1343616. GOLDEN, OLIVIA Poor children and welfare reform/ Olivia Golden.- London: Auburn house, 1992.- xiii, 193tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Vấn đề trẻ em nghèo; việc trợ giúp trẻ em và các gia đình nghèo bằng hệ thống phúc lợi; Các dịch vụ trợ giúp, chiến lược và cách hỗ trợ (nhà nước, các chính trị gia, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ ngay trong cộng đồng). Tình trạng trẻ em nghèo ở các nước giàu có {phúc lợi; trẻ em; xã hội học; } |phúc lợi; trẻ em; xã hội học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1341424. KOLBERG, JON EIWIND The study of welfare state regimes/ Jon Eiwind Kolberg: M.E. Sharpe, Inc., 1992.- 258tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: An ninh xã hội, phân phối thu nhập, thị trường lao động của Scăngđinavơ {Scăngđinavơ; an ninh; phân phối; thu nhập; thị trường lao động; xã hội; } |Scăngđinavơ; an ninh; phân phối; thu nhập; thị trường lao động; xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343734. CULPITT, IAN Welfare and Citizenship: Beyond the crisis of the welfare state?/ I. Culpitt.- LonDon: Sage, 1992.- 222tr; 22cm.- (Politics and culture series) Thư mục: tr. 195 - 218. - bảng tra Tóm tắt: Những đánh giá về các chính sách phúc lợi xã hội, cơ sở triết học của các hệ thống phúc lợi; quyền công dân trong một nhà nước phúc lợi. Đánh giá lại một cách nhất quán vấn đề hạt nhân về chính sách xã hội đương đại {Xã hội học; chính sách xã hội; phúc lợi; quyền công dân; } |Xã hội học; chính sách xã hội; phúc lợi; quyền công dân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359072. RAVALLION, MARTIN The Poverty cost of welfare variablyty/ Martin Ravallion.- Canberra: The Australian National University, 1987.- 20tr; 22cm.- (Working papers in Trade and Development N.87/8) Tóm tắt: Về sự nghèo đói và quyền được hưởng biến đổi phúc lợi ở Châu A và một số nơi khác. Tài liệu này đưa ra một cách giải quyết tuần tự và áp dụng chúng trong việc xử lý các dữ kiện trong phạm vi 3 làng ở nông thôn Ân Độ. Đưa ra những dữ liệu, tính toán về chính sách ổn định thu nhập và tiêu thụ lương thực ở đó để đóng góp vào sự thay đổi phúc lợi với việc xoá đói giảm nghèo {Phúc lợi; Xã hội; Ân Độ; } |Phúc lợi; Xã hội; Ân Độ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360528. TYERS, RODNEY Implicit welfare weights in trade policy analysis: assessing negotiable alternatives to the EC CAP/ Rodney Tyers.- Canberra: The Astralian National University. Reseach school of pacific, 1986.- 46tr.; 21cm..- (Working papers in trade and development; No 86/13) Không có trang tên sách. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Bảo hộ nông nghiệp và phúc lợi. Đámh giá tỷ trọng phúc lợi tuyệt đối. Xây dựng mô hình các chính sách của EC để lựa chọn {Cộng đồng Châu Âu; chính sách mậu dịch; chính sách nông nghiệp; mô hình; } |Cộng đồng Châu Âu; chính sách mậu dịch; chính sách nông nghiệp; mô hình; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372187. DANG VAN CHIN, JOSEPH A statement on Welfare aid problems of the Vietnamese woman/ Joseph Dang van Chin, Paula Kelly, Siwi Fryer.- Victoria: Australian centre for Indo-Chinese Research, 1980.- 14tr; 28cm. Tóm tắt: Văn bản hội thảo về vấn đề tái định cư của người Việt Nam tại Uc. Các giải pháp giúp đỡ các gia đình tị nạn phù hợp với đặc trưng, tính cách của người phụ nữ Việt Nam, gia đình người Việt Nam. Cách đón tiếp, tổ chức sinh hoạt, hỗ trợ, chăm nom của từng địa phương đối với các gia đình tị nạn {Phụ nữ Việt Nam; hệ thống cứu trợ Uc; tị nạn; } |Phụ nữ Việt Nam; hệ thống cứu trợ Uc; tị nạn; | [Vai trò: Fryer Siwi; Kelly Paula; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373120. BREMNER, ROBERT H. The public good: Philandthropy and welfare in the Civil war era/ Robert H. Bremner.- New York: Alfred A. Knopt, INC., 1980.- 235tr; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Đánh giá lại phúc lợi quần chúng và hoạt động của các nhà từ thiện ở Mỹ trong những năm 1850-1880. Hướng mới trong việc tìm hiểu ảnh hưởng của nội chiến và việc cải cách của xã hội Mỹ nhờ việc kiểm chứng lại phương pháp hoạt động của các nhà thiện tâm thông qua các tổ chức, các hội binh sĩ của cả hai phía trong cuộc nội chiến {Mỹ; lịch sử; phúc lợi; từ thiện; } |Mỹ; lịch sử; phúc lợi; từ thiện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372290. US chemical welfare and its consequences: Dossier.- H.: Vietnam courrier, 1980.- 178tr; 16cm. Tóm tắt: Hậu quả không lường hết được do cuộc chiến tranh hoá học mà Mỹ gây ra ở Việt Nam. Tác động bệnh lý và di chứng của thuốc làm diệt cỏ lên sức khoẻ con người; Những nghiên cứu gần đây về hậu qủa lâu dài đến các thế hệ người Việt Nam do thuốc độc màu da cam {Lịch sử hiện đại; chiến tranh hoá học; hậu qủa chiến tranh; kháng chiến chống Mỹ; tư liệu; } |Lịch sử hiện đại; chiến tranh hoá học; hậu qủa chiến tranh; kháng chiến chống Mỹ; tư liệu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372329. Mother and infant welfare in Vietnam.- H.: Foreign languages pub. house, 1979.- 95tr: 8 ảnh; 22cm. Tóm tắt: Công tác chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em trên khắp đất nước Việt Nam; Việc đào tạo nhân viên y tế cho các cơ sở y tế; Sự hỗ trợ giúp đỡ của nước ngoài vào việc chăm sóc ban đầu cho bà mẹ và trẻ em... {Bảo vệ bà mẹ và trẻ em; Việt Nam; chăm sóc sức khoẻ; y tế; } |Bảo vệ bà mẹ và trẻ em; Việt Nam; chăm sóc sức khoẻ; y tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397832. HUGHES, EVERRETT C. Education for the professions of medicine, law, theology, and social welfare/ Everrett C. Hughes, Barrie Thorne, Agostino M. Debaggis..: Mc Graw-Hill book company, 1973.- xvii,273tr; 25cm. Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Nghề nghiệp và các vấn đề giáo dục chuyên nghiệp. Lịch sử và tiêu chẩn hoá việc đào tạo ngành y. Lịch sử ngành đào tạo luật ở Mỹ. Các vấn đề nghiên cứu luật học. Hệ thống đào tạo thần học ở nhà nước Liên bang. Đào tạo công việc xã hội {công tác xã hội; giáo dục chuyên nghiệp; luật; mỹ; thần học; } |công tác xã hội; giáo dục chuyên nghiệp; luật; mỹ; thần học; | [Vai trò: Debaggis, Agostino M.; Gurin, Arnold; Thorne, Barrie; Williams, David; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |