Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 90 tài liệu với từ khoá welfare

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233635. Thành tựu an sinh và phúc lợi xã hội= Achievements in social welfare and amenity : Song ngữ Việt - Anh/ B.s.: Trần Nhu (ch.b.), Trần Công Châu, Trần Quang Thảo...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 460tr.: ảnh màu, bảng; 30cm.- (Thành phố Hồ Chí Minh tự giới thiệu ; T.4)
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn thành phố Hồ Chí Minh. - Tên sách và chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh
    Tóm tắt: Tổng quan về an sinh và phúc lợi xã hội; Nâng cao dân trí-đào tạo nguồn nhân lực; Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng; nâng cao chất lượng đời sống văn hoá, môi trường sinh thái và chất lượng cuộc sống của công dân. Nơi khởi xướng các phong trào an sinh và phúc lợi xã hội. Thành tựu an sinh và phúc lợi xã hội của các quận huyện
(Bảo hiểm xã hội; Bảo trợ xã hội; Phúc lợi xã hội; Thành tựu; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lưu Đình Vinh; Nguyễn Hồng Diễm; Trần Công Châu; Trần Nhu; Trần Quang Thảo; ]
DDC: 368.4009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275606. Economic growth, poverty, and household welfare in Vietnam/ Ed.: Paul Glewwe, Nisha Agrawal, David Dollar.- Washington, DC: World Bank, 2004.- xiv, 628 p.: diagram, m.; 24 cm.- (World Bank regional and sectoral studies)
    Bibliogr.: p. 605-614. - Ind.: p. 615-628
    ISBN: 0821355430
(Chính sách kinh tế; Kinh tế; Điều kiện kinh tế; Đói nghèo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Agrawal, Nisha; Dollar, David; Glewwe, Paul; ]
DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274071. WONG, JOSEPH
    Healthy democracies: Welfare politics in Taiwan and South Korea/ Joseph Wong..- Ithaca: Cornell Univ., 2004.- xii, 209 p.; 24 cm..
    Bibliogr. p. [175]-200. - Ind.
    ISBN: 0801443008(clothalk.paper)

DDC: 361 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297673. Enterprise and welfare reform in communist Asia/ Ed.: Peter Ferdinand, Martin Gainsborough.- London: Frank Cass, 2003.- 129p.; 22cm.
    Bibliogr. at the end of chapter .- Ind.
    ISBN: 071468399X
    Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu của các quốc gia Châu á: Hàn quốc, Lào, Việt Nam, Trung Quốc về cải cách các hoạt động kinh doanh và phúc lợi xã hội. Phân tích nền kinh tế, chính sách công nghiệp, hoạt động kinh doanh của các hãng, phúc lợi xã hội,..
(Kinh doanh; Kinh tế; Phúc lợi xã hội; ) [Châu á; ] [Vai trò: Ferdinand, Peter; Gainsborough, Martin; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297031. Statistical abstracts on health and welfare in Japan 2002/ Statistics and information department minister's secretariat.- [Tokyo]: Ministry of health, labour and welfare, 2003.- 236tr.; 23cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các số liệu thống kê trong năm 2002 của Nhật Bản về các lĩnh vực: phát triển dân số, phân bổ giới tính, tỉ lệ trẻ sơ sinh, tỉ lệ tử vong ở các lứa tuổi, tỉ lệ li hôn, nhiễm bệnh, phúc lợi xã hội, bảo hiểm xã hội và dịch vụ xã hội
(Bảo hiểm xã hội; Dân số; Dịch vụ; Phát triển; Phúc lợi; ) [Nhật Bản; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298689. DORE, RONALD
    Stock market capitalism: Welfare capitalism: Japan and Germany verus the Anglo-Saxons/ Ronald Dore.- Oxford,...: Oxford University, 2003.- xii, 264 p.; 22 cm.
    Ind.
    ISBN: 0199240620
    Tóm tắt: Giới thiệu mô hình quản lí kinh tế của Nhật Bản trước đây. Những thay đổi về mối quan hệ kinh tế của các công ty, hãng trong bối cảnh xã hội thay đổi hiện nay. Vai trò của nhà nước trong quản lí nền kinh tế của các nước Anh, Đức, Mỹ và Nhật Bản
(Chủ nghĩa tư bản; Kinh tế; Quản lí; ) [Anh; Mỹ; Nhật Bản; Đức; ]
DDC: 330.12 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310212. Annual report on health, labour and welfare 2001-2002: Life of active working generation - around the economy.- Tokyo: Ministry of health, labour and welfare, 2002.- 431p.; 30cm.
    Bibliogr. at the end of book
    Tóm tắt: Thảo luận về hoạt động làm việc, kinh tế và những hướng phát triển chính về sức khoẻ, lao động và phúc lợi xã hội. Những phân tích về an ninh xã hội, hệ thống chăm sóc sức khoẻ, sự nỗ lực trong việc cung cấp các dịc vụ y tế, phát triển an toàn môi trường cho công nhân làm việc, tạo ra một môi trường xã hội tốt cho người lớn tuổi và trẻ em....
(Báo cáo; Chăm sóc sức khoẻ; Kinh tế; Lao động; Phúc lợi xã hội; )
DDC: 613.0952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310306. PESONEN, PERTTI
    Dynamic finland: The political system and the welfare state/ Pertti Pesonen, Olavi Riihinen ; Ed.: Anna-Leena Siikala, Rauno Enden, Teppo Korhonen....- Helsinki: Finnish literature society, 2002.- 323p.; 25cm.
    Bibliogr. p.303 . - Ind.
    ISBN: 9517464266

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216000. DEACON, BOB
    Globalization and social pocily: the threat to equitable welfare/ Bob Deacon.- Geneva: United nation research inst. for social development, 2000.- XIII, 40tr; 28cm.- (Occáional paper 5)
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo của tổ chức WB (Ngân hàng thế giới) về chiến lược phúc lợi xã hội, mối quan tâm của các tổ chức phi chính phủ trong việc cung cấp cơ sở dịch vụ chăm sóc đời sống, sức khoẻ, giáo dục
{Chính sách xã hội; Phúc lợi xã hội; Xã hội; } |Chính sách xã hội; Phúc lợi xã hội; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215714. RASHID, MANSOORA
    Household welfare, the labor market, and social programs in Albania/ Mansoora Rashid, Vajeera Dorabawilla, Richard Adams.- Washington: The WB, 2000.- VII, 83tr; 26cm.- (WB technical paper No.503)
    Thư mục tr.48
    Tóm tắt: Vấn đề phúc lợi gia đình ở Anbani năm 1996. Thị trường lao động, lực lượng lao động, tính thích nghi thị trường, sự xuất hiện của thị trường lao động. Các chương trình chung ở nông thôn Anbani
{Anbani; Phúc lợi; Thị trường lao động; Xã hội học; } |Anbani; Phúc lợi; Thị trường lao động; Xã hội học; | [Vai trò: Adams, Richard; Dorabawilla, Vajeera; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202980. CHATTERJEE, UPAMANYU
    The mammaries of the welfare state/ Upamanyu Chatterjee.- New Delhi: Viking, 2000.- 437 p.; 22 cm.
    ISBN: 0670879347
(Văn học hiện đại; ) [Ấn Độ; ]
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202967. 박천익
    시장과 복지= Market and welfare/ 박천익.- 대구: 홍익출판사, 2000.- 405 p.: 삽도; 23 cm.
    참고문헌: p.379-392
    ISBN: 8978260535
(Kinh tế; Lí luận; )
DDC: 330.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225337. FERRIE, JANE E.
    Labour market changes and job insecurity: A challenge for social welfare and helth/ Ed. by J.E. Ferrie, M.G. Marmot, J. Griffiths....- Copenhagen: WHO, 1999.- xiii,252tr; 24cm.- (WHO regional publ. European series ; No. 81)
    T.m. trong chính văn
    Tóm tắt: Thảo luận các vấn đề trong thị trường lao động, xã hội, sức khoẻ như : các mô hình mới về công việc ở châu Âu, tầm quan trọng của sức khoẻ trong tình trạng bấp bênh của công việc, sự thay đổi về kĩ thuật, kinh tế, xã hội ; Nghiên cứu các chính sách trong thị trường lao động qua phúc lợi xã hội và những triển vọng tăng cường sức khoẻ
{Kinh tế xã hội; Phúc lợi xã hội; Sức khoẻ; Thị trường lao động; Việc làm; } |Kinh tế xã hội; Phúc lợi xã hội; Sức khoẻ; Thị trường lao động; Việc làm; | [Vai trò: Griffiths, John; Marmot, Michael G.; Ziglio, Erio; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291572. BALDASSARRI, MARIO
    Equity, efficiency and growth: The future of the welfare state/ Ed. by M. Baldassarri, Luigi Paganetto, Edmund S. Phelps.- London: MacMillan press Ltd, 1996.- 428tr; 22cm.- (Central issue in contemporary economic theory and policy)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Phân tích, chứng minh vấn đề bảo hiểm xã hội còn bất công và không có hiệu quả, cần điều chỉnh lại hệ thống bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp và việc đánh thuế người lao động để đảm bảo tính công bằng, hiệu quả và sự phát triển của việc bảo hiểm
{Bảo hiểm xã hội; } |Bảo hiểm xã hội; | [Vai trò: Paganetto, Luigi; Phelps, Edmund S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292890. Intellectual disabilities in the Nordic welfare states: Policies and everyday life/ Ed.: Jan Tøssebro, Anders Gustavsson, Guri Dyrendahl.- Kristiansand S.: Høyskole, 1996.- 235 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 8276340555
    Tóm tắt: Phân tích các dịch vụ đối với những người trí tuệ chậm phát triển trong hệ thống phúc lợi xã hội ở các nước Bắc Âu. Những vấn đề chính trị và sự thay đổi các dịch vụ. Nghiên cứu điều kiện sống và cuộc sống hàng ngày của những người thiểu năng ở các nước Bắc Âu
(Chính sách; Người; Phúc lợi xã hội; Trí tuệ chậm phát triển; ) [Bắc Âu; ] [Vai trò: Dyrendahl, Guri; Gustavsson, Anders; Tøssebro, Jan; ]
DDC: 362.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292108. SUPPES, MARY ANN
    The social work experience: An introduction to the profession and its relationship to social welfare policy/ M. A. Suppes, C. C. Well.- 2nd. ed: McGraw - Hill, 1996.- XXI, 537tr : ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu nội dung công tác xã hội chuyên nghiệp, vai trò các tổ chức công tác xã hội chuyên nghiệp. Tạo dựng các công tác xã hội chuyên nghiệp như dịch vụ đối với gia đình và trẻ em, công tác xã hội ở trường đại học, nơi làm việc, chăm sóc sức khoẻ cộng đồng, người già cô đơn, người tàn tật.. ở Mỹ
{Công tác xã hội; Mỹ; Phúc lợi xã hội; Xã hội; } |Công tác xã hội; Mỹ; Phúc lợi xã hội; Xã hội; | [Vai trò: Well, Carolyn Cressy; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328433. DINITTO, DIANA M.
    Social Welfare: Politics and public policy/ Diana M. Dinitto: Allyn and Bacon, 1995.- 436tr; 25cm.
    Tóm tắt: Các chính sách và các chương trình phúc lợi xã hội, các chương trình xã hội hạn chế đói nghèo, phúc lợi xã hội dành cho người tàn tật và thiểu năng, nhựng thay đổi về chính sách phúc lợi đối với vấn đề chủng tộc và giới tính... ở Mỹ
{Mỹ; Phúc lợi xã hội; } |Mỹ; Phúc lợi xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334125. COPELAND, WARREN R.
    And the poor get welfare: The ethics of poverty in the United States/ Warren R. Copeland.- Washington, D.C.: Abingdon, 1994.- 210tr; 22cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu các khía cạnh đạo đức về vấn đề phúc lợi xã hội, sự nghèo đói lạc hậu, các chính sách phúc lợi và vấn đề cải tổ phúc lợi xã hội ở Mỹ
{Mỹ; Xã hội học; nghèo đói; phúc lợi; đạo đức; } |Mỹ; Xã hội học; nghèo đói; phúc lợi; đạo đức; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340834. CHELF, CARL P.
    Controversial issues in social welfare policy: Government and the pursuit of happiness. Vol.3: Controversial issues in public policy/ C.P. Chelf.- LonDon: Sage, 1992.- 161tr; 22cm.
    Thư mục: tr. 146 - 152. - bảng tra
    Tóm tắt: Chính phủ liên bang và chính sách phúc lợi xã hội. Vấn đề về nghèo đói, không nhà cửa, nghề nghiệp, trẻ em và gia đình...ở Mỹ.
{Chính sách; Mỹ; phúc lợi xã hội; } |Chính sách; Mỹ; phúc lợi xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343614. LUNDQVIST, LENNART J.
    Dislodging the welfare state: Housing and privatization in four European nations/ Lennart J. Lundqvist.- Delft: Delft University, 1992.- 144tr; 22cm.- (Housing and urban policy studies)
    Thư mục: tr.131-144
    Tóm tắt: Nghiên cứu so sánh về chính sách nhà cửa; vấn đề tư nhân hoá và mối quan hệ với hệ thống phúc lợi nhà nước ở 4 nước Anh, Ba Lan, Na Uy và Thuủ Điển trong những năm 1980
{châu Âu; nhà cửa; phúc lợi xã hội; tư nhân hoá; } |châu Âu; nhà cửa; phúc lợi xã hội; tư nhân hoá; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.