cấp thoát nước; vi sinh vật; | [Vai trò: Lê Hiền Thảo; Trần Đức Hạ; ]
/Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503021. NGUYỄN HOÀI NAM
    Xác định hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật/ Nguyễn Hoài Nam.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 2 tập; 20cm.
    Tóm tắt: Những phương pháp sinh vật để nghiên cứu các kháng sinh, tác dụng của kháng sinh. Xác định hoạt lực, tính các hàm lượng kháng sinh trong các chế phẩm bào chế, qua đó xác định được hàm lượng, liều lượng, thời gian và phương pháp dùng kháng sinh để chữa bệnh cho người và súc vật. Giới thiệu một số kháng sinh thường dùng trong đời sống hàng ngày
{Dược học; l; phương pháp vi sinh vật; sách tham khảo; thuốc kháng sinh; tác dụng; } |Dược học; l; phương pháp vi sinh vật; sách tham khảo; thuốc kháng sinh; tác dụng; | [Vai trò: Nguyễn Hoài Nam; ]
/Price: 800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506103. HỒ SƯỞNG
    Vi sinh vật trong bảo quản và chế biến thực phẩm/ Hồ Sưởng, Lương Đức Phẩm, Lê Văn Tố, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Nông nghiệp, 1982.- ...tập; 19cm.
    Tóm tắt: Các quá trình sinh hóa của vi sinh vật liên quan bảo quản và chế biến thực phẩm. ý nghĩa của quá trình đó đối với các thực phẩm: thịt, cá, sữa, đường, bột, dầu mỡ, prôtêin vi sinh vật. ứng dụng enzim vi sinh vật chế biến sản phẩm: xúc xích, lạp xường, bơ, sữa chua, phomát, bánh mỳ...
{Vi khuẩn; Vi sinh vật; bảo quản; chế biến; công nghiệp thực phẩm; nấm mốc; thực phẩm; } |Vi khuẩn; Vi sinh vật; bảo quản; chế biến; công nghiệp thực phẩm; nấm mốc; thực phẩm; | [Vai trò: Hồ Sưởng; Lê Văn Tố; Lương Đức Phẩm; Nguyễn Thị Hoa; ]
/Price: 9,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498897. Giáo trình vi sinh vật học trồng trọt: Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Đường Hồng Dật, Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đường....- H.: Nông nghiệp, 1979.- 254tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Trình bày đối tượng và nhiệm vụ của vi sinh vật học; các nhóm vi sinh vật; dinh dưỡng của vi sinh vật; quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng; di truyền vi sinh vật; vai trò của vi sinh vật trong vòng tuần hoàn nitơ...
{Giáo trình; Nông nghiệp; Vi sinh vật học; } |Giáo trình; Nông nghiệp; Vi sinh vật học; | [Vai trò: Đường Hồng Dật; ]
DDC: 579.071 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856526. DIETERT, RODNEY
    Siêu tổ chức con người: Minh triết về thế giới vi sinh vật trong cơ thể chúng ta/ Rodney Dietert ; Team Nhà Hân dịch.- H.: Dân trí, 2022.- 577 tr.; 21 cm.
    Tên sách tiếng Anh: The human superorganism
    ISBN: 9786043852677
    Tóm tắt: Đưa ra những quan niệm minh triết về thế giới vi sinh vật trong cơ thể chúng ta; giải thích sự gia tăng các bệnh dị ứng và các bệnh không truyền nhiễm trong cuộc sống do mất cân bằng của hệ sinh thái vi sinh vật; chỉ ra cho chúng ta cách đối xử với hệ vi sinh vật bên trong cơ thể để có một cuộc sống khoẻ mạnh và tốt đẹp hơn
(Cơ thể người; Sức khoẻ; Vi sinh vật; )
DDC: 613 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học942404. ARNOLD, NICK
    Vi sinh vật vi tính/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony De Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch.- In lần thứ 6.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 143tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Horrible science)
    Tên sách tiếng Anh: Microscopic monsters
    ISBN: 9786041126190
    Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về kính hiển vi và trình bày các kiến thức cơ bản giải mã bí ẩn về vi sinh vật, vi khuẩn qua kính hiển vi
(Khoa học thường thức; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Saulles, Tony De; Trịnh Huy Ninh; ]
DDC: 579.3 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141472. Sinh học tế bào và sinh học vi sinh vật: Chuyên đề luyện thi đại học/ Trịnh Nguyên Giao, Lê Đình Trung.- H.: Giáo dục, 2008.- 123tr.; 24cm.
    ISBN: 17000VND
(Sinh học; Sinh học tế bào; Vi sinh vật; ) [Vai trò: Lê Đình Trung; Trịnh Nguyên Giao; ]
DDC: 571.6 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.